Bark up the wrong tree là gì

Bark up the wrong tree là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Bark up the wrong tree là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ ba, 4/7/2017, 10:00 (GMT+7)

Barking up the wrong tree.

Chó sủa nhầm cây - chỉ những người nói sai, nhưng cứ khăng khăng rằng mình đang đúng.

Ví dụ:

Yes, I can see that. You've been barking up the wrong tree. (Ừ, tôi cũng thấy thế. Anh đã làm không đúng cách rồi).

Click vào ảnh đề xem nghĩa

Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì
Bark up the wrong tree là gì

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

‘Countries, including Jamaica, are barking up the wrong tree if they expect continuation of preferential treatment in a time of increased competition among states,’ said the Jamaica Gleaner.BritishIf they don't look at that seriously, we were barking up the wrong tree.British‘This would allow people to ring up newspapers and tell them they were barking up the wrong tree, should apologise and should not publish the information,’ said the Mr Kaufman.BritishBut if you're - to tell you the truth, David, if you're thinking I care about this particular story, you're barking up the wrong tree.

‘Barking up the wrong tree’: có nghĩa là hiểu lầm một vấn đề đo đó dẫn đến hành động sai lầm, nhầm lẫn, làm sai…

Bark up the wrong tree là gì
Barking up the wrong tree idom

ví dụ:

  1. You were barking up the wrong tree, weren’t you? –>Anh đã nhầm lẫn đúng không?
  2. He was fined because of barking up the wrong tree. –>Ông ta bị phạt vì tội tố cáo sai.
  3. If you think she’s going to help you, you’ re barking up the wrong tree. –>Nếu anh nghĩ là cô ấy sẽ giúp đỡ anh thì anh lầm rồi.
  4. You ‘re barking up the wrong tree if you’ re expecting us to lend you any money. –>Bạn sẽ mắc sai lầm nếu bạn trông chờ tôi cho bạn mượn tiền.
  5. If he expects me to get him a job, he’s barking up the wrong tree. –>Nếu nó trông chờ tôi cho hắn một công việc thì hắn đã nhầm.
  6. She thinks it’ll solve the problem, but I reckon she’s barking up the wrong tree. –>Cô ấy nghĩ cái đó sẽ giải quyết được vấn đề, nhưng tôi cho là cô ấy lầm rồi.
  7. Don’t blame me. I have nothing to do with it. You are barking up the wrong tree. –>Đừng có đổ thừa tôi. Tôi không liên quan gì đến chuyện đó. Bạn đang nhầm lẫn đấy.
  8. If he expects that the man can help him in English, he is barking up the wrong tree. –>Nếu hắn hy vọng anh chàng ấy có thể giúp hắn về tiếng Anh thì thật là nhầm lẫn.
  9. You ‘ve been barking up the wrong tree. –>Anh đang phạm/hành động sai lầm.
  10. If you think that, you ‘re barking up the wrong tree altogether. –>Nếu anh nghĩ như thế thì lầm hoàn toàn.
  11. If you think I ‘m the guilty person, you’ re barking up the wrong tree. –>Nếu bạn nghĩ tôi là người có tội, vậy là bạn đã lầm to.
  12. The baseball players blamed their bad record on the pitcher, but they were barking up the wrong tree. –>Các cầu thủ bóng chày đổ lỗi cho người giao bóng đã làm họ không đạt thành tích cao, nhưng họ nghĩ như vậy là không đúng.
  13. I know you think I stole your umbrella. But really, I don’t have it. You are barking up the wrong tree. –>Tôi biết bạn nghĩ tôi lấy trộm cây dù của bạn. nhưng thật sự tôi không giữ nó. Bạn đang tìm sai hướng rồi đó.
  14. Then, just as she was going to suggest that they go out sometime, she realized she was barking up the wrong tree. –>Nhưng ngay khi cô sắp đề nghị hai người đi chơi với nhau vào một lúc nào đó, cô nhận ra rằng cô đã sai lầm.
  15. The police are barking up the wrong tree if they think I had anything to do with the crime. I wasn’t even in the country when it happened! –>Cảnh sát cho rằng tôi có dính líu đến tội ác đó thì thật là vu vơ. Tôi thậm chí còn không có mặt trong nước khi chuyện đó xảy ra cơ mà!
  16. He barks up the wrong tree. –>Anh ta nhầm lẫn mà cứ tưởng mình luôn đúng

Gợi ý thêm: Luyện ngữ pháp Tiếng Anh