Cách làm vở bài tập toán lớp 5 bài 25 năm 2024

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Cách làm vở bài tập toán lớp 5 bài 25 năm 2024

Cách làm vở bài tập toán lớp 5 bài 25 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 5 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Hướng dẫn học Toán lớp 5 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 25: Em ôn lại những gì đã học Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 68 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh lớp 5 củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 2 lớp 5 hiệu quả.

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 25: Em ôn lại những gì đã học trang 68

Câu 1: Trang 68 VNEN toán lớp 5 tập 1

Đọc các số thập phân sau:

  1. 6,1

34,215

703,05

0,234

  1. 52,3

8,007

92,409

0,060

Phương pháp giải:

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.

Đáp án và hướng dẫn giải

6,1

Sáu phẩy một

52,3

Năm mươi hai phẩy ba

34,215

Ba mươi tư phẩy hai trăm mười lăm

8,007

Tám phẩy không trăm linh bảy

703,05

Bảy trăm linh ba phẩy không năm

92,409

Chín mươi hai phẩy bốn trăm linh chín.

0,234

Không phẩy hai trăm ba mươi tư

0,060

Không phẩy không trăm sáu mươi.

Câu 2: Trang 68 VNEN toán lớp 5 tập 1

Viết số thập phân có:

  1. Bốn đơn vị, chín phần mười
  1. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm
  1. Không đơn vị, ba phần trăm
  1. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.

Phương pháp giải:

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.

Đáp án và hướng dẫn giải

  1. Bốn đơn vị, chín phần mười => 4,9
  1. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm=> 26,56
  1. Không đơn vị, ba phần trăm => 0,03
  1. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn => 0,621

Câu 3: Trang 68 VNEN toán lớp 5 tập 1

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

28,679

37,746

28,769

37,764

Phương pháp giải:

- So sánh các số theo quy tắc :

+ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Đáp án và hướng dẫn giải

Ta sắp xếp từ lớn đến bé như sau:

37,764 -> 37,746 ->28,769 -> 28,679

Câu 4: Trang 68 VNEN toán lớp 5 tập 1

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Cách làm vở bài tập toán lớp 5 bài 25 năm 2024

Phương pháp giải:

Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số rồi chia cả tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Đáp án và hướng dẫn giải

Cách làm vở bài tập toán lớp 5 bài 25 năm 2024

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2023 Tải nhiều

  • 71 đề thi giữa kì 1 Toán 5 năm 2023 - 2024 Tải nhiều
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2023 - 2024 Có đáp án
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
  • Bộ 11 đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 đầy đủ các môn năm 2023-2024

Trên đây là Giải bài tập sách Giáo khoa Toán 5 VNEN bài 25 Em ôn lại những gì đã học trang 68. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập Toán lớp 5 theo chương trình VNEN trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 25: Mi - li mét vuông. Bẳng đơn vị đo diện tích

Bài 25. MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

  1. Viết vào chỗ châm (theo mẫu): Đọc Viết Một trăm chín mươi ba mĩ-li-mét vuông 193mm2 Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 16254mm2 Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông 805mm2 Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 120700mm2 Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông 1021mm2
  2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. 7cm2 = 700mm2 lm2 = 10 000cm2 30km2 = 3000hm2 9m2 = 90 OOOcm2 lhm2 = 10 OOOm2 80cm220mm2= 8020mm2 8hm2 = 80 OOOm2 19m2 4dm2 = 1904dm2
  4. 200mm" ! = 2cm2 34 OOOhm2 = 340km2 5000dm 2 = 50m2 190 OOOcm2 = 19m2
  5. 260cm2 = 2dm2 60cm2 1090m2 = lOdam2 90m: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
  6. lmm2 = 1 2 cm 100
  7. lcm2 = —— dm2 100 5mm2 = 5 2 cm 100 8cm2 = —— dm2 100 84mm2 84 2 = -——cm 100 27cm2 = -^-dm2 100