Chữ trúc giả văn tiếng trung là gì năm 2024

Cách tra nhanh trên máy tính: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang

Chữ trúc giả văn tiếng trung là gì năm 2024

Các HỌ thường gặp trong tiếng Trung

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này.

Họ Chữ Hán Phiên âm (Pinyin) Nguyễn阮Ruǎn Trần陈Chén Lê黎Lí Phạm范Fàn Hoàng/Huỳnh黃Huáng Phan潘Pān Vũ/Võ武Wǔ Đặng邓Dèng Bùi裴Péi Đỗ杜Dù Hồ胡Hú Ngô吴Wú Dương杨Yáng Lý李Lǐ

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần

Trước tiên Chinese xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.

Loan湾Wān Oanh là gì莺Yīng Nhung绒róng Trang妝Zhuāng Hằng姮Héng Tâm心xīn Việt越yuè Hà何hé Hường紅hóng Huyền玄xuán Yến燕yàn Thắm嘇/深 shēn An安ān Khanh卿qīng Khương羌qiāng Mẫn愍mǐn Mến miǎn Toản鑽zuàn Trọng重zhòng Trường长cháng

Tên tiếng Trung vần A

AN安an ANH英Yīng Á亚Yà ÁNH映Yìng ẢNH影Yǐng ÂN恩Ēn ẤN印Yìn ẨN隐Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA波Bō BÁ伯Bó BÁCH百Bǎi BẠCH白Bái BẢO宝Bǎo BẮC北Běi BẰNG冯Féng BÉ閉Bì BÍCH碧Bì BIÊN边Biān BÌNH平Píng BÍNH柄Bǐng BỐI贝Bèi BÙI裴Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO高Gāo CẢNH景Jǐng CHÁNH正Zhèng CHẤN震Zhèn CHÂU朱Zhū CHI芝Zhī CHÍ志Zhì CHIẾN战Zhàn CHIỂU沼Zhǎo CHINH征Zhēng CHÍNH正Zhèng CHỈNH整Zhěng CHUẨN准Zhǔn CHUNG终Zhōng CHÚNG众Zhòng CÔNG公Gōng CUNG工Gōng CƯỜNG强Qiáng CỬU九Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH名Míng DẠ夜Yè DIỄM艳Yàn DIỆP叶Yè DIỆU妙Miào DOANH嬴Yíng DOÃN尹Yǐn DỤC育Yù DUNG蓉Róng DŨNG勇Yǒng DUY维Wéi DUYÊN缘Yuán DỰ吁Xū DƯƠNG羊Yáng DƯƠNG杨Yáng DƯỠNG养Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI大Dà ĐÀO桃Táo ĐAN丹Dān ĐAM担Dān ĐÀM谈Tán ĐẢM担Dān ĐẠM淡Dàn ĐẠT达Dá ĐẮC得De ĐĂNG登Dēng ĐĂNG灯Dēng ĐẶNG邓Dèng ĐÍCH嫡Dí ĐỊCH狄Dí ĐINH丁Dīng ĐÌNH庭Tíng ĐỊNH定Dìng ĐIỀM恬Tián ĐIỂM点Diǎn ĐIỀN田Tián ĐIỆN电Diàn ĐIỆP蝶Dié ĐOAN端Duān ĐÔ都Dōu ĐỖ杜Dù ĐÔN惇Dūn ĐỒNG仝Tóng ĐỨC德Dé

Tên tiếng Trung vần G

GẤM錦Jǐn GIA嘉Jiā GIANG江Jiāng GIAO交Jiāo GIÁP甲Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HÀ何Hé HẠ夏Xià HẢI海Hǎi HÀN韩Hán HẠNH行Xíng HÀO豪Háo HẢO好Hǎo HẠO昊Hào HẰNG姮Héng HÂN欣Xīn HẬU后hòu HIÊN萱Xuān HIỀN贤Xián HIỆN现Xiàn HIỂN显Xiǎn HIỆP侠Xiá HIẾU孝Xiào HINH馨Xīn HOA花Huā HÒA和Hé HÓA化Huà HỎA火Huǒ HỌC学Xué HOẠCH获Huò HOÀI怀Huái HOAN欢Huan HOÁN奂Huàn HOẠN宦Huàn HOÀN环Huán HOÀNG黄Huáng HỒ胡Hú HỒNG红Hóng HỢP合Hé HỢI亥Hài HUÂN勋Xūn HUẤN训Xun HÙNG雄Xióng HUY辉Huī HUYỀN玄Xuán HUỲNH黄Huáng HUYNH兄Xiōng HỨA許 (许) Xǔ HƯNG兴Xìng HƯƠNG香Xiāng HỮU友You

Tên tiếng Trung vần K

KIM金Jīn KIỀU翘Qiào KIỆT杰Jié KHA轲Kē KHANG康Kāng KHẢI啓 (启) Qǐ KHẢI凯Kǎi KHÁNH庆Qìng KHOA科Kē KHÔI魁Kuì KHUẤT屈Qū KHUÊ圭Guī KỲ淇Qí

Tên tiếng Trung vần L

LÃ吕Lǚ LẠI赖Lài LAN兰Lán LÀNH令Lìng LÃNH领Lǐng LÂM林Lín LEN縺Lián LÊ黎Lí LỄ礼Lǐ LI犛Máo LINH泠Líng LIÊN莲Lián LONG龙Lóng LUÂN伦Lún LỤC陸Lù LƯƠNG良Liáng LY璃Lí LÝ李Li

Tên tiếng Trung vần M

MÃ 马 Mǎ MẠC幕Mù MAI梅Méi MẠNH孟Mèng MỊCH幂Mi MINH明Míng MỔ剖Pōu MY嵋Méi MỸ MĨ美Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM南Nán NHẬT日Rì NHÂN人Rén NHI儿Er NHIÊN然Rán NHƯ如Rú NINH娥É NGÂN银Yín NGỌC玉Yù NGÔ吴Wú NGỘ悟Wù NGUYÊN原Yuán NGUYỄN阮Ruǎn NỮ女Nǚ

Tên tiếng Trung vần P

PHAN藩Fān PHẠM范Fàn PHI菲Fēi PHÍ费Fèi PHONG峰Fēng PHONG风Fēng PHÚ富Fù PHÙ扶Fú PHƯƠNG芳Fāng PHÙNG冯Féng PHỤNG凤Fèng PHƯỢNG凤Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG光Guāng QUÁCH郭Guō QUÂN军Jūn QUỐC国Guó QUYÊN娟Juān QUỲNH琼Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG瀧shuāng SÂM森Sēn SẨM審Shěn SONG双Shuāng SƠN山Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ谢Xiè TÀI才Cái TÀO曹Cáo TÂN新Xīn TẤN晋Jìn TĂNG曾Céng THÁI太tài THANH青Qīng THÀNH城Chéng THÀNH成Chéng THÀNH诚Chéng THẠNH盛Shèng THAO洮Táo THẢO草Cǎo THẮNG胜Shèng THẾ世Shì THI诗Shī THỊ氏Shì THIÊM添Tiān THỊNH盛Shèng THIÊN天Tiān THIỆN善Shàn THIỆU绍Shào THOA釵Chāi THOẠI话Huà THỔ土Tǔ THUẬN顺Shùn THỦY水Shuǐ THÚY翠Cuì THÙY垂Chuí THÙY署Shǔ THỤY瑞Ruì THU秋Qiū THƯ书Shū THƯƠNG鸧Cāng THƯƠNG怆Chuàng TIÊN仙Xian TIẾN进Jìn TÍN信Xìn TỊNH净Jìng TOÀN全Quán TÔ苏Sū TÚ宿Sù TÙNG松Sōng TUÂN荀Xún TUẤN俊Jùn TUYẾT雪Xuě TƯỜNG祥Xiáng TƯ胥Xū TRANG妝Zhuāng TRÂM簪Zān TRẦM沉Chén TRẦN陈Chén TRÍ智Zhì TRINH貞 贞 Zhēn TRỊNH郑Zhèng TRIỂN展Zhǎn TRÚC竹Zhú TRUNG忠Zhōng TRƯƠNG张Zhāng TUYỀN璿Xuán

Tên tiếng Trung vần U

Tên tiếng Trung vần V

VĂN文Wén VÂN芸Yún VẤN问Wèn VĨ伟Wěi VINH荣Róng VĨNH永Yǒng VIẾT曰Yuē VIỆT越Yuè VÕ武Wǔ VŨ武Wǔ VŨ羽Wǔ VƯƠNG王Wáng VƯỢNG旺Wàng VI韦Wéi VY韦Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý意Yì YÊN安Ān YẾN燕Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM浸Jìn XUÂN春Chūn XUYÊN川Chuān XUYẾN串Chuàn

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn

Lưu刘liú Mạc莫mò Mai梅méi Nghiêm严yán Ngô吴wú Nguyễn阮ruǎn Phan翻fān Phạm范fàn Tạ谢xiè Tăng曾zēng Thạch石shí Trần陈chén Triệu赵zhào Trịnh郑zhèng Trương张zhāng Văn文wén Võ, Vũ武wǔ Thái蔡cài Phó副fù Tôn孙sūn Tô苏sū

Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

Họ của người Trung Quốc

AN 安 anANH 英 yīngÁ 亚 YàÁNH 映 YìngẢNH 影 YǐngÂN 恩 ĒnẤN印 YìnẨN 隐 YǐnBA 波 BōBÁ 伯 BóBÁCH 百 BǎiBẠCH 白 BáiBẢO 宝 BǎoBẮC 北 BěiBẰNG 冯 FéngBÉ 閉 BìBÍCH 碧 BìBIÊN 边 BiānBÌNH 平 PíngBÍNH 柄 BǐngBỐI 贝 BèiBÙI 裴 PéiCAO 高 GāoCẢNH 景 JǐngCHÁNH 正 ZhèngCHẤN 震 ZhènCHÂU 朱 ZhūCHI 芝 ZhīCHÍ 志 ZhìCHIẾN 战 ZhànCHIỂU 沼 ZhǎoCHINH 征 ZhēngCHÍNH 正 ZhèngCHỈNH 整 ZhěngCHUẨN 准 ZhǔnCHUNG 终 ZhōngCHÚNG 众 ZhòngCÔNG 公 GōngCUNG 工 GōngCƯỜNG 强 QiángCỬU 九 JiǔDANH 名 MíngDẠ 夜 YèDIỄM 艳 YànDIỆP 叶 YèDIỆU 妙 MiàoDOANH 嬴 YíngDOÃN 尹 YǐnDỤC 育 YùDUNG 蓉 RóngDŨNG 勇 YǒngDUY 维 WéiDUYÊN 缘 YuánDỰ 吁 XūDƯƠNG 羊 YángDƯƠNG 杨 YángDƯỠNG 养 YǎngĐẠI 大 DàĐÀO 桃 TáoĐAN 丹 DānĐAM 担 DānĐÀM 谈 TánĐẢM 担 DānĐẠM 淡 DànĐẠT 达 DáĐẮC 得 DeĐĂNG 登 DēngĐĂNG 灯 DēngĐẶNG 邓 DèngĐÍCH 嫡 DíĐỊCH 狄 DíĐINH 丁 DīngĐÌNH 庭 TíngĐỊNH 定 DìngĐIỀM 恬 TiánĐIỂM 点 DiǎnĐIỀN 田 TiánĐIỆN 电 DiànĐIỆP 蝶 DiéĐOAN 端 DuānĐÔ 都 DōuĐỖ 杜 DùĐÔN 惇 DūnĐỒNG 仝 TóngĐỨC 德 DéGẤM 錦 JǐnGIA 嘉 JiāGIANG 江 JiāngGIAO 交 JiāoGIÁP 甲 JiǎQUAN 关 GuānHÀ 何 HéHẠ 夏 XiàHẢI 海 HǎiHÀN 韩 HánHẠNH 行 XíngHÀO 豪 HáoHẢO 好 HǎoHẠO 昊 HàoHẰNG 姮 HéngHÂN 欣 XīnHẬU 后 hòuHIÊN 萱 XuānHIỀN 贤 XiánHIỆN 现 XiànHIỂN 显 XiǎnHIỆP 侠 XiáHIẾU 孝 XiàoHINH 馨 XīnHOA 花 HuāHÒA 和HÓA 化HỎA 火 Huǒ HỌC 学 XuéHOẠCH 获 HuòHOÀI 怀 HuáiHOAN 欢 HuanHOÁN 奂 HuànHOẠN 宦 HuànHOÀN 环 HuánHOÀNG 黄 HuángHỒ 胡 HúHỒNG 红 HóngHỢP 合 HéHỢI 亥 HàiHUÂN 勋 XūnHUẤN 训 XunHÙNG 雄 XióngHUY 辉 HuīHUYỀN 玄 XuánHUỲNH 黄 HuángHUYNH 兄 XiōngHỨA 許 (许) XǔHƯNG 兴 XìngHƯƠNG 香 XiāngHỮU 友 YouKIM 金 JīnKIỀU 翘 QiàoKIỆT 杰 JiéKHA 轲 KēKHANG 康 KāngKHẢI 啓 (启) QǐKHẢI 凯 KǎiKHÁNH 庆 QìngKHOA 科 KēKHÔI 魁 KuìKHUẤT 屈 QūKHUÊ 圭 GuīKỲ 淇 QíLà 吕 LǚLẠI 赖 LàiLAN 兰 LánLÀNH 令 LìngLÃNH 领 LǐngLÂM 林 LínLEN 縺 LiánLÊ 黎 LíLỄ 礼 LǐLI 犛 MáoLINH 泠 LíngLIÊN 莲 LiánLONG 龙 LóngLUÂN 伦 LúnLỤC 陸 LùLƯƠNG 良 LiángLY 璃 LíLÝ 李 LiMà 马 MǎMAI 梅 MéiMẠNH 孟 MèngMỊCH 幂 MiMINH 明 MíngMỔ 剖 PōuMY 嵋 MéiMỸ 美 MěiNAM 南 NánNHẬT 日 RìNHÂN 人 RénNHI 儿 ErNHIÊN 然 RánNHƯ 如 RúNINH 娥 ÉNGÂN 银 YínNGỌC 玉 YùNGÔ 吴 WúNGỘ 悟 WùNGUYÊN 原 YuánNGUYỄN 阮 RuǎnNỮ 女 NǚPHAN 藩 FānPHẠM 范 FànPHI菲 Fēi PHÍ 费 FèiPHONG 峰 FēngPHONG 风 FēngPHÚ 富 FùPHÙ 扶 FúPHƯƠNG 芳 FāngPHÙNG 冯 FéngPHỤNG 凤 FèngPHƯỢNG 凤 FèngQUANG 光 GuāngQUÁCH 郭 GuōQUÂN 军 JūnQUỐC 国 GuóQUYÊN 娟 JuānQUỲNH 琼 QióngSANG瀧 shuāngSÂM 森 SēnSẨM 審 ShěnSONG 双 ShuāngSƠN 山 ShānTẠ 谢 XièTÀI 才 CáiTÀO 曹 CáoTÂN 新 XīnTẤN 晋 JìnTĂNG曾 CéngTHÁI 泰 ZhōuTHANH 青 QīngTHÀNH 城 ChéngTHÀNH 成 ChéngTHÀNH 诚 ChéngTHẠNH 盛 ShèngTHAO 洮 TáoTHẢO 草 CǎoTHẮNG 胜 ShèngTHẾ 世 ShìTHI 诗 ShīTHỊ 氏 ShìTHIÊM 添 TiānTHỊNH 盛 ShèngTHIÊN 天 TiānTHIỆN 善 ShànTHIỆU 绍 ShàoTHOA 釵 ChāiTHOẠI 话 HuàTHỔ 土 TǔTHUẬN 顺 ShùnTHỦY 水 ShuǐTHÚY 翠 CuìTHÙY 垂 ChuíTHÙY 署 ShǔTHỤY 瑞 RuìTHU 秋 QiūTHƯ 书 ShūTHƯƠNG 鸧THƯƠNG 怆 ChuàngTIÊN 仙 XianTIẾN 进 JìnTÍN 信 XìnTỊNH 净 JìngTOÀN 全 QuánTÔ 苏 SūTÚ 宿 SùTÙNG 松 SōngTUÂN 荀 XúnTUẤN 俊 JùnTUYẾT 雪 XuěTƯỜNG 祥 XiángTƯ 胥 XūTRANG 妝 ZhuāngTRÂM 簪 ZānTRẦM 沉 ChénTRẦN 陈 ChénTRÍ 智 ZhìTRINH 貞 贞 ZhēnTRỊNH 郑 ZhèngTRIỂN 展 ZhǎnTRUNG 忠 ZhōngTRƯƠNG 张 ZhāngTUYỀN 璿 XuánUYÊN 鸳 YuānUYỂN 苑 YuànVĂN 文 WénVÂN 芸 YúnVẤN 问 WènVĨ 伟 WěiVINH 荣 RóngVĨNH 永 YǒngVIẾT 曰 YuēVIỆT 越 Yuè VÕ 武 WǔVŨ 武 WǔVŨ 羽 WǔVƯƠNG 王 WángVƯỢNG 旺 WàngVI 韦 WéiVY 韦 WéiÝ 意 YìYẾN 燕 YànXÂM 浸 JìnXUÂN 春 Chūn

Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.

Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình.

Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!

⇒ Xem thêm bài viết:

  • Tên tiếng Trung hay cho Nam, Bé trai, Con trai Ý nghĩa nhất
  • Tên tiếng Trung hay cho Nữ, Bé gái, Con gái Ý nghĩa nhất

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.