8 đề xi mét khối 135 cm khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối

  • 1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - TOÁN 5
  • 2. Hình tam giác
  • 3. Bảng đơn vị đo thời gian
  • 4. Ôn tập về số tự nhiên
  • 5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - TOÁN 5
  • 6. Ôn tập: Khái niệm về phân số
  • 7. Khái niệm số thập phân
  • 8. Diện tích hình tam giác
  • 9. Cộng số đo thời gian
  • 10. Ôn tập về phân số
  • 11. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  • 12. Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
  • 13. Luyện tập trang 88, 89 SGK Toán 5
  • 14. Trừ số đo thời gian
  • 15. Ôn tập về phân số (tiếp theo)
  • 16. Ôn tập: So sánh hai phân số
  • 17. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
  • 18. Luyện tập chung trang 89, 90 SGK Toán 5
  • 19. Luyện tập trang 134 SGK Toán 5
  • 20. Ôn tập về số thập phân
  • 21. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
  • 22. Luyện tập trang 38, 39 SGK Toán 5
  • 23. Hình thang
  • 24. Nhân số đo thời gian với một số
  • 25. Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
  • 26. Phân số thập phân
  • 27. Số thập phân bằng nhau
  • 28. Diện tích hình thang
  • 29. Chia số đo thời gian cho một số
  • 30. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
  • 31. Luyện tập trang 9 SGK Toán 5
  • 32. So sánh hai số thập phân
  • 33. Luyện tập trang 94 SGK Toán 5
  • 34. Luyện tập trang 137 SGK Toán 5
  • 35. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
  • 36. Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
  • 37. Luyện tập trang 43 SGK Toán 5
  • 38. Luyện tập chung trang 95 SGK Toán 5
  • 39. Luyện tập chung trang 137, 138 SGK Toán 5
  • 40. Ôn tập về đo diện tích
  • 41. Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
  • 42. Luyện tập chung trang 43 SGK Toán 5
  • 43. Hình tròn, đường tròn
  • 44. Vận tốc
  • 45. Ôn tập về đo thể tích
  • 46. Hỗn số
  • 47. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
  • 48. Chu vi hình tròn
  • 49. Luyện tập trang 139, 140 SGK Toán 5
  • 50. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
  • 51. Hỗn số (tiếp theo)
  • 52. Luyện tập trang 45 SGK Toán 5
  • 53. Luyện tập trang 99 SGK Toán 5
  • 54. Quãng đường
  • 55. Ôn tập về đo thời gian
  • 56. Luyện tập trang 14 SGK Toán 5
  • 57. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
  • 58. Diện tích hình tròn
  • 59. Luyện tập trang 141, 142 SGK Toán 5
  • 60. Phép cộng
  • 61. Luyện tập chung trang 15 SGK Toán 5
  • 62. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
  • 63. Luyện tập trang 100 SGK Toán 5
  • 64. Thời gian
  • 65. Phép trừ
  • 66. Luyện tập chung trang 15, 16 SGK Toán 5
  • 67. Luyện tập chung trang 47 SGK Toán 5
  • 68. Luyện tập chung trang 100, 101 SGK Toán 5
  • 69. Luyện tập trang 143 SGK Toán 5
  • 70. Luyện tập trang 160, 161 SGK Toán 5
  • 71. Luyện tập chung trang 16, 17 SGK Toán 5
  • 72. Luyện tập chung trang 48 SGK Toán 5
  • 73. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
  • 74. Luyện tập chung trang 144 SGK Toán 5
  • 75. Phép nhân
  • 76. Ôn tập về giải toán
  • 77. Luyện tập chung trang 48, 49 SGK Toán 5
  • 78. Luyện tập về tính diện tích
  • 79. Luyện tập chung trang 144, 145 SGK Toán 5
  • 80. Luyện tập trang 162 SGK Toán 5
  • 81. Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • 82. Cộng hai số thập phân
  • 83. Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
  • 84. Luyện tập chung trang 145, 146 SGK Toán 5
  • 85. Phép chia
  • 86. Luyện tập trang 19, 20 SGK Toán 5
  • 87. Luyện tập trang 50 SGK Toán 5
  • 88. Luyện tập chung trang 106 SGK Toán 5
  • 89. Luyện tập trang 164 SGK Toán 5
  • 90. Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
  • 91. Tổng nhiều số thập phân
  • 92. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
  • 93. Luyện tập trang 165 SGK Toán 5
  • 94. Luyện tập trang 21 SGK Toán 5
  • 95. Luyện tập trang 52 SGK Toán 5
  • 96. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
  • 97. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
  • 98. Luyện tập chung trang 22 SGK Toán 5
  • 99. Trừ hai số thập phân
  • 100. Luyện tập trang 110 SGK Toán 5
  • 101. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
  • 102. Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
  • 103. Luyện tập trang 54 SGK Toán 5
  • 104. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
  • 105. Luyện tập trang 167 SGK Toán 5
  • 106. Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • 107. Luyện tập chung trang 55 SGK Toán 5
  • 108. Luyện tập trang 112 SGK Toán 5
  • 109. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
  • 110. Luyện tập trang 24, 25 SGK Toán 5
  • 111. Nhân một số thập phận với một số tự nhiên
  • 112. Luyện tập chung trang 113 SGK Toán 5
  • 113. Luyện tập trang 169 SGK Toán 5
  • 114. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
  • 115. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
  • 116. Thể tích của một hình
  • 117. Luyện tập chung trang 169, 170 SGK Toán 5
  • 118. Luyện tập trang 58 SGK Toán 5
  • 119. Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối
  • 120. Một số dạng bài toán đã học
  • 121. Nhân một số thập phân với một số thập phân
  • 122. Mét khối
  • 123. Luyện tập trang 171 SGK Toán 5
  • 124. Luyện tập trang 60 SGK Toán 5
  • 125. Luyện tập trang 119 SGK Toán 5
  • 126. Luyện tập trang 171, 172 SGK Toán 5
  • 127. Luyện tập trang 30 SGK Toán 5
  • 128. Luyện tập trang 61 SGK Toán 5
  • 129. Thể tích hình hộp chữ nhật
  • 130. Luyện tập trang 172 SGK Toán 5
  • 131. Luyện tập chung trang 31 SGK Toán 5
  • 132. Luyện tập chung trang 61, 62 SGK Toán 5
  • 133. Thể tích hình lập phương
  • 134. Ôn tập về biểu đồ
  • 135. Luyện tập chung trang 31, 32 SGK Toán 5
  • 136. Luyện tập chung trang 62 SGK Toán 5
  • 137. Luyện tập chung trang 123 SGK Toán 5
  • 138. Luyện tập chung trang 175 SGK Toán 5
  • 139. Luyện tập chung trang 32 SGK Toán 5
  • 140. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
  • 141. Luyện tập trang 64 SGK Toán 5
  • 142. Luyện tập chung trang 124, 125 SGK Toán 5
  • 143. Luyện tập chung trang 176 SGK Toán 5
  • 144. Chia một số thập phân cho 10,100,1000..
  • 145. Giới thiệu hình trụ, giới thiệu hình cầu
  • 146. Luyện tập chung trang 176, 177 SGK Toán 5
  • 147. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
  • 148. Luyện tập chung trang 127 SGK Toán 5
  • 149. Luyện tập chung trang 177, 178 SGK Toán 5
  • 150. Luyện tập trang 68 SGK Toán 5
  • 151. Luyện tập chung trang 128 SGK Toán 5
  • 152. Luyện tập chung trang 178, 179 SGK Toán 5
  • 153. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
  • 154. Luyện tập chung trang 179, 180 SGK Toán 5
  • 155. Luyện tập trang 70 SGK Toán 5
  • 156. Chia một số thập phân cho một số thập phân
  • 157. Luyện tập trang 72 SGK Toán 5
  • 158. Luyện tập chung trang 72 SGK Toán 5
  • 159. Luyện tập chung trang 73 SGK Toán 5
  • 160. Tỉ số phần trăm
  • 161. Giải toán về tỉ số phần trăm
  • 162. Luyện tập trang 76 SGK Toán 5
  • 163. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
  • 164. Luyện tập trang 77 SGK Toán 5
  • 165. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
  • 166. Luyện tập trang 79 SGK Toán 5
  • 167. Luyện tập chung trang 79, 80 SGK Toán 5
  • 168. Luyện tập chung trang 80 SGK Toán 5
  • 169. Giới thiệu máy tính bỏ túi
  • 170. Sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải toán về tỉ số phần trăm

Lớp 12Lớp 11Lớp 10Lớp 9Lớp 8Lớp 7Lớp 6Lớp 5Lớp 4Lớp 3Lớp 2Lớp 1

Trang chủ » Lớp 5 » Giải sgk toán lớp 5

Câu 1: Trag 117 sgk toán lớp 5 Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 1dm3 = ....cm3                                       (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});     5,8dm3 = ....cm3     375dm3  = ....cm3    \(\frac{4}{5}\) dm3= .....cm3 b) 2000cm3 = .....dm3     490 000dm3 = ......cm3     154 000cm3 = .....dm3     5100cm3 = .....dm3

Bài làm:

Ta có: 1dm3 = 1000cm3

Vậy để đổi đơn vị dm3 từ sang cm3 ta nhân với 1000, còn từ cm3 sang dm3 ta chia cho 1000.

a) 1dm3 = 1000cm3

    5,8dm3 = 5800cm3

    375dm3  = 375000cm3

    \(\frac{4}{5}\) dm3= 800cm3

b) 2000cm3 = 2dm3

    490 000dm3 = 490cm3

   154 000cm3 = 154dm3

    5100cm3 = 5,1dm3

=> Trắc nghiệm Toán 5 bài: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Từ khóa tìm kiếm Google: câu 2 bài Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối trang 117 toán lớp 5, giải câu 2 trang 117 bài Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối toán lớp 5, gợi ý câu 2 bài Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối trang 117 toán lớp 5, hướng dẫn câu 2 trang 117 toán lớp 5

Lời giải các câu khác trong bài