Bài tập c có giải chi tiết pdf năm 2024
CHƯƠNG 1 CÁC THAO TÁC VÀO RA CƠ BẢN VÀ CÁC CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC 1.1. CÂU HỎI 1. Cho biết số các bước lặp nhỏ nhất của câu lệnh while và lệnh do...while? 2. Giả sử s là một câu lệnh có cấu trúc và e1, e2, e3 là các biểu thức, có sự khác nhau gì giữa đoạn mã: for (e1;e2;e3) s; và đoạn mã: e1; while (e2) { e; e3; } 2. Cho biết giá trị của x sau khi thực hiện câu lệnh sau: for (x = 0; x < 100, x++) ; 3. Cho biết giá trị của x sau khi thực hiện câu lệnh sau: for (ctr = 2; ctr < 10; ctr += 3) ; 5. Có bao nhiêu ký tự X được in ra sau khi thực hiện đoạn mã: for (x = 0; x < 10; x++) for (y = 5; y > 0; y--) puts("X"); 6. Cho biết điểm sai trong đoạn mã sau: record = 0; while (record < 100) { printf( "\nRecord %d ", record ); printf( "\nGetting next number..." ); } 7. Cho biết điểm sai trong đoạn mã sau: for (counter = 1; counter < 10; counter++); printf("\nCounter = %d", counter ); 8. Sự khác nhau giữa lệnh break và lệnh continue là gì? 9. Vòng lặp vô hạn là gì? làm thế nào để tạo nó? 10. Hai sự kiện gì làm kết thúc việc chạy chương trình? 1 11. Hàm exit() dùng để làm gì? 12. Câu lệnh làm cho điều khiển chương trình chuyển đến bước lặp kế tiếp trong một lệnh lặp. 13. Câu lệnh chuyển điều khiển chương trình đến cuối vòng lặp. 14. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau? switch( answer ) { case 'Y': printf("You answered yes"); break; case 'N': printf( "You answered no"); } 15. Có điểm gì sai trong đoạn mã sau? switch( choice ) { default: printf("You did not choose 1 or 2"); case 1: printf("You answered 1"); break; case 2: printf( "You answered 2"); break; } 16. Viết lại câu trên bằng cách dùng lệnh if. 17. Viết một vòng lặp vô hạn do...while. TRẢ LỜI: 1. Số vòng lặp nhỏ nhất của lệnh while có thể thực hiện là 0 và số vòng lặp nhỏ nhất của lệnh do...while có thể thực hiện là 1. 2. Không có sự khác nhau giữa hai đoạn mã trừ khi s chứa câu lệnh continue. Ví dụ câu lệnh for sau đây sẽ lặp 4 lần và kết thúc nhưng câu lệnh while sẽ lặp vô hạn: for (i = 0; i<4; i++) if (i = =2) continue; i = 0; while (i<4) { if (i = = 2) continue; i++; } 3. x = 100. 4. ctr = 11. 5. 50 ký tự X. 2 6. Chương trình không bao giờ dừng 7. Dấu ; không thể đặt cuối lệnh for 8. Khi gặp lệnh break, việc xử lý sẽ lập tức thoát khỏi lệnh for, do...while hoặc while chức lệnh break. Khi gặp lệnh continue thì bước lặp kế tiếp của vòng lặp sẽ thực hiện ngay. 9. Vòng lặp vô hạn thực thi vĩnh viễn. Có thể tạo ra vòng lặp vô hạn bởi các câu lệnh for, do...while, hoặc while với điều kiện kiểm tra luôn đúng 10. Viêc thực thi chương trình sẽ kết thúc khi đạt đến cuối hàm main() hoặc khi hàm exit() được gọi. 11. Hàm exit() làm kết thúc chương trình. Một giá trị phải được truyền cho hàm exit(). Giá trị này được trả về cho hệ điều hành. 12. continue; 13. break; 14. Không có gì sai. 15. Thiếu câu lệnh break sau trường hợp default. 16. if( choice == 1 ) printf("You answered 1"); else if( choice == 2 ) printf( "You answered 2"); else printf( "You did not choose 1 or 2"); 17. do { /* các câu l•nh */ } while ( 1 ); 1.2. BÀI TẬP Bài 1. Viết chương trình nhập dữ liệu cho các biến kiểu int, long int, float, chuỗi, sau đó hiển thị ra màn hình. include
include void main() { int a; long int b; float x; 3 char st[10]; printf("\n Vao du lieu tu ban phim "); printf("\n a = "); scanf("%d",&a); printf("\n b = "); scanf("%ld",&b); printf("\n x = "); scanf("%f",&x); printf("\n Nhap vao mot chuoi :");scanf("%s",st); printf("\n a :%10d\n b :%10ld\n x :%10.2f",a,b,x); printf("\n Chuoi da nhap :%s",st); getch(); } Bài 2. Viết chương trình minh họa việc khai báo và khởi gán các biến.includeinclude void main() { int a = 20 ; /* Khai bao va khoi dau cac bien */ int b = 15; float x = 25.678; clrscr(); printf("\n1:%d %f\n",a,x); printf("2:%4d %10f\n",b,x); printf("3:%2d %3f\n",a,x); printf("4:%10.3f %10d\n",x,b); printf("5:%-5d %f\n",a,x); printf("6:%*d\n",b,b); printf("7:%*.*f\n",12,5,x); printf("8:%x :%8x :\n",a,a); printf("9:%o :%8o :\n",a,a); getch(); } Bài 3. Cho biết kết quả của chương trình sau đây:includeinclude void main() { int m = 3,p = 5; int a1,a2,a3,a4,a5; 4 float x1,x2,x3,x4; clrscr(); printf("\n Tim gia tri gan cho cac bien "); a1 = mm; a4 = m*(p>m ? m:p); a5 = m*(pinclude void main() { int a = 10, b = 5,c = 10, d; clrscr(); printf("\n Minh hoa phep toan tang giam \n"); d=a== (b=c); printf(" A :a =%d b =%d c =%d d =%d\n",a,b,c,d); a=b=c=5; a+=b+=c; printf(" B :a =%d b =%d c =%d \n",a,b,c); 5nguon tai.lieu . vn Bloodshed Dev C++ là trình biên dịch ngôn ngữ lập trình C, C++ giúp bạn có thể phát triển các ứng dụng C/C++. Để biết cách thực thi, biên dịch trong Bloodshed Dev C++, mời các bạn cùng theo dõi các bước làm dưới đây.
Trường hợp bạn không thể download Bài tập C và C++ có lời giải, hãy thử tắt phần mềm quản lý tải file. Nếu vẫn không tải được file, bạn hãy xem lại thiết lập tường lửa trên máy tính của mình. Xem mục "Hướng dẫn tải về" để biết thêm cách xử lý vấn đề này. Hướng dẫn download Bài tập C và C++ có lời giải Với trình duyệt Chrome: Bước 1: Khi bạn bấm bắt đầu nút "bắt đầu tải"... chrome sẽ tự động tải file cài đặt Bài tập C và C++ có lời giải về. Bước 2: Khi chrome tải xong sẽ xuất hiện biểu tượng của file Bài tập C và C++ có lời giải ở góc trái màn hình, chính là file bạn muốn download. Hoặc bạn có thể bấm đồng thời 2 phím Ctr+J để hiển thị file vừa tải về Bạn bấm chuột vào biểu tượng này, có một cửa sổ hiện ra bạn bấm nút "Run" để chạy cài đặt. Với trình duyệt Firefox: Bước 1: Khi bạn bấm bắt đầu nút "bắt đầu tải"... Firefox sẽ hiện cửa sổ xác nhận tải file, bạn bấm "Save As" để tải Bài tập C và C++ có lời giải về máy. Nếu phiên bản Firefox bạn đang sử dụng >20 thì có thể click vào góc phải phía trên của cửa sổ firefox để xem tiến trình download. Bước 2: Tìm file: - Bạn có thể bấm ở góc phải phía trên của firefox để tìm file Bài tập C và C++ có lời giải vừa tải về, hoặc Hoặc bạn có thể bấm đồng thời 2 phím Ctr+J để hiển thị file vừa tải về Bạn bấm chuột vào biểu tượng này, có một cửa sổ hiện ra bạn bấm nút "Run" để chạy cài đặt. |