Cấu trúc câu lời mời trong tiếng Anh
Làm thế nào để gửi lời mời bằng tiếng Anh hay làm sao để từ chối một lời mời? Những tình huống giao tiếp này thường xuyên xảy ra trong cuộc sống, vì vậy bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách gửi lời mời và từ chối lời mời trong tiếng Anh. Show Lời mời trong tiếng AnhTrong giao tiếp tiếng Anh, để mời ai đó đi đâu, làm gì thì tùy theo ngữ cảnh trang trọng hay thân mật thì bạn có thể lựa chọn lời mời khác nhau. Dưới đây là một số mẫu câu được sử dụng để làm lời mời trong tiếng Anh.
Chú ý: Khi bạn mở đầu câu “I was wondering if…” bạn phải tuân theo trật tự Chủ ngữ rồi đến Động từ: you + would like… chứ không dùng theo dạng câu hỏi là: Would + you + like…? Ngoài các mẫu câu trên, bạn có thể sử dụng How about … hoặc What about …:
Chú ý: Sau “What about…?” hay “How about…?” là một danh từ (a movie, a game) hoặc danh động từ (canoeing, camping). Ngoài ra, bạn có thể sử dụng mẫu câu bắt đầu với Why not … hoặc Why don’t you như sau:
Khi được ai đó mời, bạn phải trả lời như thế nào khi bạn nhận lời mời, từ chối lời mời hay do dự. Mời bạn theo dõi các chương tiếp theo. Nhận lời mời trong tiếng AnhChương trước chúng ta đã tìm hiểu các mẫu câu để mời ai đó bằng tiếng Anh. Vậy bạn sẽ nói gì khi bạn nhận lời mời. Chương này sẽ trình bày các mẫu câu được sử dụng trong tình huống này. Cách diễn đạt bằng tiếng Anh khi bạn nhận lời mờiĐể diễn đạt bằng tiếng anh khi bạn nhận lời mời của ai đó, bạn có thể nói:
Chú ý: I’d delighted to và I’d love to là những lời đáp thường được phụ nữ dùng hơn là đàn ông. Bạn sử dụng các mẫu câu trên khi bạn nhận lời mời. Vậy khi bạn từ chối lời mời bằng tiếng Anh, bạn nói như thế nào. Mời các bạn theo dõi chương tiếp theo. Từ chối lời mời trong tiếng AnhCách từ chối lời mời bằng tiếng AnhĐể từ chối lời mời của một ai đó bằng tiếng Anh, thì tùy theo ngữ cảnh trang trọng hay thân mật thì bạn nên sử dụng các mẫu câu tương ứng. Dưới đây là những mẫu câu bạn nên nói khi từ chối lời mời bằng tiếng Anh.
Trong đó:
Qua hai chương, bạn đã biết cách mời ai đó làm gì hay từ chối lời mời của một ai đó bằng tiếng Anh. Vậy khi bạn do dự hay chưa thể quyết định ngay được khi ai đó mời bạn, bạn nói như thế nào. Mời các bạn theo dõi chương tiếp theo. Khi do dự, chưa thể trả lời ngayKhi nhận lời mời của ai đó, đôi lúc bạn có thể không muốn trả lời ngay là yes hay no. Do dự cũng có nhiều cách, nếu bạn cần thời gian để suy nghĩ kỹ về lời mời trước khi quyết định. Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau khi thể hiện thái độ do dự của mình trong tình huống này:
Chú ý: Cấu trúc to be still up in the air = not finalized yet hoặc not complete hoặc unsure có nghĩa là chưa chắc chắn. Vậy là qua bài học này, bạn đã biết cách gửi lời mời, nhận lời mời bằng tiếng Anh cũng như cách từ chối lời mời hay hẹn trả lời sau. Bạn hãy luyện tập chăm chỉ và lưu bài học này lại nhé! Chúc các bạn thành công! Bài học này nằm trong chuỗi bài về các tình huống giao tiếp tiếng Anh thông dụng. Xem thêm bài học hay:
* Kiểm tra email để xác nhận đăng ký
Tải xuống 1. Các cấu trúc mời và đáp lại lời mời a. Lời mời trang trọng
b. Lời mời thân mật
c. Đáp lại lời mời
2. Các cấu trúc đưa ra yêu cầu, đề nghị và trả lời đề nghị a. Yêu cầu người khác làm gì cho mình
b. Xin phép ai đó làm việc gì
c. Trả lời yêu cầu, đề nghị
3. Bài tập lời mời, yêu cầu, đề nghị Exercise 1. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống 0. Would you like _______ with me tonight? a. to go out b. going out c. go out 1. Would you like ______ over for dinner tonight? a. to come b. coming c. come to 2. ______ you get to my office for coffee tomorrow afternoon? a. Would b. Will c. Shall 3. Would you like ______ a volleyball game with us? We have an extra ticket. a. go to b. to go to c. to go 4. Our family is going to the beach this summer. ______ you like to join us? a. Will b. Why don’t c. Would 5. It’s so hot. Will you ______ and get a cold drink with us? a. go out b. to go out c. going out Exercise 2. Viết lại câu với nghĩa tương tự, sử dụng từ gợi ý 0. Let’s go to the zoo this weekend. What about going to the zoo this weekend? 1. Let’s have a night party on Sunday > Shall 2. How about going to play football with us? > Why 3. Would you like to go to the movies tomorrow? > Let’s 4. Shall we get up early to enjoy sunrise on the beach? > How 5. Why don’t we go out to have dinner? > How about
1. Shall we have a night party on Sunday? 2. Why don’t you go to play basketball with us? 3. Let’s go to the movies tomorrow. 4. How about getting up early to enjoy sunrise on the beach? 5. How about going out to have dinner? Exercise 3. Tìm và sửa lỗi sai trong những câu dưới đây 0. How about go out to have dinner? Go > going 1. Why don’t we camping at this zoo? 2. What about take a vacation in Ha long? 3. Shall she have an abroad trip in this Spring? 4. How about to lose some weights? 5. Let’s traveling abroad this summer holiday.
1. Camping > camp 2. Take > taking 3. She > we/ you 4. To lose > losing 5. Traveling > travel Exercise 4. Chia động từ trong ngoặc thành dạng đúng. 0. She tells me to help (help) her with her homework. 1. No _______(take) away. 2. Do not ______ (stand) next to me! 3. ____________(Shut) up! 4. Could you please __________(bring) me a cup of coffee? 5. Will you ______ (not/treat) me?
1. taking 2. stand 3. shut 4. bring 5. not to treat Exercise 5. Chọn đáp án đúng. 0. He told her not_______his mother his secret. A. tell B. told C. to tell 1. No _____ A. smoke B. to smoke C. smoking 2. Don’t______ it. A. touch B. to touch C. touching 3. Will you______a coffee please? A. made B. to make C. make 4. Do________quiet! A. be B. to be C. being 5. She asked me _______ the report A. write B. to write C. wrote Exercise 6. Read the situation and write a question using the word in brackets. 0. You want to borrow your friend's camera. What do you say to him? (think) Do you think I could borrow your camera? 1. You've written a letter in English. Before you send it, you want a friend to check it for you. What do you ask? (think) ............................. 2. You want to leave work early. What do you ask your boss? (mind) ............................. 3. The woman in the next room is playing music. It's very loud. You want her to turn it down. What do you say to her? (think) ............................. 4. You're on a train. The window is open and you're feeling cold. You'd like to close it but first you ask the woman next to you. (OK) ............................. 5. You're still on the train. The woman next to you has finished reading her newspapers and you'd like to have a look at it. You ask her: (think) .............................
1. Do you think you could check this letter. 2. Do you mind if I leave work early? 3. Do you think you could turn the music down? / .... turn it down? 4. Is it OK if I close the window? 5. Do you think I could have I could have a look at your newspaper? Tải xuống Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi. |