Còn bao nhiêu ngày nữa tôi ngày 7 tháng 7 năm 2022
Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết về lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2022 Tháng 123456789101112Năm 1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038
Xem ngay
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy 3028 3129 11/1 22 33 44 55 66 77 88 99 1010 1111 1212 1313 1414 1515 1616 1717 1818 1919 2020 2121 2222 2323 2424 2525 2626 2727 2828 129 230 31/2 42 53 Kết Quả:
Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 7/1/2022
Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 7/2/2022
(Xem ngày tốt xấu ngày 7 tháng 2 năm 2022) Ngày Âm Lịch Ngày 7/1/2022 Tức ngày Tân Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Hành Mộc - Sao Trương - Trực Trừ - Ngày Chu Tước Hắc Đạo Tiết khí: Lập Xuân Giờ hoàng đạoTý (23h-01h) Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo:Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Sao: Trương Trương nguyệt lộc Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa Mở hàng nhập học đều hay cả Tang ma chu đáo phú hà sa Trực: Trừ Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Đức Hợp* Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Tham khảo thêm Lịch âm dương
Với những thông tin về âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. |