Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi kéo căng các cáp: Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands

Mẫu thử bê tông hình trụ: Cylinder, Test cylinder

Mẫu thử khối vuông bê tông: Test cube, cube

Máy cắt cốt thép: Cutting machine

Máy đo cao độ (máy thủy bình): Levelling instrument

Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép: Cover-meter, Rebar locator

Máy nâng dùng trong xây dựng: Builder's hoist

Máy nén mẫu thử bê tông: Crushing machine

Máy trộn bê tông: Concrete mixer/gravity mixer

Móc câu (ở đầu cốt thép): Hook

Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau: Coupler (coupling)

Mối nối chồng lên nhau của cốt thép: Lap

Mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp): Scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond)

Mối nối hợp long (đoạn hợp long): Closure joint

Mối nối ở hiện trường: Field connection

Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao: Field connection use high strength bolt

Móng: Foundation

Móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông: Basement of tamped (rammed) concrete

Móng cọc: Pile foundation

Móng cống: Bedding

Móng sâu: Deep foundation

Mức nước lũ cao nhất: Highest flood level

N

Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT): Connector

Neo bằng thép góc có sườn tăng cường: Stiffened angles

Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau: Vertical-tie

Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông): Stud shear connector

Neo kiểu thép góc: Corner connector

Ngưỡng (bậu) cửa sổ: Window ledge

Nhà vệ sinh: Latrine

Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng: Building site latrine

Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông: Curing temperature

Nhóm cốt thép: Reinforcement group

Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau: Connection strand by strand

Nối chồng: Overlap

Nối cốt thép dự ứng lực: Caupling

Nối dài cọc: Dile splicing

Nối ghép, nối dài ra: Splice

Nối khớp: Connect by hinge

Nối tiếp nhau: Successive

O

Ố mầu trên bề mặt bê tông: Efflorescence

Ống bằng polyetylen mật độ cao: Hight density

Ống gen (điện) hoặc ống chứa cốt thép dự ứng lực: Duct

Ống khói (lò sưởi): Chimney

Ống mềm (chứa cáp, thép DƯL): Flexible sheath

Ống ni vô của thợ xây: Spirit level

Ống nước - Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe: Hose (hosepipe)

Ống thép hình tròn: Round steel tube

Ống thép nhồi bê tông: Steel pipe filled with

Tìm kiếm

Bạn đã thỏa mãn với các nội dung trình bày nêu trên chưa? Nếu chưa thấy hài lòng, bạn có thể tìm kiếm các bài viết khác trong THƯ VIỆN của VNT lên bằng cách nhập "Từ khóa" vào ô tìm kiếm sau:

Ví dụ: Khi cần tìm TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu, bạn hãy nhập "4453" hoặc từ "bê tông" ... bla... bla... vào ô tìm kiếm.

Xin chào các bạn, như chúng ta biết rằng Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ quốc tế. Là ngôn ngữ thông dụng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay.Việc đọc hiểu rõ tiếng anh được xem là một lợi thế rất lớn. Mở ra nhiều cơ hội cho bạn, không chỉ cơ hội thăng tiến,cơ hội hợp tác công việc. Mà việc hiểu rõ tiếng Anh còn giúp bạn có thể đọc hiểu tài liệu nước ngoài. Mở mang, tiếp thu thêm nhiều kiến thức mà tài liệu tiếng Việt không có.

Trong thiết kế, xây dựng nhà ở, vật liệu xây dựng cũng vậy. Hiện nay trên thế giới công nghệ,kỹ thuật đều phát triển hơn Việt Nam rất nhiều. Chính vì vậy để các bạn nắm rõ hơn về các kiến thức, thuật ngữ chuyên ngành bê tông cốt thép.. Bài viết này chúng tôi chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành bê tông cốt thép. Hay giải đáp thắc mắc bê tông cốt thép tiếng anh là gì ? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bê tông cốt thép có ngĩa là reinforced concrete hoặc ferroconcrete. Trong đó concrete được hiểu là bê tông, còn reinforced nghĩa là nén chặt..Ngoài bê tông cốt thép tiếng anh là gì ? Thì dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Tiếng anh chuyên ngành vật liệu xây dựng bạn nên học thuộc.

mrwolf

Thành viên nhiều triển vọng

Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

  • 1

Reinforced concrete: Bê tông cốt thép REINFORCEMENT : Cốt thép FORMWORK : Cốt pha

Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Concrete : Bê tông Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông Sand; fine aggregate : Cát

Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Pebble : Sạn Gravel : Sỏi (pebble > gravel) Crushed stone : Đá xay Binder : Chất kết dính Portland cement : Xi măng Portland Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi Type I cement : Xi măng Portland bình thường

Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Type II cement : Xi măng Porland cải tiến Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt Admixture : Chất phụ gia Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng Blind concrete : Bê tông lót Reinforced concrete : Bê tông cốt thép Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực Concrete batch : Bả trộn bê tông Ready-mixed concrete : Bê tông tươi

Dầm bê tông cốt thép tiếng anh là gì năm 2024

Reinforced concrete Cement slurry : Nhựa xi măng Slump test : Thử độ sụp bê tông Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ Beam : Dầm Floor beam : Dầm sàn Grider : Dầm cái Brace : Giằng Cantilever : Công son Vertical stiffener : Bổ trụ Slab : Đan Floor-slab : Đan sàn Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn Lintel : Lanh tô Sleeper : Tấm lá chớp Edge-beam : Đà môi Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm) Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt Staircase : Cầu thang Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy Stringer : Cốn thang Step : Bậc thang, bậc tam cấp Riser : Bề cao bậc thang Tread : Bề rộng mặt bậc thang Landing slab : Đan chiếu nghỉ To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông REINFORCEMENT : Rebar : Thanh thép tròn Deformed bar : Thanh thép gân Longitudinal bar : Thanh thép dọc Stirrup : Sắt đai Steel tie : Thép râu Starter bar : Sắt chờ Crank : Sắt canh (cách khoảng 2 lớp) Steel wire : Kẽm buộc Reinforcing rod : Thanh thép kẹp thêm Spacer block : Cục canh lớp đan sắt FORMWORK Formwork : Coffa (công tác coffa) Form : Coffa Form board : Ván coffa Form-ply ( form plywood ) : Ván ép coffa Plastic form board : Tấm coffa chất dẻo Yoke : Thanh bổ ngang hộc coffa Slip form; sliding form : Coffa trượt lên dần Form coating liquid; form oil : Chất lỏng bôi trơn coffa Form hanger : Thanh treo khung coffa Prop : Cây chống Sole plate : Tấm ván đế To strike off : Tháo coffa

Xem thêm: Một vài thuật ngữ khác về thép dành cho bạn

Lực đỉnh giữa bê tông và cốt thép là gì?

Lực dính bám giữa bê tông và cốt thép: lực này hình thành trong quá trình đông cứng của bê tông và giúp cốt thép không bị tuột khỏi bê tông trong quá trình chịu lực.

Bê tông cốt thép có điểm gì khác nhau với bê tông?

Bê tông là một loại đá nhân tạo tạo thành từ hỗn hợp cốt liệu (đá, sỏi), nước và chất kết dính (xi măng, thủy tinh lỏng) chịu nén tốt nhưng chịu kéo kém. Bê tông cốt thép là kết hợp của hai vật liệu bê tông và thép, khi hỗn hợp này cứng thi khả nâng chịu lực rất lớn. Đây là loại vật liệu chính trong xây dựng hiện nay.

Cột xiên là gì?

Cốt thép xiên: là bộ phận được dùng để giúp dầm tăng cường khả năng chịu lực cắt cường độ lớn. Cốt treo: là bộ phận chịu lực cắt có đường kính từ 6 đến 8 mm và bố trí theo cột dọc, đóng vai trò giữ cố định và vị trí các cột được đảm bảo khi tiến hành thi công.

Đổ bê tông gồm những gì?

Bê tông là loại vật liệu đá nhân tạo nhận được bằng cách đổ khuôn và làm rắn chắc một hỗn hợp hợp bao gồm chất kết dính, nước, cốt liệu (cát, sỏi hay đá dăm) và phụ gia. Thành phần hỗn hợp bê tông phải đảm bảo sao cho sau một thời gian rắn chắc phải đạt được những tính chất cho trước như cường độ, độ chống thấm…