Bài tập tự luận lý 10 kỳ 2 nâng cao năm 2024
Đề thi cuối kì 2 Vật lý 10 năm 2022 - 2023 tuyển chọn 8 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo. Show
TOP 8 Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Đề kiểm tra học kì 2 Lý 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 Toán 10, bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 10. Bộ đề thi học kì 2 Vật lý 10 năm 2022 - 2023 (3 Sách)Đề thi học kì 2 Vật lý 10 Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 2 môn Vật lí 10SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của năng lượng?
Câu 2: Tìm phát biểu sai.
Câu 3: Tìm kết luận sai khi nói về cơ năng.
Câu 4: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc lần lượt là v1, v2. Động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức? Câu 5: Động năng của một vật có khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v được tính theo biểu thức: Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động cảu vật thì?
Câu 7: Nội năng của một vật là?
Câu 8: Tìm câu sai.
Câu 9: Hệ thức đúng nguyên lí I NĐHL là?
Câu 10: Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 104 kg nước trong mỗi giây. Thế năng của nước bằng bao nhiêu, lấy g = 10 m/s2.
Câu 11: Cơ năng là đại lượng
Câu 12: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là?
Câu 13: Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)?
Câu 14: Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 1 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật này lên tới độ cao h’ = 1,8 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng?
Câu 15: Trong khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 12 cm, độ cứng là103 N/m. Lúc lò xo bị nén chỉ còn dài 9 cm thì có thể bắn lên theo phương thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên tới độ cao bằng (Lấy g = 10 m/s2)?
Câu 16: Một vật khối lượng m = 500 g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72km/h. Động lượng của vật có giá trị là?
Câu 17: Một hòn đá được ném xiên một góc 30o so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 3 kg.m/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượng khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản không khí)?
Câu 18: Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật là?
Câu 19: Một lượng khí có thể tích không đổi. Nếu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp hai lần thì áp suất của chất khí sẽ?
Câu 20: Một xe chở cát khối lượng 38 kg đang chạy trên một đường nằm ngang không ma sát với tốc độ 1 m/s. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bay theo phương chuyển động của xe, cùng chiều với tốc độ 7 m/s (đối với mặt đất) đến chui vào cát và nằm yên trong đó. Tốc độ mới của xe là:
Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
Câu 22: Một đường tròn có bán kính 0,5 m, chiều dài của cung tròn chắn bởi góc 90o là:
Câu 23: Khí trong xilanh lúc đầu có áp suất 2 atm, nhiệt độ 17oC và thể tích 120 cm3. Khi pit-tông nén khí đến 40 cm3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là?
Câu 24: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 30 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống còn 10oC và để một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình bằng?
Câu 25: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 1,5.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Coi nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong xilanh lúc này bằng?
Câu 26: Một động cơ điện cung cáp công suất 5 kW cho một cần cẩu nâng vật 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là?
Câu 27: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dậy hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 200 N. Công của lực đó thực hiện khi hòm trượt được 10 m bằng?
Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao?
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Một ô tô khối lượng m = 2 tấn lên dốc có độ nghiêng α = 30o so với phương ngang, vận tốc đều 10,8 km/h. Công suất của động cơ lúc là 60 kW. Tìm hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường. Bài 2: Một vật không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20 m. Tới chân mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng bao nhiêu, biết khối lượng vật là 20 kg. Bài 3: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài 24 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? Đáp án đề thi học kì 2 Vật lí 10
Câu12345678910Đáp ánDDBCADDCBBCâu11121314151617181920Đáp ánACBADAAAAACâu21222324252627282930Đáp ánABABDAADDD II. Tự luận Bài 1 Phân tích các lực tác dụng lên vật và lựa chọn trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật. Vật chịu tác dụng của: trọng lực ; lực tác dụng của mặt phẳng nghiêng lên vật ; lực kéo và lực ma sát Theo định luật II Newton: ) Chiếu lên trục , ta có: (do vật chuyển động đều nên a = 0) Mặt khác, t lại có, công suất của động cơ là: Bài 2: Chọn gốc thế năng tại chân dốc. Cơ năng của vật tại đỉnh dốc là: W1 = mgh = 20.10.20 = 4000 J. Cơ năng của vật tại chân dốc là: W2= 0,5.m.v 2 = 0,5.20.15 2 = 2250 J. Công của lực ma sát: Bài 3 ![\begin{aligned} & \text { Ta có: } F_{\text {đh }}=\mathrm{k} .|\Delta \mathrm{l}| \Rightarrow k=\frac{F_1}{\left|\Delta \mathrm{l}1\right|}=\frac{F_2}{\left|\Delta \mathrm{l}_2\right|} \ & \Delta l_1=l_1-l_0=24-20=4 \mathrm{~cm}=0,04 \mathrm{~m} . \ & \Rightarrow k=\frac{F_1}{\left|\Delta \mathrm{l}_1\right|}=\frac{F_2}{\left|\Delta \mathrm{l}_2\right|} \Leftrightarrow \frac{5}{0,04}=\frac{10}{\left|\Delta \mathrm{l}_2\right|} \Rightarrow\left|\Delta \mathrm{l}_2\right|=\frac{10.0,04}{5}=0,08 \ & \Delta \Delta l_2=l_2-l_0=l_2-0,2=0,08 \mathrm{~m} \Rightarrow l_2=0,2+0,08=0,28 \mathrm{~m}=28 \mathrm{~cm} . \end{aligned}](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Ctext%20%7B%20Ta%20c%C3%B3%3A%20%7D%20F%7B%5Ctext%20%7B%C4%91h%20%7D%7D%3D%5Cmathrm%7Bk%7D%20.%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D%7C%20%5CRightarrow%20k%3D%5Cfrac%7BF_1%7D%7B%5Cleft%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D_1%5Cright%7C%7D%3D%5Cfrac%7BF_2%7D%7B%5Cleft%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D_2%5Cright%7C%7D%20%5C%5C%0A%26%20%5CDelta%20l_1%3Dl_1-l_0%3D24-20%3D4%20%5Cmathrm%7B~cm%7D%3D0%2C04%20%5Cmathrm%7B~m%7D%20.%20%5C%5C%0A%26%20%5CRightarrow%20k%3D%5Cfrac%7BF_1%7D%7B%5Cleft%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D_1%5Cright%7C%7D%3D%5Cfrac%7BF_2%7D%7B%5Cleft%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D_2%5Cright%7C%7D%20%5CLeftrightarrow%20%5Cfrac%7B5%7D%7B0%2C04%7D%3D%5Cfrac%7B10%7D%7B%5Cleft%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D_2%5Cright%7C%7D%20%5CRightarrow%5Cleft%7C%5CDelta%20%5Cmathrm%7Bl%7D_2%5Cright%7C%3D%5Cfrac%7B10.0%2C04%7D%7B5%7D%3D0%2C08%20%5C%5C%0A%26%20%5CDelta%20%5CDelta%20l_2%3Dl_2-l_0%3Dl_2-0%2C2%3D0%2C08%20%5Cmathrm%7B~m%7D%20%5CRightarrow%20l_2%3D0%2C2%2B0%2C08%3D0%2C28%20%5Cmathrm%7B~m%7D%3D28%20%5Cmathrm%7B~cm%7D%20.%0A%5Cend%7Baligned%7D) Đề thi học kì 2 Vật lí 10SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn Vật lí 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động cùng vận tốc và ngược chiều thì sau va chạm mềm hai vật sẽ
Câu 2: Công cơ học là một đại lượng
Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng không đổi thì động năng sẽ
Câu 4: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào tuân theo định luật bảo toàn động lượng?
Câu 5: Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng?
Câu 6: Một quả bóng có khối lượng 500 g được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi quả bóng đạt đến độ cao cực đại h = 8 m thì bắt đầu rơi xuống. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất và gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s2. Thế năng của quả bóng tại độ cao cực đại là
Câu 7: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6 m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng
Câu 8: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là
Câu 9: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng và chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với các vận tốc tương ứng . Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là
Câu 10: Câu 10: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc lần lượt là v1, v2 . Động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức?
Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì?
Câu 12: Quả cầu có khối lượng m1 = 400g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 100g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là?
Câu 13: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là?
Câu 14: : Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)?
Câu 15: Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 1 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật này lên tới độ cao h’ = 1,8 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng?
Câu 16: Một vật khối lượng m = 500 g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có giá trị là?
Câu 17: Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ lớn độ biến thiên động lượng của vật là?
Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao?
Câu 19: Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tìm tốc độ góc của điểm A nằm trên vành đĩa:
Câu 20: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
Câu 21: Chuyển động tròn đều có
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
Câu 24: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm, cho rằng kim quay đều. Hãy tính tốc độ góc của điểm đầu kim giờ đó.
Câu 25: Xe đạp của học sinh chuyển động thẳng đều với v = 18 km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe là 25 cm. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.
Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10 cm và có độ cứng là 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1 N để nén lò xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là bao nhiêu?
Câu 27: Cho lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20 cm. Lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5,0 N. Khi ấy lò xo dài 25 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
Câu 28: Treo vật 200 g lò xo có chiều dài 34 cm; treo thêm vật 100 g thì lò xo dài 36 cm. Tính chiều dài ban đầu của lò xo và độ cứng của lò xo, lấy g = 10m/s2
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Một thùng nước nặng 6 kg được kéo từ dưới đáy của một cái giếng sâu 20 m. Cho rằng thùng di chuyển thẳng đều từ đáy giếng lên tới miệng giếng trong thời gian 1 phút. Lấy g = 9,8 m/s2. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? Bài 2: Một người trượt hết một cầu trượt nước có chiều dài d; chiều cao h; hợp với phương thẳng đứng một góc 0 như hình dưới. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Trọng lực của người này thực hiện một công có giá trị là bao nhiêu? Bài 3: Khi đến một ngã tư (xem là hai đường thẳng giao nhau vuông góc), có hai ô tô giống nhau khối lượng 1 tấn đang chuyển động song song thì có một chiếc rẽ phải. Biết vận tốc của hai xe lần lượt là 15,0 m/s và 61,2 km/h. Tính độ lớn động lượng của hệ hai ô tô khi ô tô đã rẽ. Đáp án đề thi học kì 2 Vật lí 10
1 - C2 - D3 - C4 - A5 - C6 - C7 -B8 - D9 - A10 - C11 - D12 - B13 - C14 - C15 - A16 - A17 - A18 - D19 - B20 - D21 - A22 - A23 - D24 - A25 - B26 - A27 - D28 - B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Độ lớn của lực kéo:do thùng nước di chuyển thẳng đều. Công phát động của lực kéo: Thời gian thực hiện công: Công suất của lực kéo: Bài 2: Bài 3: Do hai véc tơ động lượng vuông góc với nhau. Ta có: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 Kết nối tri thứcĐề thi học kì 2 Vật lí 10SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn Vật lí 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Một ô tô khởi hành với lực phát động là 2000 N. Lực cản tác dụng vào xe là 400 N. Khối lượng của xe là 800 kg. Tính quãng đường xe đi được sau 10 s khởi hành
Câu 2: Hai chị em Hoa và An chơi bập bênh. Chị Hoa có trọng lượng 300 N, khoảng cách là 1 m, còn em An có trọng lượng . Hỏi khoảng cách là bao nhiêu để bập bênh cân bằng.
Câu 3: Tác dụng cặp ngẫu lực có độ lớn F1=F2= F = 10 N vào vật có trục quay và khoảng cách từ giá của mỗi lực đến trục quay là 10 cm. Độ lớn của moment ngẫu lực là
Câu 4: Một ô tô lên dốc (có ma sát) với vận tốc không đổi. Câu nào sau đây không đúng khi nói về công do các lực tác dụng lên ô tô gây ra.
Câu 5: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi?
Câu 6: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60o. Lực tác dụng lên dây bằng 100 N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
Câu 7: 1kW giá trị bằng bao nhiêu W?
Câu 8: Năng lượng của các con sóng trong hình dưới tồn tại dưới dạng nào?
Câu 9: Động năng của một vật tăng khi
Câu 10: Một vật có khối lượng 10 kg đang chuyển động với tốc độ 5 km/h trên mặt bàn nằm ngang. Do có ma sát, vật chuyển động chậm dần đều và đi được 1 m thì dừng lại. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 .
Câu 11: Hình vẽ dưới là một phần đường đi của tàu lượn siêu tốc. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Nhận xét nào không đúng về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng của tàu lượn trên từng đoạn đường?
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự bảo toàn cơ năng.
Câu 13: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 200 g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại A là vị trí ném vật (ở mặt đất). Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được?
Câu 14: Xác định năng lượng có ích và năng lượng hao phí của Acquy khi nạp điện?
Câu 15: Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5 m để kéo một vật có khối lượng 300 kg với lực kéo 1200 N. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính chiều cao của mặt phẳng nghiêng?
Câu 16: Động lượng có đơn vị là
Câu 17: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức
Câu 18: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
Câu 19. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
Câu 20: Một xe tải A có khối lượng 1,5 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h và một ô tô B có khối lượng 750 kg chuyển động ngược chiều với vận tốc 54 km/h. So sánh động lượng của hai xe.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
Câu 22: Quả cầu khối lượng m1 đang chuyển động đều với vận tốc thì va chạm mềm xuyên tâm với quả cầu có khối lượng m2 đang nằm yên. Nhiệt tỏa ra trong va chạm có biểu thức Câu 23: Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
Câu 24: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2.
Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 27: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có Câu 28: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Biết áp suất trên mặt thoáng bể nước là pa=1.105 Pa; áp suất tại độ sâu 1 m là bao nhiêu biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 và g = 10 m/s 2 Bài 2: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5 kW và chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công suất bằng bao nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường không đổi, dốc nghiêng góc 2,3o so với mặt đường nằm ngang và g = 10 m/s2 . Bài 3: Một người có nhảy từ một chiếc xe có đang chạy theo phương ngang với vận tốc nhảy của người đó đối với xe là . Tính vận tốc của xe sau khi người ấy nhảy trong 2 trường hợp: Nhảy cùng chiều với xe và nhảy ngược chiều với xe? Đáp án đề thi học kì 2 Vật lí 10
1 - C2 - c3 - C4 - D5 - A6 - A7 -D8 - A9 - C10 - B11 - D12 - C13 - B14 - A15 - A16 - A17 - A18 - D19 - A20 - C21 - B22 - A23 - C24 - A25 - A26 - C27 - A28 - D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Công thức tính áp suất chất lỏng Bài 2: Đổi 54 Khi vật chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang: ![\begin{aligned} & \mathrm{F}^{\prime}=F_{\mathrm{ms}}=\frac{\mathrm{P}}{v}=\frac{5000}{15}=\frac{1000}{3}(\mathrm{~N}) \ & \mathrm{N}=\mathrm{P}=\mathrm{mg}=10000(\mathrm{~N}) \ & \text { Mà } F_{m s}=\mu N \Rightarrow \mu=\frac{F_{m s}}{N}=\frac{1000}{3.10000}=\frac{1}{30} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Cmathrm%7BF%7D%5E%7B%5Cprime%7D%3DF_%7B%5Cmathrm%7Bms%7D%7D%3D%5Cfrac%7B%5Cmathrm%7BP%7D%7D%7Bv%7D%3D%5Cfrac%7B5000%7D%7B15%7D%3D%5Cfrac%7B1000%7D%7B3%7D(%5Cmathrm%7B~N%7D)%20%5C%5C%0A%26%20%5Cmathrm%7BN%7D%3D%5Cmathrm%7BP%7D%3D%5Cmathrm%7Bmg%7D%3D10000(%5Cmathrm%7B~N%7D)%20%5C%5C%0A%26%20%5Ctext%20%7B%20M%C3%A0%20%7D%20F_%7Bm%20s%7D%3D%5Cmu%20N%20%5CRightarrow%20%5Cmu%3D%5Cfrac%7BF_%7Bm%20s%7D%7D%7BN%7D%3D%5Cfrac%7B1000%7D%7B3.10000%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B30%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) Khi xe lên dốc mà vẫn chuyển động đều với vận tốc như cũ: Theo định luật II Newton: ) Chiếu biểu thức (1) lên hệ trục tọa độ Oxy: Mà %3D10000%20.%5Cleft(%5Csin%202%2C3%5E%7B%5Ccirc%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B30%7D%20%5Ccos%202%2C3%5E%7B%5Ccirc%7D%5Cright)) %20%5CRightarrow%20P%3D%20F.v%20%3D11010%20%5Cmathrm%7B~W%7D) ⇒P = F.v = 11010 W Bài 3: Chiều (+) là chiều chuyển động của xe. - Người nhảy cùng chiều với xe: Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: ![\begin{aligned} & \left(m_1+m_2\right) \cdot v=m_1\left(v_0+\mathrm{v}\right)+m_2 \cdot V_2 \ & \Leftrightarrow V_2=\frac{\left(m_1+m_2\right) v-m_1 \cdot\left(v_0+v\right)}{m_2}=0,5 \mathrm{~m} / \mathrm{s} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Cleft(m_1%2Bm_2%5Cright)%20%5Ccdot%20v%3Dm_1%5Cleft(v_0%2B%5Cmathrm%7Bv%7D%5Cright)%2Bm_2%20%5Ccdot%20V_2%20%5C%5C%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20V_2%3D%5Cfrac%7B%5Cleft(m_1%2Bm_2%5Cright)%20v-m_1%20%5Ccdot%5Cleft(v_0%2Bv%5Cright)%7D%7Bm_2%7D%3D0%2C5%20%5Cmathrm%7B~m%7D%20%2F%20%5Cmathrm%7Bs%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) - Người nhảy ngược chiều với xe: Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: ![\begin{aligned} & \left(m_1+m_2\right) \cdot v=m_1\left(\mathrm{v}-v_0\right)+m_2 \cdot V_2 \ & \Leftrightarrow V_2=\frac{\left(m_1+m_2\right) v-m_1 \cdot\left(v-v_0\right)}{m_0}=5,5 \mathrm{~m} / \mathrm{s} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Cleft(m_1%2Bm_2%5Cright)%20%5Ccdot%20v%3Dm_1%5Cleft(%5Cmathrm%7Bv%7D-v_0%5Cright)%2Bm_2%20%5Ccdot%20V_2%20%5C%5C%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20V_2%3D%5Cfrac%7B%5Cleft(m_1%2Bm_2%5Cright)%20v-m_1%20%5Ccdot%5Cleft(v-v_0%5Cright)%7D%7Bm_0%7D%3D5%2C5%20%5Cmathrm%7B~m%7D%20%2F%20%5Cmathrm%7Bs%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 10TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc nghiệm Tự luận 1 Công, năng lượng và năng suất 1.1. Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 1 1 1 3 1.2. Công cơ học 1 1 1 2 1 1.3. Công suất 1 1 2 1.4. Động năng. Thế năng 1 1 1 3 1.5. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng 1 1 1 2 1 1.6. Hiệu suất 1 1 2 2 Động lượng 2.1. Động lượng 1 1 1 3 2.2. Định luật bảo toàn động lượng 1 1 1 2 1 3 Chuyển động tròn 3.1. Động học của chuyển động tròn đều 1 1 2 3.2. Gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm 1 1 1 3 4 Biến dạng của vật rắn 4.1. Biến dạng của vật rắn 1 1 2 4.2. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng 1 1 2 Tổng số câu 28 3 Tỉ lệ điểm 7 3 Lưu ý: - Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu. |