Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết ngày hôm nay, prepedu.com đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Để thuận tiện cho bạn đọc, prepedu.com đã phân chia từ vựng thành các unit riêng để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm hơn trong quá trình học bài nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)

Unit 1 trong sách tiếng Anh lớp 10 sẽ giới thiệu về chủ đề rất quen thuộc – cuộc sống gia đình. Cùng prepedu.com tìm hiểu xem các từ vựng liên quan đến chủ đề này là gì nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Benefit

Danh từ

/ˈbenɪfɪt/

Lợi ích

Bond

Danh từ

/bɒnd/

Sự gắn bó, kết nối

Breadwinner

Danh từ

/ˈbredwɪnə(r)/

Người trụ cột đi làm nuôi gia đình

Character

Danh từ

/ˈkærəktə(r)/

Tính cách

Cheer up

Động từ

/tʃɪə(r) ʌp/

Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên

Damage

Động từ

/ˈdæmɪdʒ/

Phá hỏng, làm hỏng

Gratitude

Danh từ

/ˈɡrætɪtjuːd/

Sự biết ơn, lòng biết ơn

Grocery

Danh từ

/ˈɡrəʊsəri/

Thực phẩm và tạp hoá

Homemaker

Danh từ

/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

Người nội trợ

Laundry

Danh từ

/ˈlɔːndri/

Quần áo, đồ giặt là

Manner

Danh từ

/ˈmænə(r)/

Tác phong, cách ứng xử

Responsibility

Danh từ

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Trách nhiệm

Routine

Danh từ

/ruːˈtiːn/

Lệ thường, công việc hằng ngày

Rubbish

Danh từ

/ˈrʌbɪʃ/

Rác rưởi

Spotlessly

Trạng từ

/ˈspɒtləsli/

Không tì vết

Strengthen

Động từ

/ˈstreŋkθn/

Củng cố, làm mạnh thêm

Support

Động từ

/səˈpɔːt/

Ủng hộ, hỗ trợ

Truthful

Danh từ

/ˈtruːθfl/

Trung thực

Value

Danh từ

/ˈvæljuː/

Giá trị

Washing-up

Động từ

/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/

Rửa chén bát

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường

Unit 2 trong sách tiếng Anh lớp 10 đề cập tới chủ đề mối quan hệ giữa con người với môi trường. Vậy các từ vựng tiếng Anh lớp 10 có trong chủ đề này gồm những gì, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu xem nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Adopt

Động từ

/əˈdɒpt/

Theo, chọn theo

Appliance

Danh từ

/əˈplaɪəns/

Thiết bị, dụng cụ

Awareness

Danh từ

/əˈweənəs/

Nhận thức

Calculate

Động từ

/ˈkælkjuleɪt/

Tính toán

Carbon footprint

Danh từ

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

Dấu chân carbon, vết cacbon

Chemical

Tính từ

/ˈkemɪkl/

Hoá chất

Eco-friendly

Tính từ

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

Thân thiện với môi trường

Electrical

Tính từ

/ɪˈlektrɪkl/

Thuộc về điện

Emission

Danh từ

/ɪˈmɪʃn/

Sự thải ra, thoát ra

Encourage

Động từ

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Khuyến khích, động viên

Energy

Danh từ

/ˈenədʒi/

Năng lượng

Estimate

Động từ

/ˈestɪmeɪt/

Ước tính, ước lượng

Global

Danh từ

/ˈɡləʊbl/

Toàn cầu

Human

Danh từ

/ˈhjuːmən/

Con người

Issue

Danh từ

/ˈɪʃuː/

Vấn đề

Lifestyle

Danh từ

/ˈlaɪfstaɪl/

Lối sống, cách sống

Litter

Danh từ

/ˈliːtə(r)/

Rác thải

Material

Danh từ

/məˈtɪəriəl/

Nguyên liệu

Organic

Tính từ

/ɔːˈɡænɪk/

Hữu cơ

Public transport

Danh từ

/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

Giao thông công cộng

Refillable

Tính từ

/ˌriːˈfɪləbl/

Có thể làm đầy lại

Resource

Danh từ

/rɪˈsɔːs/

Tài nguyên

Sustainable

Tính từ

/səˈsteɪnəbl/

Bền vững

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music (Âm nhạc)

Đến với unit 3 trong sách giáo khoa tiếng Anh 10, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng liên quan đến âm nhạc. Theo dõi bảng dưới đây để trau dồi từ vựng nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music ( m nhạc)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Bamboo clapper

Danh từ

/ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/

Phách

Comment

Danh từ

/ˈkɒment/

Lời bình luận

Competition

Danh từ

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

Cuộc tranh tài, cuộc thi

Concert

Danh từ

/ˈkɒnsət/

Buổi hoà nhạc

Decoration

Danh từ

/ˌdekəˈreɪʃn/

Việc trang trí

Delay

Động từ

/dɪˈleɪ/

Hoãn lại

Eliminate

Động từ

/ɪˈlɪmɪneɪt/

Loại ra, loại trừ

Judge

Danh từ

/dʒʌdʒ/

Giám khảo

Live

Động từ

/lɪv/

Trực tiếp

Location

Danh từ

/ləʊˈkeɪʃn/

Vị trí, địa điểm

Moon-shaped lute

Danh từ

/muːn ʃeɪpt luːt/

Đàn nguyệt

Musical instrument

Danh từ

/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/

Nhạc cụ

Participant

Danh từ

/pɑːˈtɪsɪpənt/

Người tham dự, thí sinh

Performance

Danh từ

/pəˈfɔːməns/

Buổi biểu diễn, buổi trình diễn

Reach

Động từ

/riːtʃ/

Đạt được

Single

Danh từ

/ˈsɪŋɡl/

Đĩa đơn

Social media

Danh từ

/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/

Mạng xã hội

Talented

Tính từ

/ˈtæləntɪd/

Tài năng

Trumpet

Danh từ

/ˈtrʌmpɪt/

Kèn trumpet

Upload

Động từ

/ˌʌpˈləʊd/

Tải lên

Download

Động từ

/ˈdaʊn.loʊd/

Tải xuống

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)

Trong unit 4, học sinh sẽ được làm quen với từ vựng tiếng Anh lớp 10 về chủ đề “Vì một xã hội tốt đẹp hơn”, cùng làm quen bằng cách học các từ vựng dưới đây:

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Access

Động từ

/ˈækses/

Tiếp cận với

Announcement

Danh từ

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo

Boost

Động từ

/buːst/

Thúc đẩy, làm tăng thêm

Cheerful

Tính từ

/ˈtʃɪəfl/

Vui vẻ

Community

Danh từ

/kəˈmjuːnəti/

Cộng đồng

Community service

Danh từ

/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/

Phục vụ cộng đồng

Confidence

Danh từ

/ˈkɒnfɪdəns/

Sự tự tin

Confused

Tính từ

/kənˈfjuːzd/

Bối rối

Deliver

Động từ

/dɪˈlɪvə(r)/

Phân phát, giao (hàng)

Donate

Động từ

/dəʊˈneɪt/

Cho, hiến tặng

Donation

Danh từ

/dəʊˈneɪʃn/

Đồ mang cho, đồ hiến tặng

Generous

Tính từ

/ˈdʒenərəs/

Hào phóng

Involved

Động từ

/ɪnˈvɒlvd/

Tham gia

Life-saving

Động từ

/ˈlaɪf seɪvɪŋ/

Cứu nạn, cứu sống

Non-governmental

Tính từ

/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/

Phi chính phủ

Orphanage

Danh từ

/ˈɔːfənɪdʒ/

Trại trẻ mồ côi

Participate

Động từ

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Tham gia

Practical

Tính từ

/ˈpræktɪkl/

Thực tế, thiết thực

Raise

Động từ

/reɪz/

Quyên góp

Remote

Động từ

/rɪˈməʊt/

Hẻo lánh, xa xôi

Various

Tính từ

/ˈveəriəs/

Khác nhau, đa dạng

Volunteer

Danh từ

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)

Học các từ vựng liên quan đến chủ đề những phát minh trong Unit 5 sẽ giúp bạn tăng vốn từ một cách đáng kể để có thể đọc nhiều tài liệu, nghiên cứu thêm về chủ đề này. Cùng prepedu.com tìm hiểu ngay đưới đây nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

3D printing

Danh từ

/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/

In ba chiều

AI (artificial intelligence)

Danh từ

/ˌeɪ ˈaɪ/

Trí tuệ nhân tạo

App (Application)

Danh từ

/æp/

Ứng dụng (trên điện thoại)

Apply

Động từ

/əˈplaɪ/

Áp dụng

Button

Danh từ

/ˈbʌtn/

Nút bấm

Charge

Động từ

/tʃɑːdʒ/

Sạc pin

Communicate

Động từ

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Giao tiếp

Computer

Danh từ

/kəmˈpjuːtə(r)/

Máy tính

Device

Danh từ

/dɪˈvaɪs/

Thiết bị

Display

Động từ

/dɪˈspleɪ/

Hiển thị, trưng bày

Driverless

Tính từ

/ˈdraɪvələs/

Không người lái

E-reader

Danh từ

/ˈiː riːdə(r)/

Thiết bị đọc sách điện tử

Experiment

Động từ

/ɪkˈsperɪmənt/

Thí nghiệm

Hardware

Danh từ

/ˈhɑːdweə(r)/

Phần cứng (máy tính)

Install

Động từ

/ɪnˈstɔːl/

Cài (phần mềm, chương trình máy tính)

Invention

Danh từ

/ɪnˈvenʃn/

Phát minh

Laboratory

Danh từ

/ləˈbɒrətri/

Phòng thí nghiệm

Laptop

Danh từ

/ˈlæptɒp/

Máy tính xách tay

Processor

Danh từ

/ˈprəʊsesə(r)/

Bộ xử lý (máy tính)

RAM (Random Access Memory)

Danh từ

/ræm/

Bộ nhớ khả biến (máy tính)

Smartphone

Danh từ

/ˈsmɑːtfəʊn/

Điện thoại thông minh

Software

Danh từ

/ˈsɒftweə(r)/

Phần mềm (máy tính)

Stain

Danh từ

/steɪn/

Vết bẩn

Storage space

Danh từ

/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/

Dung lượng lưu trữ (máy tính)

Store

Động từ

/stɔː(r)/

Lưu trữ

Suitable

Tính từ

/ˈsuːtəbl/

Phù hợp

Valuable

Tính từ

/ˈvæljuəbl/

Có giá tị

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)

Dưới đây, prepedu.com sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 10 liên quan đến chủ đề bình đẳng giới. Đây là một chủ đề vô cùng hot hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng của mình nhiều hơn nữa nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Cosmonaut

Danh từ

/ˈkɒzmənɔːt/

Nhà du hành vũ trụ

Domestic violence

Danh từ

/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/

Bạo lực gia đình

Equal

Tính từ

/ˈiːkwəl/

Bằng nhau, bình đẳng

Equality

Danh từ

/iˈkwɒləti/

Sự bình đẳng

Eyesight

Danh từ

/ˈaɪsaɪt/

Thị lực

Firefighter

Danh từ

/ˈfaɪəfaɪtə(r)/

Lính cứu hoả/ chữa cháy

Kindergarten

Danh từ

/ˈkɪndəɡɑːtn/

Trường mẫu giáo

Mental

Tính từ

/ˈmentl/

(Thuộc) tinh thần, tâm thần

Officer

Danh từ

/ˈɒfɪsə(r)/

Sĩ quan

Operation

Danh từ

/ˌɒpəˈreɪʃn/

Cuộc phẫu thuật

Parachute

Động từ

/ˈpærəʃuːt/

Nhảy dù

Parachutist

Danh từ

/ˈpærəʃuːtɪst/

Người nhảy dù

Patient

Danh từ

/ˈpeɪʃnt/

Bệnh nhân

Physical

Tính từ

/ˈfɪzɪkl/

(Thuộc) thể chất

Pilot

Danh từ

/ˈpaɪlət/

Phi công

Secretary

Danh từ

/ˈsekrətri/

Thư kí

Shop assistant

Danh từ

/ˈʃɒp əsɪstənt/

Nhân viên, người bán hàng

Skillful

Tính từ

/ˈskɪlfl/

Lành nghề, khéo léo

Soviet

Danh từ

/ˈsəʊviət/

Liên Xô, thuộc Liên Xô

Surgeon

Danh từ

/ˈsɜːdʒən/

Bác sĩ phẫu thuật

Uneducated

Tính từ

/ʌnˈedʒukeɪtɪd/

Được học ít, không được học

Victim

Danh từ

/ˈvɪktɪm/

Nạn nhân

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)

Unit 7 giới thiệu đến chủ đề đất nước Việt Nam cùng với mối liên hệ giữa các tổ chức quốc gia. Hãy cùng prepedu.com khám phá các từ vựng ăn điểm trong bảng dưới đây nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Aim

Danh từ

/eɪm/

Mục tiêu, đặt ra mục tiêu

Commit

Động từ

/kəˈmɪt/

Cam kết

Competitive

Tính từ

/kəmˈpetətɪv/

Cạnh tranh

Economic

Tính từ

/ˌiːkəˈnɒmɪk/

Thuộc về kinh tế

Economy

Danh từ

/ɪˈkɒnəmi/

Nền kinh tế

Enter

Động từ

/ˈentə(r)/

Thâm nhập, đi vào

Essential

Tính từ

/ɪˈsenʃl/

Cần thiết, cấp thiết

Expert

Tính từ

/ˈekspɜːt/

Thuộc về chuyên môn

Harm

Danh từ

/hɑːm/

Hiểm hoạ, sự nguy hiểm

Invest

Động từ

/ɪnˈvest/

Đầu tư

Peacekeeping

Động từ

/ˈpiːskiːpɪŋ/

Gìn giữ hòa bình

Poverty

Danh từ

/ˈpɒvəti/

Tình trạng đói nghèo

Promote

Động từ

/prəˈməʊt/

Quảng bá, khuếch trương

Quality

Danh từ

/ˈkwɒləti/

Có chất lượng

Regional

Tính từ

/ˈriːdʒənl/

Thuộc về khu vực

Relation

Danh từ

/rɪˈleɪʃn/

Mối quan hệ

Respect

Động từ

/rɪˈspekt/

Tôn trọng, ghi nhận

Technical

Tính từ

/ˈteknɪkl/

Thuộc về kĩ thuật

Trade

Danh từ

/treɪd/

Thương mại

Vaccinate

Động từ

/ˈvæksɪneɪt/

Tiêm vắc-xin

Welcome

Động từ

/ˈwelkəm/

Đón chào, hoan nghênh

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)

Unit 8 cung cấp cho học sinh tất cả các từ vựng liên quan đến những cách, phương pháp có thể áp dụng khi muốn học hay tìm hiểu bất cứ vấn đề nào đó. Hãy cùng prepedu.com lưu ngay những từ này vào sổ tay bạn nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Blended learning

Danh từ

/ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/

Phương pháp học tập kết hợp

Communicate

Động từ

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Giao tiếp, trao đổi

Control

Danh từ

/kənˈtrəʊl/

Sự kiểm soát

Digital

Danh từ

/ˈdɪdʒɪtl/

Kĩ thuật số

Distraction

Danh từ

/dɪˈstrækʃn/

Sự xao nhãng, sự mất tập trung

Exchange

Động từ

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

Trao đổi

Face-to-face

Tính từ

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

Trực tiếp

Flow chart

Danh từ

/ˈfləʊ tʃɑːt/

Lưu đồ, sơ đồ quy trình

Focus

Động từ

/ˈfəʊkəs/

Tập trung

High-speed

Tính từ

/ˌhaɪ ˈspiːd

Tốc độ cao

Immediately

Trạng từ

/ɪˈmiːdiətli/

Ngay lập túc

Install

Động từ

/ɪnˈstɔːl/

Lắp đặt

Online learning

Danh từ

/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/

Học trực tuyến

Original

Tính từ

/əˈrɪdʒənl/

Sáng tạo, độc đáo

Real-world

Danh từ

/ˈriːəl wɜːld/

Thực tế

Resource

Danh từ

/rɪˈsɔːs/

Nguồn lực

Schedule

Danh từ

/ˈʃedjuːl/

Lịch trình

Strategy

Danh từ

/ˈstrætədʒi/

Chiến lược

Teamwork

Danh từ

/ˈtiːmwɜːk/

Hoạt động nhóm

Voice recorder

Danh từ

/vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/

Máy thu âm

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)

Bảo vệ môi trường không chỉ còn là nhiệm vụ riêng của các tổ chức, chính phủ mà nó thuộc về trách nhiệm của mỗi cá nhân chúng ta. Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề bảo vệ môi trường dưới đây nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Balance

Danh từ

/ˈbæləns/

Sự cân bằng

Biodiversity

Danh từ

/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/

Đa dạng sinh học

Climate change

Danh từ

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

Sự thay đổi khí hậu

Consequence

Danh từ

/ˈkɒnsɪkwəns/

Hậu quả

Deforestation

Danh từ

/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

Nạn phá rừng

Ecosystem

Danh từ

/ˈiːkəʊsɪstəm/

Hệ sinh thái

Endangered

Tính từ

/ɪnˈdeɪndʒəd/

Bị nguy hiểm

Environmental protection

Danh từ

/ɪnˌvaɪrənˈmentl

prəˈtekʃn/

Bảo vệ môi trường

Extreme

Tính từ

/ɪkˈstriːm/

Cực đoan, khắc nghiệt

Giant

Tính từ

/ˈdʒaɪənt/

To lớn, khổng lồ

Habitat

Danh từ

/ˈhæbɪtæt/

Môi trường sống

Heatwave

Danh từ

/ˈhiːtweɪv/

Sóng nhiệt, đợt không khí nóng

Ice melting

Danh từ

/aɪs ˈmeltɪŋ/

Sự tan băng

Issue

Danh từ

/ˈɪʃuː/

Vấn đề

Panda

Danh từ

/ˈpændə/

Gấu trúc

Practical

Tính từ

/ˈpræktɪkl/

Thực tế, thiết thực

Respiratory

Danh từ

/rəˈspɪrətri/

Thuộc về hô hấp

Tortoise

Danh từ

/ˈtɔːtəs/

Con rùa

Trade

Danh từ

/treɪd/

Buôn bán

Upset

Động từ

/ˌʌpˈset/

Làm rối loạn, xáo trộn

Wildlife

Danh từ

/ˈwaɪldlaɪf/

Động vật hoang dã

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)

Du lịch sinh thái là một trong những hoạt động phổ biến hiện nay vì không những giúp phát triển được nền du lịch mà còn giúp bảo vệ môi trường. Tham khảo bảng dưới đây để học luyện thi hiệu quả nhé!

Cánh diều tiếng anh đọc là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

Aware

Động từ

/əˈweə(r)/

Có nhận thức, ý thức được

Brochure

Danh từ

/ˈbrəʊʃə(r)/

Tờ quảng cáo

Craft

Danh từ

/krɑːft/

Đồ thủ công

Crowd

Danh từ

/kraʊd/

Đám đông

Culture

Danh từ

/ˈkʌltʃə(r)/

Văn hoá

Damage

Động từ

/ˈdæmɪdʒ/

Làm hư hại

Ecotourism

Danh từ

/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

Du lịch sinh thái

Explore

Động từ

/ɪkˈsplɔː(r)/

Khám phá

Floating market

Danh từ

/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/

Chợ nổi

Follow

Động từ

/ˈfɒləʊ/

Đi theo

Host

Danh từ

/həʊst/

Chủ nhà

Hunt

Động từ

/hʌnt/

Săn bắn

Impact

Động từ

/ˈɪmpækt/

Tác động

Local

Tính từ

/ˈləʊkl/

Tại địa phương

Mass

Danh từ

/mæs/

Theo số đông

Path

Danh từ

/pɑːθ/

Lối đi

Profit

Danh từ

/ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận

Protect

Động từ

/prəˈtekt/

Bảo vệ

Responsible

Tính từ

/rɪˈspɒnsəbl/

Có trách nhiệm

Souvenir

Danh từ

/ˌsuːvəˈnɪə(r)/

Quà lưu niệm

Stalactite

Danh từ

/ˈstæləktaɪt/

Nhũ đá (trong hang động)

Trail

Danh từ

/treɪl/

Đường mòn

Waste

Động từ

/weɪst/

Lãng phí

Weave

Động từ

/wiːv/

Dệt

II. Bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 10 có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Từ những từ gợi ý dưới đây, viết thành 1 đoạn văn ngắn liên quan đến chủ đề âm nhạc:

Culture, Damage, Ecotourism, Explore, Floating market

Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây, mỗi từ lấy 1 câu ví dụ:

  1. 1. Biodiversity
    1. Climate change
    2. Consequence
    3. Deforestation
    4. Ecosystem

2. Đáp án

Bài tập 1: Đoạn văn tham khảo

Immerse yourself in the unique culture of a land and you can discover fascinating destinations and unforgettable experiences. However, we must also remember the importance of preserving the environment and minimizing damage. One way to achieve this is through ecotourism, which allows us to explore the wonders of nature while promoting sustainable practices. In Southeast Asia, for example, you can visit a floating market, where local communities showcase their vibrant culture while maintaining a delicate balance with the surrounding ecosystem. By engaging in responsible tourism, we can not only create lasting memories but also contribute to the preservation of our planet for future generations.

➡ Tạm dịch: Hòa mình vào văn hóa đặc trưng của một vùng đất, bạn có thể khám phá những điểm đến thú vị và trải nghiệm khó quên. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nhớ đến tầm quan trọng của việc bảo tồn môi trường và giảm thiểu thiệt hại. Một cách để làm điều này là thông qua du lịch sinh thái, cho phép chúng ta khám phá những kỳ quan của thiên nhiên trong khi khuyến khích các phương pháp bền vững. Ở Đông Nam Á, ví dụ, bạn có thể thăm một chợ nổi, nơi cộng đồng địa phương trưng bày văn hóa sống động của họ trong khi duy trì sự cân bằng tinh tế với hệ sinh thái xung quanh. Bằng cách tham gia vào du lịch có trách nhiệm, chúng ta không chỉ tạo ra những kỷ niệm lâu dài mà còn đóng góp vào việc bảo tồn hành tinh cho các thế hệ tương lai.

Bài tập 2:

  1. Biodiversity (Đa dạng sinh học). Ví dụ: The tropical rainforest is known for its incredible biodiversity, with thousands of species of plants, animals, and insects coexisting in harmony. (Rừng mưa nhiệt đới được biết đến với sự đa dạng sinh học đáng kinh ngạc, với hàng nghìn loài thực vật, động vật và côn trùng cùng chung sống hài hòa.)
  2. Climate change (Biến đổi khí hậu). Ví dụ: The increase in global temperatures is one of the major effects of climate change, leading to more frequent and intense heat waves and extreme weather events. (Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu là một trong những tác động chính của biến đổi khí hậu, dẫn đến các đợt nắng nóng thường xuyên và dữ dội hơn cũng như các hiện tượng thời tiết cực đoan.)
  3. Consequence (Hậu quả). Ví dụ: The consequence of excessive plastic consumption is the pollution of our oceans, which harms marine life and disrupts the delicate balance of ecosystems. (Hậu quả của việc tiêu thụ quá nhiều nhựa là sự ô nhiễm đại dương của chúng ta, gây hại cho sinh vật biển và phá vỡ sự cân bằng mong manh của các hệ sinh thái.)
  4. Deforestation (Phá rừng). Ví dụ: The clearing of vast areas of the Amazon rainforest for cattle ranching has devastating consequences, including the loss of biodiversity and the release of significant amounts of carbon dioxide into the atmosphere. ( Việc phát quang những khu vực rộng lớn của rừng nhiệt đới Amazon để chăn thả gia súc đã gây ra những hậu quả tàn khốc, bao gồm mất đa dạng sinh học và giải phóng một lượng đáng kể carbon dioxide vào khí quyển.)
  5. Ecosystem (Hệ sinh thái). Ví dụ: The coral reef ecosystem is a complex network of marine organisms, including coral, fish, and algae, which rely on each other for survival and play a crucial role in maintaining the health of our oceans. (Hệ sinh thái rạn san hô là một mạng lưới phức tạp gồm các sinh vật biển, bao gồm san hô, cá và tảo, chúng dựa vào nhau để sinh tồn và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe của các đại dương.)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 đã được tóm gọn trong bài viết trên đây của prepedu.com. Thuộc lòng tất tần tật từ mới trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 để hoàn thiện chính xác bài tập cũng như chinh phục được điểm số cao của bài kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ bạn nhé!