Các hàm array PHP
Ngày đăng:
18/01/2023
Trả lời:
0
Lượt xem:
41
array() Tạo một mảng 3 array_change_key_case() Trả về một mảng với tất cả key trong dạng chữ hoa hoặc chữ thường 4 array_chunk() Chia một mảng thành một mảng các mảng 4 array_combine() Tạo một mảng bởi sử dụng một mảng cho key và mảng khác cho value 5 array_count_values() Trả về một mảng với số lần xuất hiện mỗi value 4 array_diff() So sánh các value của mảng, và trả về các sự khác nhau 4 array_diff_assoc() So sánh key và value của mảng, và trả về sự khác nhau 4 array_diff_key() So sánh các key của mảng, và trả về các sự khác nhau 5 array_diff_uassoc() So sánh key và value của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5 array_diff_ukey() So sánh key của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5 array_change_key_case() 0 Điền value vào một mảng 4 array_change_key_case() 1 Điền value vào một mảng, chỉ rõ các key 5 array_change_key_case() 2 Lọc các phần tử của một mảng bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 4 array_change_key_case() 3 Trao đổi tất cả key với value được liên hợp với chúng trong một mảng 4 array_change_key_case() 4 So sánh các value trong mảng và trả về các so khớp 4 array_change_key_case() 5 So sánh các key và value trong mảng và trả về các so khớp 4 array_change_key_case() 6 So sánh các key trong mảng và trả về các so khớp 5 array_change_key_case() 7 So sánh các key và value trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5 array_change_key_case() 8 So sánh các key trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5 array_change_key_case() 9 Kiểm tra xem key đã cho có tồn tại trong mảng không 4 array_chunk() 0 Trả về tất cả key của một mảng 4 array_chunk() 1 Gửi mỗi value của một mảng tới một hàm do người dùng tạo, mà trả về các value mới 4 array_chunk() 2 Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4 array_chunk() 3 Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4 array_chunk() 4 Sắp xếp các mảng đa chiều 4 array_chunk() 5 Chèn số lượng item đã xác định với một value đã xác định vào một mảng 4 array_chunk() 6 Xóa phần tử cuối cùng của một mảng 4 array_chunk() 7 Tính toán tích các value trong một mảng 5 array_chunk() 8 Chèn một hoặc nhiều phần tử vào phần cuối của một mảng 4 array_chunk() 9 Trả về một hoặc nhiều key ngẫu nhiên từ một mảng 4 array_combine() 0 Trả về một mảng ở dạng string, sử dụng hàm do người dùng tạo 4 array_combine() 1 Trả về một mảng với thứ tự bị đảo ngược 4 array_combine() 2 Tìm kiếm một mảng cho một value đã cho và trả về key 4 array_combine() 3 Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng, và trả về value của phần tử bị gỡ bỏ 4 array_combine() 4 Trả về các phần đã chọn của một mảng 4 array_combine() 5 Gỡ bỏ và thay thế các phần tử đã xác định của một mảng 4 array_combine() 6 Trả về tổng các value trong một mảng 4 array_combine() 7 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo và trả về một mảng 5 array_combine() 8 So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_combine() 9 So sánh các key và value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values() 0 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values() 1 So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values() 2 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5 array_count_values() 3 Gỡ bỏ bản sao các value từ một mảng 4 array_count_values() 4 Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của mảng 4 array_count_values() 5 Trả về tất cả value của một mảng 4 array_count_values() 6 Áp dụng một hàm do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 3 array_count_values() 7 Áp dụng một hàm một cách đệ qui do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 5 array_count_values() 8 Sắp xếp một mảng với thứ tự đảo ngược và duy trì liên kết chỉ mục 3 array_count_values() 9 Sắp xếp một mảng và duy trì liên kết chỉ mục 3 array_diff() 0 Tạo một mảng chứa các biến và các value của chúng 4 array_diff() 1 Đếm các phần tử trong một mảng, hoặc các thuộc tính trong một đối tượng 3 array_diff() 2 Trả về phần tử hiện tại trong một mảng 3 array_diff() 3 Trả về cặp key và value hiện tại từ một mảng 3 array_diff() 4 Thiết lập con trỏ nội bộ của một mảng tới phần tử cuối cùng của nó 3 array_diff() 5 Nhập các biến vào trong bảng biểu tượng hiện tại từ một mảng 3 array_diff() 6 Kiểm tra nếu một value đã xác định là tồn tại trong một mảng 4 array_diff() 7 Lấy một key từ một mảng 3 array_diff() 8 Sắp xếp một mảng bằng các key theo thứ tự đảo ngược 3 array_diff() 9 Sắp xếp một mảng bằng các key 3 array_diff_assoc() 0 Gán các biến như nếu chúng là một mảng 3 array_diff_assoc() 1 Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán “natural order” không phân biệt kiểu chữ 4 array_diff_assoc() 2 Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán “natural order” 4 array_diff_assoc() 3 Tăng con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử kế tiếp của một mảng 3 array_diff_assoc() 4 Alias của hàm current() 3 array_diff_assoc() 5 Giảm con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử ở trước của một mảng 3 array_diff_assoc() 6 Tạo một mảng chứa một phạm vi phần tử 3 array_diff_assoc() 7 Thiết lập con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên của nó 3 array_diff_assoc() 8 Sắp xếp một mảng theo thứ tự đảo ngược 3 array_diff_assoc() 9 Xáo trộn một mảng 3 array_diff_key() 0 Alias của hàm count() 3 array_diff_key() 1 Sắp xếp một mảng 3 array_diff_key() 2 Sắp xếp một mảng với một hàm do người dùng tạo và duy trì liên kết chỉ mục 3 array_diff_key() 3 Sắp xếp một mảng bằng các key bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3 array_diff_key() 4 Sắp xếp một mảng bằng các value bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3 |