1.Từ Vựng Về Các Số Đếm Từ 1 Đến 100
1
On |
2
Two |
3
Three |
4
Four |
5
Five |
6
Six |
7
Seven |
8
Eight |
9
Nine |
10
Ten |
11
eleven |
12
twelve |
13
thirteen |
14
fourteen |
15
fifteen |
16
sixteen |
17
seventeen |
18
eighteen |
19
nineteen |
20
twenty |
21
twenty- |
22
twenty- |
23
twenty- |
24
twenty- |
25
twenty- |
26
twenty- |
27
twenty- |
28
twenty- |
29
twenty- |
30
thirty |
31
thirty- |
32
thirty- |
33
thirty- |
34
thirty- |
35
thirty- |
36
thirty- |
37
thirty- |
38
thirty- |
39
thirty- |
40
forty |
41
forty- |
42
forty- |
43
forty- |
44
forty- |
45
forty- |
46
forty- |
47
forty- |
48
forty- |
49
forty- |
50
fifty |
51
fifty- |
52
fifty- |
53
fifty- |
54
fifty- |
55
fifty- |
56
fifty- |
57
fifty- |
58
fifty- |
59
fifty- |
60
sixty |
61
sixty- |
62
sixty- |
63
sixty- |
64
sixty- |
65
sixty- |
66
sixty- |
67
sixty- |
68
sixty- |
69
sixty- |
70
seventy |
71
seventy- |
72
seventy- |
73
seventy- |
74
seventy- |
75
seventy- |
76
seventy- |
77
seventy- |
78
seventy- |
79
seventy- |
80
eighty |
81
eighty- |
82
eighty- |
83
eighty- |
84
eighty- |
85
eighty- |
86
eighty- |
87
eighty- |
88
eighty- |
89
eighty- |
90
ninety |
91
ninety- |
92
ninety- |
93
ninety- |
94
ninety- |
95
ninety- |
96
ninety- |
97
ninety- |
98
ninety- |
99
ninety- |
100
one hundred |
Trên đây là tổng hợp cách viết, đọc, của các số từ 1 đến 100 trong tiếng Anh, mong có thể giúp các bạn tăng khả năng từ vựng tiếng Anh về các con số
Hướng dẫn số đếm trong tiếng anh từ 1 đến 100
- KungFuEnglish
- 14/04/2021
- 0
Số đếm trong tiếng anh từ 1 đến 100 là kiến thức cơ bản mà hầu hết ai cũng phải đều biết và nắm được khi tiếp xúc với tiếng anh. Nó không quá khó và sẽ rất dễ nhớ khi bạn theo dõi qua nội dung bài viết sau đây của chúng tôi, đừng bỏ qua nhé!
Số 100 Tiếng Anh Là Gì
Số 100 Tiếng Anh Gọi Là Gì? Trong giao tiếp hàng ngày, chắc chắn là bạn phải sử dụng đến số. Số thứ tự và số đếm là kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh tưởng chừng như đơn giản nhưng lại khiến người học dễ nhầm lẫn. Cùng tìm hiểu về Số 100 Bằng Tiếng Anh với những nội dung trong bài viết dưới đây nhé!
Trong tiếng Anh, số được phân thành hai loại là:
- Số đếm [cardinal numbers]. Số đếm thường dùng để nói lên số lượng của một thứ gì đó.
- Số thứ tự [ordinal numbers]. Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc xác định vị trí của vật đó trong một dãy.
Dựa vào đó, số 100 thường được sử dụng trong tiếng Anh dưới 2 dạng:
- Số 100 [số đếm]: one hundred
- Thứ 100 [số thứ tự]: one hundredth
Cách dùng số đếm:
- Đếm số lượng. Ex: I have thirteen books: Tôi có 13 quyển sách
- Nói về tuổi. Ex: I am fifty years old: Tôi 50 tuổi
- Số điện thoại. Ex: My phone number is two-six-three, three-eight-four-seven [263-3847]: Số điện thoại của tôi là 263 3487
- Nói về năm sinh. Ex: She was born in nineteen eighty-nine: Cô ấy sinh năm 1989.
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh:
- Sử dụng số thứ tự khi nói đến ngày. Ví dụ: Yesterday was my 15th birthday. [Hôm qua là sinh nhật lần thứ 15 của tôi].
- Sử dụng số thứ tự khi nói về xếp hạng. Ví dụ: My team won the first prize in this competition in 2010 [Đội của tôi thắng hạng nhất trong cuộc thi này vào năm 2010].
- Sử dụng số thứ tự khi nói đến số tầng của một tòa nhà. Ví dụ: This apartment is on the second floor of the building [Căn hộ của tôi nằm ở tầng hai của tòa nhà này].
- Số thứ tự cũng được sử dụng trong phân số. Ví dụ: 1/6: one sixth. 1/5: one fifth
Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
1. Số đếm trong tiếng Anh từ 100 đến 1000
- 100: one hundred
- 101: one hundred and one
- 102: one hundred and two
- 103: one hundred and three
- 104: one hundred and four
- 105: one hundred and five
- 106: one hundred and six
- 107: one hundred and seven
- 108: one hundred and eight
- 109: one hundred and nine
- 110: one hundred and ten
- 111: one hundred and eleven
- 112: one hundred and twelve
- 113: one hundred and thirteen
- 114: one hundred and fourteen
- 115: one hundred and fifteen
- 200: two hundred
…….
- 1,000: a/one thousand
Học cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh
1. Số đếm trong tiếng Anh
- 1: one
- 2: two
- 3: three
- 4: four
- 5: five
- 6: six
- 7: seven
- 8: eight
- 9: night
- 10: ten
- 11: eleven
- 12: twelve
- 13: thirteen
- 14: fourteen
- 15: fifteen
- 16: sixteen
- 17: seventeen
- 18: eighteen
Số đếm sử dụng như thế nào?
- 19: nineteen
- 20: twenty
- 21: twenty-one
-22: twenty-two
- 23: twenty-three
- 24: twenty-four
- 25: twenty-five
- 26: twenty-six
- 27: twenty-seven
- 28: twenty-eight
- 29: twenty-nine
- 30: thirty
- 31: thirty-one
- 32: thirty-two
- 33: thirty-three
- 34: thirty-four
- 35: thirty-five
- 36: thirty-six
- 37: thirty-seven
- 38: thirty-eight
- 39: thirty-nine
- 40: fourty
- 50 - fifty
- 60 - sixty
- 70 - seventy
- 80 - eighty
- 90 - ninety
- 100 - one hundred
- 101 - one hundred and one
- 200 - two hundred
- 300 - three hundred
- 1000 - one thousand
- 1,000,000 - one million
- 10,000,000 - ten million
Sử dụng số đếm như thế nào là hợp lý