Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an

Quản Trị Mạng - Chào mừng các bạn đến với series bài kiểm tra trắc nghiệm của Quản Trị Mạng với những chủ đề có liên quan đến các lĩnh vực của công nghệ thông tin. Và lần này chúng ta sẽ tiếp tục với phần 1 trong loạt bài kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập trình C, tổng cộng sẽ có 15 câu hỏi với thời gian trả lời mỗi câu là không hạn chế.

Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an

Câu 1: Đầu ra của đoạn code sau là gì?

#include main() { int x = 5; if(x=5) { if(x=5) break; printf("Quantrimang.com xin chào!"); } printf("Quantrimang.com"); }

A - Lỗi biên dịch.

B - Quantrimang.com xin chào!

C - Quantrimang.com

D - Cảnh báo của trình biên dịch.

Câu 2: Size của định nghĩa union dưới đây là?

#include union abc { char a,b,c,d,e,f,g,h; int i; }abc; main() { printf( "%d", sizeof( abc )); }

A - 1

B - 2

C - 4

D - 8

Câu 3: Hãy chỉ ra tùy chọn gắn một file vào chương trình hiện tại không hợp lệ dưới đây:

A - #include

B - #include “file”

C - #include < file

D - All of the above are invalid.

Câu 4: Output của chương trình sau là gì?

A - Lỗi biên dịch

B - Lỗi Runtime

C - 5

D - 10

Câu 5: Biến cục bộ (local variable) trong C được lưu trữ trong...?

A - Code segment

B - Stack segment

C - Heap segment

D - Không đáp án nào đúng

Câu 6: Hàm thư viện C rewind() định vị lại con trỏ nội bộ của tập tin về vị trí nào?

A - Đầu file.

B - Cuối file.

C - Giữa file

D - Vị trí chỉ định.

Câu 7: BIểu thức con trỏ tương đương với việc sử dụng các phần tử mảng a[i][j][k][2] là?

A - ((((a+m)+n)+o)+p)

B - *(*(*(*(a+i)+j)+k)+2)

C - *( (((a+m)+n)+o+p)

D - *( ((a+m)+n+o+p)

Câu 8: Trong code dưới đây thì P2 là:

A - Integer

B - Integer pointer

C - Cả Integer và Integer pointer

D - Không có đáp án đúng

Câu 9: Lệnh sau định nghĩa gì?

int *ptr[10];

A - ptr là 1 con trỏ mảng có 10 integer pointer.

B - ptr là 1 mảng của 10 pointers to integers.

C - ptr là mảng của 10 integer pointer

D - Không có đáp án đúng

Câu 10: Output của code dưới đây là gì?

#include
int main ()
{
int a = 10;
if (a == a--)
printf ("TRUE 1 \ t");
a = 10;
if (a == --a)
printf ("TRUE 2 \ t");
}

A - TRUE 1

B - TRUE 2

C - TRUE 1 TRUE 2

D - Không có output

Câu 11: Đâu là biểu thức C hợp lệ?

A - int my_num = 100,000
B - int my_num = 100000
C - int my num = 1000
D- int $my_num = 10000

Câu 12: Đâu là output của code sau:

#include
int main ()
{
printf ("Quantrimang.com!% d \ n", x);
return 0;
}

A - Quantrimang.com! x

B - Quantrimang.com! với giá trị junk đi sau

C - Lỗi biên dịch

D - Quantrimang.com!

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu code sau được thực thi?

#include
int main ()
{
int main = 3;
printf ("% d", main);
return 0;
}

A - Tạo ra lỗi biên dịch

B - Tạo ra lỗi runtime

C - Nó sẽ chạy không gặp lỗi và in 3 ra màn hình

D - Nó sẽ tạo vòng lặp vô hạn

Câu 14: Đâu là output của code sau:

#include
int main()
{
char chr;
chr = 128;
printf("%d\n", chr);
return 0;
}

A - 128

B - -128

C - Tùy thuộc vào trình biên dịch

D - Không có đáp án đúng

Câu 15: Đâu là output của code sau:

#include
int main()
{
char *p[1] = {"Quantrimang.com"};
printf("%s", (p)[0]);
return 0;
}

A - Lỗi biên dịch

B - Lỗi không xác định

C - Quantrimang.com

D - Không đáp án nào đúng

Câu 16: Đâu là output của code C sau:

#include
int main()
{
printf("quantrimang.\com\n");
return 0;
}

A - quantrimang.com

B - quantrimang.

code

C - comquantrimang.

D - quantrimang.

Câu 17: Đáp án nào dưới đây không phải là toán tử logic hay quan hệ?

A - !=

B - ==

C - ||

D - =

Câu 18: Phạm vi của một biến tự động là:

A - Trong block mà nó xuất hiện

B - Trong các block của block mà nó xuất hiện

C - Cho đến khi kết thúc chương trình

D - Cả A và B

Câu 19: Lớp lưu trữ mặc định là tự động nếu không được chỉ định cho một biến cục bộ?

A - True

B - False

C - Phụ thuộc vào tiêu chuẩn

D - Không được đề cập đến

Câu 20: Phạm vi của một biến external là gì?

A - Toàn bộ file nguồn mà trong đó biến được định nghĩa

B - Từ điểm khai báo đến cuối file mà trong đó biến được định nghĩa

C - Bất kỳ file nguồn nào trong chương trình

D - Từ điểm khai báo đến cuối file đang được biên dịch

Đáp án:

1. A2. C3. C4. D5. B
6. A7. B8. B9. C10. B
11. B12. C13. C14. B15. C
16. A17. D18. D19. A20. D

Chúc các bạn thành công!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về lập trình có giải P6

Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
Lên đồ Xayah DTCL mùa 7, build Xayah Cuồng Nộ
  • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
    Cách bật chế độ màn hình siêu sáng (Super Brightness) trên điện thoại Samsung Galaxy S22
  • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
    Cách cải thiện chất lượng cuộc gọi FaceTime với tính năng Microphone Mode
  • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
    Cách nghe YouTube tắt màn hình điện thoại Xiaomi
  • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
    eQuiz - Bài kiểm tra trắc nghiệm về CSS
  • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
    Cách sử dụng Timeshift để sao lưu và khôi phục hệ thống Linux
  • Quiz công nghệ

    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Bộ câu hỏi trắc nghiệm về lập trình có giải P12
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Bạn có tự tin với kiến thức Quản trị mạng của mình? - Phần 2
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Trắc nghiệm về bảo mật cơ sở dữ liệu P11
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Bạn biết gì về công nghệ phần mềm P16
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      eQuiz - Bài kiểm tra trắc nghiệm về Java Swing Practice - Phần 2
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Bộ câu hỏi trắc nghiệm về mạng Internet - Phần 2
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Những câu hỏi giúp bạn kiểm tra kiến thức bảo mật tài khoản Facebook
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Trắc nghiệm về công nghệ thông tin - Phần 3
    • Bài tập trắc nghiệm c# có đáp an
      Bộ câu hỏi trắc nghiệm về lập trình có giải P1
    Xem thêm