3600 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
Máy tính đổi từ Centimet vuông sang Mét vuông (cm2 → m2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả. Show
Mét vuông sang Centimet vuông (Hoán đổi đơn vị) Centimet vuôngXen-ti-mét vuông (ký hiệu cm2): Xen-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1cm. Tùy theo yêu cầu về đơn vị đo lường khác nhau mà bạn có thể chuyển đổi mét vuông (m2) thành centimet vuông (cm2), hecta (ha), decimet vuông (dm2) hay rộng hơn là kilomet vuông (km2)……. 1 cm2 bằng bao nhiêu m21 cm2 = 0.0001 m2 Cách quy đổi cm2 → m21 Centimet vuông bằng 0.0001 Mét vuông: 1 cm2 = 0.0001 m2 1 m2 = 10000 cm2 Mét vuôngMột đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”. Về đơn vị quy đổiCùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông (mm2), centimet vuông (cm2), Héc tô mét vuông (hm2), Deximet vuông (dm2), Đề ca mét vuông (dam2), Kilomet vuông (km2). Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách: Lý thuyết10 Trắc nghiệm9 BT SGK 11 FAQ Hoc247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 bài học Đề-xi-mét vuông, Mét vuông. Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ, giải bài tập SGK cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng. Hy vọng bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt. ADSENSE YOMEDIA
Tóm tắt lý thuyết1.1. Đề-xi-mét vuông
Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2 1dm2 = 100cm2 1.2. Mét vuôngĐể đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : mét vuông. Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m2. Ta thấy hình vuông 1m2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1m2 = 100dm2 1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 63, 64Bài 1: Đọc : 32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2; 492 000dm2 Hướng dẫn giải:
32dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông ; 911dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông ; 1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông; 492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. Bài 2: Viết theo mẫu Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
Hướng dẫn giải:
Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1dm2 = … cm2 48 dm2 = … cm2 1997dm2 = … cm2 100cm2 = … dm2 2000cm2 = … dm2 9900cm2 = … dm2 Hướng dẫn giải:
1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2 100cm2 = 1dm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2 Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 210cm2 ... 2dm210cm 1954cm2 ... 19dm250cm2 6dm23cm2...603cm2 2001cm2...20dm210cm2 Hướng dẫn giải:
+) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 2dm2= 200cm2. Do đó: 2dm210cm2 = 2dm2+10cm2 = 200cm2+10cm2 = 210cm2. Vậy: 210cm2 = 2dm210cm2. +) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 19dm2 = 1900cm2. Do đó: 19dm250cm2 = 19dm2+50cm2 =1900m2+50cm2 = 1950cm2. Mà: 1954cm2 > 1950cm2 Vậy: 1954cm2 > 19dm250cm2. +) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 6dm2 = 600cm2. Do đó: 6dm23cm2 = 6dm2+3cm2 = 600m2+3cm2 = 603cm2. Vậy: 6dm23cm2 = 603cm2. +) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 20dm2 = 2000cm2. Do đó: 20dm210cm2 = 20dm2+10cm2 = 2000m2+10cm2 = 2010cm2 . Mà: 2001cm2 < 2010cm2 Vậy: 2001cm2 < 20dm210cm2. Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Hướng dẫn giải:
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng; Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh Diện tích hình chữ nhật là : 20×5 = 100(cm2) 100cm2 = 1dm2 Diện tích hình vuông là : 1×1 = 1(dm2) Vậy diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật. Vậy ta có kết quả như sau: a) Đ b) S c) S d) S. 1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 65Bài 1: Viết theo mẫu Đọc Viết Chín trăm chín mươi mét vuông 990m2 Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông 1980m2 8600dm2 Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông
Hướng dẫn giải:
Đọc Viết Chín trăm chín mươi mét vuông 990m2 Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông 2005m2 Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông 1980m2 Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông 8600dm2 Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông 28911cm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1m2 = … dm2 400dm2 = … m2 100dm2 = … m2 2110m2 = … dm2 1m2 = … cm2 15m2 = … cm2 10 000cm2 = … m2 10dm2 = … cm2 Hướng dẫn giải:
1m2 = 100dm2 400dm2 = 4m2 100dm2 = 1m2 2110m2 = 211000dm2 1m2 = 10000cm2 15m2 = 150 000cm2 10000cm2 = 1m2 10dm22cm2 = 1002cm2 Bài 3: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Hướng dẫn giải:
Bài giải Diện tích của một viên gạch lát nền là : 30×30 = 900(cm2) Diện tích căn phòng là : 900×200 = 180000(cm2) 180000cm2 = 18m2 Đáp số: 18m2. Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây Hướng dẫn giải:
Có thể cắt hoặc chia hình đã cho thành các hình chữ nhật như sau : Hình chữ nhật H1 có chiều rộng bằng chiều rộng của hình chữ nhật H2 và bằng 3cm. Diện tích hình chữ nhật H1 là : 4×3 = 12(cm2) Diện tích hình chữ nhật H2 là : 6×3 = 18(cm2) Chiều rộng của hình chữ nhật H3 là : 5–3 = 2(cm) Diện tích của hình chữ nhật H3 là: 15×2 = 30(cm2) Diện tích miếng bìa là: 12+18+30 = 60(cm2) Đáp số: 60cm2. Hỏi đáp về Đề-xi-mét vuông, Mét vuôngNếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em. Đề xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?Theo hệ thống đo lường quốc tế SI, 1 đơn vị đề xi mét vuông sẽ bằng 100 lần đơn vị xăng ti mét vuông. hay, 1 dm2 = 100 cm2.
100 đề xi mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông?Cụ thể, theo hệ thống đo lường quốc tế SI, 1 mét vuông sẽ bằng 100 đề xi mét vuông hay là 1m2 = 100dm2.
10.000 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông?Một số cách quy đổi m2 khác thường gặp
1m2 = 100 dm2. 1m2 = 10.000 cm2.
1 mét vuông bằng bao nhiêu cm2?1m2= 10.000 cm2
Nó được áp dụng bởi công thức sau: Diện tích = chiều dài x chiều rộng ( đối với các hình khác thì tương tự chỉ khác công thức tính).
|