Bài tập toán lớp 5 học kì 1 năm 2024

TOP 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024.

Với 55 Đề thi học kì 1 môn Toán 5, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 1

TRƯỜNG TH………….

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (1đ)1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất:

  1. 9,5
  2. 9,05
  3. 900,5
  4. 900,05

Bài 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là:..........................................

Bài 3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= …………kg

  1. 50000kg
  2. 0,05kg
  3. 0,5kg
  4. 5kg

Bài 4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là:

  1. 0,15276
  2. 152,76
  3. 1527,6
  4. 15276

Bài 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng................kg

Bài 6. (1đ) Điền số thích hợp vo chỗ chấm:

  1. 48m 9dm =…….m
  1. 5kg 36g = …… kg
  1. 7m224dm2 = ..............dm2
  1. 91 km2= ……… ha

Bài 7. (1đ) Có 12,5m vải may được 5 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Bài 8. (1đ) . Đặt tính rồi tính:

  1. 86,7 – 23,12

.....................................

.....................................

.....................................

  1. 72,48 : 12

.....................................

.....................................

.....................................

Bài 9. (1đ) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 14, 25 m và chiều rộng 6,8m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.

Bài 10. (1đ) Một hình tam giác có diện tích là 8,4m, cạnh đáy kém diện tích 6m. Tính chiều cao của hình tam giác đó.

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa thì tuổi cháu bằng 2/7 tuổi ông

Xem lời giải

Các đề thi sau đây chuẩn mức độ theo Thông tư 22 các biểu điểm để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho các bài thi học kì đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

1.1. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 Số 1

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

02

01

01

01

01

01

05

02

Câu số

1,2

4

5

7

8

9

Số điểm

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

01

01

02

Câu số

3

6

Số điểm

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

Câu số

10

Số điểm

Tổng số câu

02

02

02

01

01

02

07

03

Tổng số

02

02

03

03

10

Tổng số điểm

2 điểm

2 điểm

3 điểm

3 điểm

10 điểm

UBND THÀNH PHỐ……

TRƯỜNG TH……….

Họ và tên:

Lớp 5..................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: ..................

Môn: TOÁN 5. Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức 1)

  1. Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?
  1. 103,37
  1. 103,007
  1. 103,307
  1. 137,003
  1. Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?
  1. 0,18
  1. 0,178
  1. 1,087
  1. 0,170

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1)

Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất

  1. 84,36 x 10
  1. 84,36 :0,1
  1. 84,36 x 0,1
  1. 843,6

Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng mức 2)

  1. 400 dm2 = ...................m2
  1. 400 m2
  1. 40 m2
  1. 4 m2
  1. 1 m2
  1. 7 tấn 23 kg =................tấn
  1. 7,023 tấn
  1. 72,30 tấn
  1. 7,23 tấn
  1. 7203 tấn

Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1)

Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm? ........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng (Trắc nghiệm số học mức 3)

............x(.........+...........)=.........

Câu 6: (1 điểm). (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)

Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2, 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.

..................................................................................................................................

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3)

  1. 758,45 + 41,28
  1. 93,84 – 32,507
  1. 7,42 x 3,7
  1. 25,85 : 2,5

Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau: (Trắc nghiệm số học mức 4)

Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng là................................ đồng

1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 =.....................................

Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4)

Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4)

Bài tập toán lớp 5 học kì 1 năm 2024

Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm

1.2. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 Số 2

  1. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số “Ba phẩy mười bốn” được viết là:

  1. 31,4
  1. 3,14
  1. 314,0
  1. 0,314

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 4,39; 4,02; 4,35; 4,17 là:

  1. 4,17
  1. 4,02
  1. 4,39
  1. 4,35

Câu 3: Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn được viết là:

  1. 32,60
  1. 32,06
  1. 32,006
  1. 32,600

Câu 4: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:

  1. 70
  1. 7

Câu 5: Số thập phân 9,46 được viết thành phân số thập phân là:

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:

  1. 492
  1. 4920
  1. 49,2
  1. 4,92

Câu 7: Kết quả của phép tính 39,20 + 59,13 là:

  1. 95,27
  1. 96,43
  1. 97,56
  1. 98,33

Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 16ha = …m2 là:

  1. 160000
  1. 16000
  1. 1600
  1. 160

Câu 9: Kết quả của phép tính 82,491 x 10 là:

  1. 824910
  1. 82491
  1. 8249,1
  1. 824,91

Câu 10: Chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 28,19cm; 18,41cm và 20cm là:

  1. 62cm
  1. 65,5cm
  1. 60cm
  1. 66,6cm

Câu 11: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2m và chiều rộng 0,8m là:

  1. 0,72m2
  1. 0,96m2
  1. 0,84m2
  1. 1,44m2

Câu 12: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:

  1. 182
  1. 183
  1. 184
  1. 185

II. Phần tự luận (4,0 điểm)

Câu 13 (1,0 điểm): Tìm x, biết:

  1. x – 28,13 = 1,26 × 5
  1. 100 – x = 197,71 : 3,4

Câu 14 (2,0 điểm): Câu lạc bộ sinh hoạt của phường có 40 bạn học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 40%, còn lại là học sinh nữ. Hỏi câu lạc bộ sinh hoạt của phường có bao nhiêu bạn học sinh nữ?

Câu 15 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021

1.3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

(Đáp án năm ftrong file tải về)

Mời bạn đọc TẢI VỀ file Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán để xem đầy đủ Đề thi có đáp án và ma trận đề thi + Hướng dẫn chấm bài chi tiết.

2. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn khác

  • 31 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 Tải nhiều có đáp án
  • Đề thi cuối học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024
  • Bộ 13 đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 năm 2023 - 2024
  • Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2023 - 2024 Tải nhiều
  • Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2023 - 2024 Tải nhiều
  • Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2023 - 2024 Tải nhiều
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2023 - 2024 đầy đủ các môn

3. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5

  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024
  • Đề cương Toán lớp 5 học kỳ 1 năm 2023 - 2024
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng việt lớp 5 năm 2023 - 2024
  • Đề cương học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Anh năm 2023 có đáp án
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2023-2024
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử, Địa lý lớp 5 năm 2023 - 2024
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2023 - 2024

Ngoài đề thi môn Toán bên trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Toán 5.