Mores là gì

Nghĩa của từ mores

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt

@mores
* danh từ [số nhiều]
- tục lệ, tập tục

Những mẫu câu có liên quan đến "mores"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mores", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mores, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mores trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. These values and mores do shape public policy.

Những quyền chính trị và dân sự này là nền tảng của nền dân chủ.

2. As such, Catholic mores strongly influence public perception and tolerance of the LGBT community.

Như vậy, các Công giáo ảnh hưởng mạnh mẽ đến nhận thức cộng đồng và sự khoan dung của cộng đồng LGBT.

3. Rushing a repressed woman from the 1950s into the freewheeling sexual mores of the 21st century...

Hối thúc một cô gái đang bị kiềm nén ở năm 1950 để vào thời kì tự do giới tính ở thế kỉ 21...

4. It is more tempting to summarize it as 'a portrait of the beauty underlying American miseries and misdeeds', but that plays down the scenes of cruelty and horror, and Ball's disgust with our mores.

Sẽ dễ dàng hơn nếu tóm tắt phim như 'một bức chân dung vẻ đẹp tiềm ẩn dưới sự khổ đau và sai lầm của người Mỹ'; nhưng điều đó lại làm mất đi ý nghĩa quang cảnh tàn độc và ghê rợn, cùng sự chán ghét của Ball với đạo đức của chúng ta.

Video liên quan

Chủ Đề