Bảng học từ vựng tiếng Anh
Đối với bất kỳ ai đang học tiếng Anh thì việc lập bảng chia từ vựng tiếng Anh là một cách hết sức cần thiết và vô cùng hiệu quả. Trong giao tiếp tiếng Anh có rất nhiều các chủ đề để bạn có thể xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Với mỗi chủ đề khác nhau bạn chỉ cần thành lập được một bảng chia từ vựng tiếng Anh gồm từ 20 40 từ vựng hay dùng, gần gũi với chủ đề đã được đưa ra cũng đã là quá đủ để làm phong phú vốn từ được sử dụng trong một bài thi viết hoặc nói của bạn. 1. Hướng dẫn cách lập bảng chia từ vựng tiếng AnhBước 1: Bạn lập ngay một cuốn sổ ghi chép từ vựng gồm 4 cột, cột thứ nhất là nghĩa Tiếng Việt của từ, cột thứ 2 là nghĩa tiếng Anh, cột thứ 3 là phiên âm để học được từ nào, đọc đúng luôn từ đó và cột thứ tư là ví dụ cho từ đó. Như vậy là bạn đã hoàn tất bảng chia từ vựng tiếng Anh rồi đấy! (Cách lập bảng chia từ vựng tiếng Anh đơn giản) Bước 2: Cố gắng suy nghĩ tất cả các từ liên quan đến chủ đề mà bạn nghĩ ra, tất nhiên phải là những từ mới, bạn cũng nên sử dụng đa dạng các loại từ bao gồm cả danh từ, động từ và tính từ. Cơ bản những từ loại đó đều là những chủ đề rất rất thân thuộc với bạn, nên để tìm 20 40 từ mới, bạn chỉ cần lục lại trí nhớ của mình về chủ đề đó, từ đó lôi từ trí nhớ ra hàng đống từ mới luôn. Bước 3: Hoàn thành cột số 2 và số 3 bằng từ điển. Bạn có thể sử dụng từ điển Oxford để tra từ điển. Bước 4: Nghiên cứu bảng chia từ vựng tiếng Anh và học từ mới qua các chủ đề mà bạn yêu thích. 2. Một số chủ đề phổ biến khi xây dựng bảng chia từ vựng tiếng AnhBảng chia từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp Accountant: kế toán Actor: diễn viên nam Actress: diễn viên nữ Artist: họa sĩ Architect: kiến trúc sư Barber: thợ hớt tóc Baker: thợ làm bánh mì Business: doanh nhân Carpenter: thợ mộc Cashier: thu ngân Chef/ Cook: đầu bếp Engineer: kĩ sư Farmer: nông dân Fireman : lính cứu hỏa Fisher: ngư dân Foreman: tổng đốc, quảng đốc Hairdresser: thợ uốn tóc Homemaker: người giúp việc Lawyer: luật sư Manager: quản lý Mechanic: thợ máy, cơ khí Musician: nhạc sĩ Painter: thợ sơn Pharmacist: dược sĩ Photographer: thợ chụp ảnh Pilot: phi công Policeman: cảnh sát Receptionist: nhân viên lễ tân Secretary: thư kí Tailor: thợ may Translator: thông dịch viên Welder: thợ hàn Waiter: phục vụ Flight Attendant: tiếp viên hàng không Judge: thẩm phán Doctor: bác sĩ Dentist: nha sĩ Nurse: y tá (Bảng chia từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề quen thuộc) Bảng chia từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tính cách Brave: dũng cảm Careful: cẩn thận Cheerful: vui vẻ Easygoing: dễ tính Polite: lịch sự Quite: trầm tính Funny: vui tính, hài hước Generous: hào phóng Intelligent/ Smart: thông minh Talent: tài năng Sociable: hòa đồng Confident: tự tin Ambitious: tham vọng Observant: tinh ý Optimistic: lạc quan Patient: kiên nhẫn Talkative: hoạt ngôn Creative: sáng tạo Loyal: trung thành Enthusiastic: hăng hái Extroverted: hướng ngoại Gentle: nhẹ nhàng. Bảng chia từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mối quan hệ Casual acquaintance: những người quen nhưng không thân Good friend: bạn tốt Close Friend: bạn thân Romantic partners: người có mối quan hệ yêu đương lãng mạn Lovers: người yêu Relative: họ hàng Colleague: đồng nghiệp Teacher: giáo viên Bảng chia từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình Father (familiarly called dad): bố Mother (familiarly called mum): mẹ Son: con trai Daughter: con gái Parent: bố mẹ Child (plural: children): con Husband: chồng Wife: vợ Brother: anh trai/em trai Sister: chị gái/em gái Uncle: chú/cậu/bác trai Aunt: cô/dì/bác gái Nephew: cháu trai Trên đây là hướng dẫn về cách lập bảng chia từ vựng tiếng Anh và xây dựng bảng chia từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trên bước đường trau dồi từ vựng tiếng Anh của mình! Chúc các bạn học tốt tiếng Anh! Kim Ngân |