Cá tra tên tiếng anh là gì năm 2024

Cá ba sa là cá giáo, cá sát bụng, là loại cá da trơn trong họ Pangasiidae có giá trị kinh tế cao, được nuôi tập trung tại nhiều nước trên thế giới.

1.

Cá basa là một trong những loài bản địa quan trọng của Bangladesh.

Basa fish is one of the major important native species of Bangladesh.

2.

Cá basa có thể phát triển đến chiều dài tiêu chuẩn là 3 mét (9,8 ft).

Basa fish can grow to a standard length of 3 metres (9.8 ft).

Cùng DOL khám phá các idiom của fish nhé!

  • Fish out of water

Định nghĩa: Người hoặc vật cảm thấy không thoải mái hoặc không phù hợp trong tình huống hoặc môi trường mới.

Ví dụ: Anh ta cảm thấy như một con cá lạc vào sa mạc khi đến sống ở thành phố lớn. (He felt like a fish out of water when he moved to the big city.)

  • Cold fish

Định nghĩa: Người lạnh lùng, không thể hiện cảm xúc hoặc không thể kết nối với người khác một cách ấm áp.

Ví dụ: Mặc dù cô ấy rất thông minh, nhưng cô ấy lại được biết đến như một người lạnh lùng. (Despite her intelligence, she is known as a cold fish.)

  • Like shooting fish in a barrel

Định nghĩa: Một công việc dễ dàng hoặc không cần nhiều nỗ lực.

Ví dụ: Làm bài kiểm tra này là như bắn cá trong thùng. (Taking this test is like shooting fish in a barrel.)

  • Drink like a fish

Định nghĩa: Uống rượu mạnh hoặc uống nhiều.

Ví dụ: Anh ta uống rượu như một con cá. (He drinks like a fish.)

  • A big fish in a small pond

Định nghĩa: Người có quyền lực hoặc ảnh hưởng lớn trong một cộng đồng nhỏ, nhưng có thể không có sức ảnh hưởng trong một cộng đồng lớn hơn.

Ví dụ: Trong làng nhỏ này, ông ta là một con cá lớn. (In this small village, he's a big fish in a small pond.)

Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.

Cá tra tên tiếng anh là gì năm 2024
Cá tra tên tiếng anh là gì năm 2024

Vì vậy, niên đại hóa thạch sớm nhất đáng tin cậy của cá dạng cá tra là của C. chaetobranchus, có từ thế Miocen.

Therefore, the earliest reliable pangasiid fossil age is of C. chaetobranchus from the Miocene.

Thông thường chúng có hai cặp râu hàm trên và một cặp râu cằm, mặc dù ở cá tra dầu trưởng thành chỉ có các râu hàm trên.

Usually, they have two pairs of barbels, maxillary barbels and one pair of chin barbels, though adult Mekong giant catfish have only maxillary barbels.

Cá tra dầu chưa được nghiên cứu kỹ do nó sinh sống tại các nước đang phát triển và hoàn toàn có thể là nó còn có những cá thể to lớn hơn.

This species is not well studied since it lives in developing countries and it is quite possible it can grow even larger.

Bộ Cá da trơn (Siluriformes) Hầu hết tác giả hiện nay cho rằng loài cá da trơn lớn nhất thuộc về Cá tra dầu, Pangasianodon gigas, cũng được xem là loài cá nước ngọt nặng nhất.

Catfish (Siluriformes) Most authorities now give the crown of the largest catfish to the Mekong giant catfish, Pangasianodon gigas, which is also considered the heaviest completely freshwater fish.

Ngân hàng Thế giới mong muốn tiếp tục hợp tác với tỉnh nhằm tạo điều kiện thu hút đầu tư hơn nữa vào nông nghiệp, nhất là vào trong các chuỗi giá trị sản xuất gạo, trái cây và cá tra.

We look forward to working with you to improve further the enabling environment to attract more investments in agriculture, especially in the important value chains such as rice, fruits, vegetables, and catfish.

Tuy nhiên, tất cả các số liệu này đều thua xa kỷ lục của con cá tra dầu (Pangasius gigas) đánh bắt được tại miền bắc Thái Lan ngày 1 tháng 5 năm 2005 và được thông báo với báo chí khoảng gần 2 tháng sau, với trọng lượng 293 kg (646 lb).

These records pale in comparison to a giant Mekong catfish caught in northern Thailand on 1 May 2005 and reported to the press almost 2 months later that weighed 293 kilograms (646 lb).

Tôi cần mọi sự tương đồng, mọi điều tra cá nhân,

I want all points of convergence, I want all research personnel,

Chúng tôi là điều tra cá nhân

We're private investigators.

Chú hẳn phải kiểm tra với cá thể riêng biệt.

You would have had to have tested it specifically.

Pamela McCorduck, Machines Who Think: một cuộc điều tra cá nhân về lịch sử và triển vọng của trí tuệ nhân tạo , 1979, phiên bản thứ hai 2004.

Pamela McCorduck, Machines Who Think: a personal inquiry into the history and prospects of artificial intelligence, 1979, second edition 2004.

Em điều tra lý lịch cá nhân của ông ta?

You do background checks on Medicaid personnel?

Hãy cẩn thận với đồ vật cá nhân. Nhưng phải kiểm tra thật kỹ.

Be respectful of personal property, but thorough.

Cá nhân tôi đã kiểm tra.

I checked it up personally.

" Ý tưởng thực hiện một cuộc kiểm tra cá nhân vào hệ thống nhà tù của đất nước - từ trong - xảy ra chủ quyền của mình rất bất ngờ một đêm.

" The idea of making a personal examination into the prison system of the country from within occurred to his lordship very suddenly one night.

Một số nơi được dành riêng cho sinh hoạt giải trí và có những thư viện để đọc sách và tra cứu cá nhân.

Some recreational facilities may be provided, as well as libraries for personal reading and research.

Ông ta chưa bao giờ bị bắt hay làm bất cứ công việc nào yêu cầu thông tin cá nhân hay kiểm tra lý lịch.

He was never arrested or in any kind of a job that required any type of security clearance or background check.

Giờ đây, Miram có thể kiểm tra cả email cá nhân và chuyên nghiệp của mình ở cùng một nơi.

Miriam can now check her personal and professional emails in one place.

Đó là lý do tại sao cắt cá nóc có thể kiểm tra được kỹ năng cắt của một đầu bếp.

That's why it can test the cutting skill of a cook.

Điều này dẫn đến việc cô cũng nhận một quyển Tra xem Kinh-thánh cá nhân.

This led to providing her with her own copy of Examining the Scriptures.

Đây là một kỹ thuật phân tích cho phép bạn tách và kiểm tra từng cá nhân người dùng thay vì tổng hợp hành vi của họ.

An analysis technique that lets you isolate and examine individual rather than aggregate user behavior.

Xin quý khách vui lòng... kiểm tra lại tài sản cá nhân trước khi rời máy bay.

( stewardess ) Will passengers make sure to take possessions as they leave the plane?

Các sự việc tìm thấy không đề cập quá nhiều về các trường hợp cá nhân bị tra tấn nhưng về việc xác định các tình huống có nguy cơ có thể dẫn đến tra tấn.

The findings deal not so much with individual cases of torture but with the identification of situations at risk that may lead to torture.

“Để phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn ĐBSCL phải khắc phục những thách thức và tồn tại nêu trên nông nghiệp ĐBSCL phải nhanh chống đẩy mạnh tái cơ cấu nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới trong mối quan hệ chặt chẽ đa ngành”, theo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát “Nông nghiệp ĐBSCL phải chuyển mạnh sang sản xuất hàng hóa cạnh tranh quốc tế hướng tới chất lượng cao, giá trị gia tăng cao và bền vững trên cơ sở tiếp tục phát huy cao hơn lợi thế về sản xuất lúa gạo, tôm, cá tra, trái cây (cây ăn quả có múi, xoài, nhãn...).”

“For sustainable development of agriculture, the Mekong Delta region needs to address these challenges through agriculture restructuring together with the development of new rural areas in a climate-smart and multi-sectoral approach.” The Minister of Agriculture and Rural Development Cao Duc Phat said. “The region’s agriculture should move toward producing highly competitive and sustainable products with higher quality and value, based on the promotion of the region’s strength of rice, shrimp, catfish and fruits.”

Sau khi ăn phần cuống đuôi của cá voi, cá mập sẽ đi kiểm tra toàn bộ xác cá voi bằng cách từ từ bơi xung quanh nó và ăn vài phần khác nữa trước khi chọn một khu vực giàu chất béo.

After initially feeding on the whale caudal peduncle and fluke, the sharks would investigate the carcass by slowly swimming around it and mouthing several parts before selecting a blubber-rich area.

Cá tra tiếng Anh là gì?

Cá tra có tên tiếng anh là Pangasius catfish, thuộc bộ siluriformes - cá da trơn. Chúng chuyên sống trong các vùng nước ngọt và vẫn có thể sống được ở môi trường nước lợ.

Cá tra thường sống ở đâu?

Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, có thể sống được ở vùng nước hơi lợ (nồng độ muối 7-10 o/oo), có thể chịu đựng được nước phèn với pH >5, dễ chết ở nhiệt độ thấp dưới 15 oC, nhưng chịu nóng tới 45 oC. Cá tra có số lượng hồng cầu trong máu nhiều hơn các loài cá khác.

Cá giống cá tra là cá gì?

Không khó điểm tên các loài cá cùng giống cá tra, khác loài như: cá ba sa, cá hú, cá vồ đém, cá tra bần, cá bông lau, cá tra chuột, cá xác sọc... là những loài cá thuộc nhóm di cư sinh sản.

Catfish là con gì?

Cá da trơn hay Catfish là tên chung cho một nhóm cá có mặt ở khắp thế giới trong môi trường nước mặn hoặc nước ngọt. Cá da trơn chiếm nhiều chỗ trong hệ sinh thái, từ loài vật ngoại lai có hại tới loài cá nuôi và đến loài vật cưng nổi tiếng trong bể cá nuôi.