Công thức tính lợi nhuận môn kế toán quản trị năm 2024

Tiếp theo, công thức cũng hay gặp và thường dùng trong kế toán quản trị 1 là công thức về phân tích biến động chi phí sản xuất.

Chi phí sản xuất là toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp bỏ ra để chế tạo sản phẩm trong một thời kỳ nhất định được biểu hiện bằng tiền.

Có 3 yếu tố quan trọng cần phân tích trong biến động chi phí sản xuất:

Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Xác định chỉ tiêu phân tích:

C0 = Q1*m0*G0

C1 = Q1*m1*G1

Trong đó:

  • C0: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp định mức
  • C1: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế
  • Q1: Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
  • m0: Lượng nguyên vật liệu trực tiếp định mức sản xuất 1 sản phẩm
  • m1: Lượng nguyên vật liệu trực tiếp thực tế sản xuất 1 sản phẩm
  • G0: Giá mua định mức 1 đơn vị nguyên vật liệu trực tiếp
  • G1: Giá mua thực tế 1 đơn vị nguyên vật liệu trực tiếp

Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí (∆C):

∆C = C1 – C0

  • Với : ∆C > 0: bất lợi; ∆C <= 0: thuận lợi

Xác định ảnh hưởng của các nhân tố:

  • Lượng nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Cm): Cố định nhân tố giá mua nguyên vật liệu trực tiếp theo trị số định mức:

∆Cm = Q1*m1*G0 – Q1*m0*G0

∆Cm > 0: bất lợi

∆Cm <= 0: thuận lợi

  • Giá mua nguyên vật liệu trực tiếp – biến động giá (∆CG): Cố định nhân tố lượng nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế:

∆CG = Q1*m1*G1 – Q1*m1*G0

∆CG > 0: bất lợi

∆CG <= 0: thuận lợi

Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp

Xác định chỉ tiêu phân tích:

C0 = Q1*t0*G0

C1 = Q1*t1*G1

Trong đó:

  • C0 : chi phí nhân công trực tiếp định mức
  • C1: chi phí nhân công trực tiếp thực tế
  • Q1: Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
  • t0: Lượng thời gian lao động trực tiếp định mức sản xuất 1 sản phẩm
  • t1: Lượng thời gian lao động trực tiếp thực tế sản xuất 1 sản phẩm
  • G0: Giá định mức 1 giờ lao động trực tiếp
  • G1: Giá thực tế 1 giờ lao động trực tiếp (công thức kế toán quản trị)

Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C)

∆C = C1 – C0

  • Với: ∆C ≤ 0: thuận lợi; ∆C > 0: bất lợi

Xác định ảnh hưởng của các nhân tố

  • Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng (∆Ct): Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức:

∆Ct = Q1*t1*G0 – Q1*t0*G0

∆Ct <= 0: thuận lợi

∆Ct > 0: bất lợi

  • Giá thời gian lao động trực tiếp – biến động giá (∆CG): Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế:

∆CG = Q1*t1*G1 – Q1*t1*G0

∆CG ≤ 0: thuận lợi

∆CG > 0: bất lợi

Công thức tính lợi nhuận môn kế toán quản trị năm 2024

Phân tích biến động về chi phí nhân công trực tiếp

Phân tích biến động chi phí sản xuất chung

Với biến động chi phí sản xuất chung trong kế toán tài chính 1 thì sẽ có: biến phí và định phí.

  • Đối với biến động biến phí sản xuất chung

Xác định chỉ tiêu phân tích:

C0 = Q1*t0*b0

C1 = Q1*t1*b1

Trong đó:

  • C0: Biến phí sản xuất chung định mức
  • C1: Biến phí sản xuất chung thực tế
  • Q1: Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
  • t0: Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm
  • t1: Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm
  • b0: Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất
  • b1: Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất

Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí (∆C):

∆C = C1 – C0

  • Với : ∆C ≤ 0: thuận lợi; ∆C > 0: bất lợi

Xác định ảnh hưởng của các nhân tố:

  • Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất (∆Ct): Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức:

∆Ct = Q1*t1*b0 – Q1*t0*b0

∆Ct <=0: thuận lợi

∆Ct > 0: bất lợi

  • Giá mua và lượng vật dụng, dịch vụ – biến động chi phí (∆Cb): Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế

∆Cb = Q1*t1*b1 – Q1*t1*b0

∆Cb ≤ 0: thuận lợi

∆Cb > 0: bất lợi

  • Phân tích biến động định phí sản xuất chung

Xác định chỉ tiêu phân tích

C0 = Q1*t0*đ0

C1 = Q1*t1*đ1

Trong đó:

  • C0: Định phí sản xuất chung định mức
  • C1: Định phí sản xuất chung thực tế
  • Q1: Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế
  • t0: Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩm
  • t1: Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩm
  • đ0: Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuất
  • đ1: Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất

Xác định ảnh hưởng của các nhân tố:

  • Lượng sản phẩm sản xuất – biến động lượng (∆Cq):

∆Cq = – (Q1*t0*đ0 – Q0*t0*đ0)

∆Cq ≤ 0: thuận lợi

∆Cq > 0: bất lợi

  • Giá mua vật dụng, dịch vụ – biến động dự toán (∆Cd):

∆Cd = Q1*t1*đ1 – Q0*t0*đ0 ∆Cd ≤ 0: thuận lợi ∆Cd > 0: bất lợi

Xác định tổng biến động

∆C = ∆Cq + ∆Cd

  • Với: ∆C ≤ 0: thuận lợi ; ∆C > 0: bất lợi

Công thức kế toán quản trị quyết định giá bán sản phẩm

Cuối cùng, công thức không thể bỏ qua khi nhắc đến kế toán tài chính 1. Đó là công thức giá bán sản phẩm.

Giá bán sản phẩm là tất cả các chi phí phát sinh mà công ty phải chi trả để tạo ra sản phẩm. Vậy có 2 cách xác định giá bán như sau: xác định giá bán hàng loạt và xác định giá bán dịch vụ.