Bài tập về causative form có đáp án

Tài liệu Thể sai khiến lớp 12 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 12.

THỂ SAI KHIẾN/ CẦU KHIẾN

Causative form

Thể sai khiến được dùng để nói rằng chúng ta sắp xếp cho một người khác làm điều gì đó cho chúng ta, nghĩa là chủ ngữ không phải là người thực hiện hành động, chủ ngữ yêu cầu, sai bảo hoặc trả tiền cho người khác làm việc đó.

Thể sai khiến có thể được diễn đạt bằng hai cách: chủ động và bị động

1. Dạng Chủ động: khi muốn đề cập đến người thực hiện hành động

S + HAVE + O (person) + V nguyên thể + O

S + GET + O (person) + to V + O

Ex: The manager had his secretary prepare the report

Ex: I’m going to get Harry to repair my car.

2. Dạng Bị động: khi không muốn hoặc không cần đề cập đến người thực hiện hành động.

S+ HAVE+ O+ past participle (Vp2)

S+ GET+ O+ past participle (Vp2)

Ex: You should have your car serviced regularly.

Ex: I lost my key. I’ll have to get another key made.

* Cấu trúc have/ get+ O+ past participle còn được dùng để nói về điều gì đó (thường không tốt đẹp) xảy ra cho người nào đó.

Ex: We had all our money stolen while we were on holiday

[= All our money was stolen.]

Ex: John had his nose broken in a fight.

[= John’s nose was broken in a fight.]

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:

  • Tất tần tật về Hiện tại hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Hiện tại hoàn thành tiếp diễn lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Quá khứ hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Quá khứ tiếp diễn lớp 12 hay, có đáp án
  • Tất tần tật về Tương lai hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án
  • Bài tập về causative form có đáp án
    Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Săn SALE shopee tháng 11:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập về causative form có đáp án

Bài tập về causative form có đáp án

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Câu cầu khiến hay còn gọi là câu giả định là loại câu không có tích chất ép buộc như câu mệnh lệnh để chỉ mong muốn ai đó làm một việc gì đó. Trong bài viết này, VnDoc.com xin gửi đến các bạn tài liệu Trắc nghiệm về câu cầu khiến có đáp án được sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nắm chắc hơn kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm này.

Exercise 1

1. I'll have the boys______ the chairs.

  1. paint
  1. to paint
  1. painted
  1. painting

2. I am going to have a new house______

  1. build
  1. to build
  1. built
  1. building

3. Have these flowers______ to her office, please.

  1. taken
  1. taking
  1. take
  1. to take

4. You should have your car______ before going.

  1. servicing
  1. to service
  1. service
  1. serviced

5. I'll have a new dress______ for my daughter.

  1. making
  1. to make
  1. make
  1. made

6. Pupils should have their eyes______ regularly.

  1. tested
  1. to test
  1. test
  1. testing

7. Lisa had the roof______ yesterday.

  1. repair
  1. repaired
  1. to repair
  1. repairing

8. They have just had air conditioning______ in their house.

  1. install
  1. to install
  1. installed
  1. installing

9. We had the room______ yesterday

  1. decorates
  1. had decorated
  1. decorated
  1. decorating

10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

  1. explain
  1. explained
  1. to explain
  1. explains

11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

  1. taking
  1. to have
  1. having
  1. to get

12. The government has had new houses______ in the rural areas.

  1. build
  1. built
  1. to be built
  1. building

13. They had the swamp______ last year.

  1. drain
  1. to drain
  1. cut
  1. to cut

14. She is going to have her wedding dress______

  1. cutting
  1. cuts
  1. cut
  1. to cut

15. It's about time you had your house______

  1. whitewash
  1. whitewashed
  1. whitewashing
  1. to whitewash

16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.

  1. have/cleaned
  1. had/clean
  1. had/cleaned
  1. had/to clean

17. Please have the cleaner______ this meeting room.

  1. sweep
  1. swept
  1. sweeping
  1. to sweep

18. I'd like to have my shoes______ at one.

  1. repair
  1. repairing
  1. repaired
  1. being repaired

19. My grandmother had a tooth______ last week.

  1. fill
  1. filling
  1. filled
  1. to be filled

20. We had the roof______ last year.

  1. mend
  1. mending
  1. mended
  1. being mended

Exercise 2

1. We have just had the carpenter______ this chair.

  1. made
  1. make
  1. to make
  1. making

2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.

  1. had
  1. have
  1. got to
  1. order

3. I have had my room______ today.

  1. clean
  1. cleaning
  1. cleaned
  1. being cleaned

4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.

  1. building
  1. build
  1. to build
  1. built

5. Let's have our waiter______ some coffee

  1. bring
  1. to bring
  1. bringing
  1. brought

6. You ought to have your coat______

  1. clean and press
  1. cleaned and pressed
  1. cleaning and pressing
  1. cleaning and pressed

7. The teacher had the students______ their test.

  1. had in
  1. handed in
  1. handing in
  1. having handed in

8. The students got the librarian______ books for them.

  1. buy
  1. to buy
  1. bought
  1. buying

9. Why don't you have that coat______?

  1. cleaned
  1. clean
  1. cleaning
  1. to clean

10. She doesn't like having her picture______

  1. take
  1. taken
  1. taking
  1. to take

11. James had his nose______ in a fight.

  1. break
  1. to break
  1. breaking
  1. broken

12. Frank had his passport______ on a train.

  1. stealing
  1. to steal
  1. stolen
  1. steal

13. Fred had his hat______ off in the wind.

  1. blow
  1. blown
  1. blowing
  1. to blow

14. George had his papers______ at the police station.

  1. take
  1. to take
  1. taking
  1. taken

15. Bill is having his shoes______

  1. shined
  1. to shine
  1. chining
  1. shine

16. I'll have another key______

  1. made
  1. making
  1. to make
  1. make

17. Do you have a newspaper______ to your home?

  1. deliver
  1. delivered
  1. to deliver
  1. delivering

18. I have not had the film______ yet.

  1. develop
  1. to develop
  1. developing
  1. doing

19. She had her hair______ yesterday.

  1. done
  1. do
  1. to do
  1. doing

20. Have her______ these letters, please.

  1. type
  1. to type
  1. typed
  1. typing

Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.