Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Cập nhật giá xe Honda Civic 2024 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 3/2024

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Honda Civic hoàn toàn mới tại Việt Nam

Năm 1972, Honda Civic thế hệ đầu tiên chính thức ra mắt thế giới. Trải qua 10 vòng đời với sự cải tiến không ngừng, Civic ngày càng được công chúng toàn cầu đón nhận nhiệt tình.

Tính đến hết tháng 12 năm 2021, đã có tất cả 27,4 triệu xe Honda Civic lăn bánh cùng loạt giải thưởng danh giá như: Xe của năm 2022 khu vực Bắc Mỹ, Top 10 xe có nội thất tốt nhất năm 2021, Top 10 xe có trải nghiệm tốt nhất 2021, Giải thưởng an toàn “Top Safety Pick+”... mang lại niềm tự hào to lớn cho thương hiệu ô tô Nhật Bản.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Honda Civic: kiểm chứng chất thể thao trong truyền thuyết trên những cung đường thực tế

Honda Civic bắt đầu gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2006. Thế hệ thứ 11 của mẫu xe này vừa có màn "chào sân" Việt vào ngày 16/2/2022 với nhiều nâng cấp lớn, hứa hẹn mang đến cho người tiêu dùng trong nước một mẫu sedan C chuẩn mực nhất. Xe tiếp tục được nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản gồm E, G và RS. Những nâng cấp đáng giá trên thế hệ mới đã nhanh chóng giúp Civic đạt được những thành công ban đầu, đơn cử như giải xe Sedan cỡ C của năm 2022 do báo điện tử VnExpress tổ chức.

Giá xe Honda Civic 2024 bao nhiêu?

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Giá xe Honda Civic 2024 khởi điểm từ 730 triệu đồng

Tại thời điểm ra mắt, Honda Civic 2024 có 3 tùy chọn phiên bản cùng giá khởi điểm từ 730 triệu đồng. Giá xe Honda Civic mới nhất cho từng phiên bản và tùy chọn màu sắc cụ thể:

BẢNG GIÁ HONDA CIVIC (Triệu đồng) Phiên bản Giá xe mới Giá xe cũ Chênh lệch Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) 875 934 -59 Honda Civic RS (Đen ánh, Xám) 870 929 -59 Honda Civic G (Trắng Ngọc) 775 794 -19 Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) 770 789 -19 Honda Civic E (Trắng Ngọc) 735 734 +1 Honda Civic E (Đen ánh, Xám) 730 729 +1

Có thể thấy, dù nhận nhiều nâng cấp lớn nhưng giá xe Honda Civic 2024 chỉ tăng nhẹ 1 triệu đồng đối với bản E, trong khi 2 bản G và RS đều giảm lần lượt 19 triệu đồng và 59 triệu đồng so với mô hình tiền nhiệm.

\>>>Tham khảo: Bảng giá xe ô tô Honda 2024

Giá xe Honda Civic và các đối thủ

  • Honda Civic giá từ 730.000.000 VNĐ
  • Mazda 3 giá từ 579.000.000 VNĐ
  • Hyundai Elantra giá từ 580.000.000 VNĐ
  • Kia K3 giá từ 579.000.000 VNĐ

*Giá mang tính chất tham khảo

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Honda Civic 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

ƯU ĐÃI HONDA CIVIC Phiên bản Giá xe (Triệu đồng) Ưu đãi Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) 875

- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)*

- Miễn phí 01 năm bảo hiểm thân vỏ (không bao gồm VAT).

- Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối.

Honda Civic RS (Đen ánh, Xám) 870 Honda Civic G (Trắng Ngọc) 775 Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) 770 Honda Civic E (Trắng Ngọc) 735 Honda Civic E (Đen ánh, Xám) 730

Ngoài chương trình ưu đãi, khuyến mãi từ hãng, mỗi đại lý Honda Việt Nam sẽ có giá bán xe Honda Civic 2024 khác nhau, tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của từng cơ sở. Khách hàng có nhu cầu mua xe Honda Civic 2024 vui lòng tham khảo thêm thông tin tại mục mua bán xe trên Oto.com.vn.

Giá lăn bánh Honda Civic 2024 như thế nào?

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Để lăn bánh xe Honda Civic, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần phải chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm cả bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.

Xem thêm:

\>>> So sánh xe Honda Civic và Mazda 3

Giá lăn bánh của Honda Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 875.000.000 875.000.000 875.000.000 875.000.000 875.000.000 Phí trước bạ 105.000.000 87.500.000 105.000.000 96.250.000 87.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.002.337.000 984.837.000 983.337.000 974.587.000 965.837.000

Giá lăn bánh của Honda Civic RS (Đen ánh, Xám) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000 Phí trước bạ 104.400.000 87.000.000 104.400.000 95.700.000 87.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 996.737.000 979.337.000 977.737.000 969.037.000 960.337.000

Giá lăn bánh của Honda Civic G (Trắng Ngọc) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 775.000.000 775.000.000 775.000.000 775.000.000 775.000.000 Phí trước bạ 93.000.000 77.500.000 93.000.000 85.250.000 77.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 890.337.000 874.837.000 871.337.000 863.587.000 855.837.000

Giá lăn bánh của Honda Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 770.000.000 770.000.000 770.000.000 770.000.000 770.000.000 Phí trước bạ 92.400.000 77.000.000 92.400.000 84.700.000 77.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 884.737.000 869.337.000 865.737.000 858.037.000 850.337.000

Giá lăn bánh của Honda Civic E (Trắng Ngọc) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 735.000.000 735.000.000 735.000.000 735.000.000 735.000.000 Phí trước bạ 88.200.000 73.500.000 88.200.000 80.850.000 73.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 845.537.000 830.837.000 826.537.000 819.187.000 811.837.000

Giá lăn bánh của Honda Civic E (Đen ánh, Xám) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 730.000.000 730.000.000 730.000.000 730.000.000 730.000.000 Phí trước bạ 87.600.000 73.000.000 87.600.000 80.300.000 73.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 839.937.000 825.337.000 820.937.000 813.637.000 806.337.000

Thông tin xe Honda CiVic 2024

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Honda Civic sở hữu cấu trúc sàn và thân xe cứng cáp hơn, khung gầm cũng được cải tiến cùng với một số tinh chỉnh cho hệ thống treo và hệ thống lái, giúp tăng cường khả năng vận hành và cảm giác lái.

Với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.678 x 1.802 x 1.415 (mm), tức dài hơn 30 mm, rộng hơn 3mm, thấp hơn 1mm so với thế hệ tiền nhiệm; chiều dài cơ sở đạt 2.733 mm, tăng tới 35 mm, Honda Civic hoàn toàn mới không chỉ trở nên sang trọng, thể thao hơn, mà còn cải thiện khả năng di chuyển trên đường thẳng cũng như độ ổn định khi đánh lái.

Xe có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng ngọc quý phái, Xanh thời thượng, Xám phong cách, Đỏ cá tính, Đen ánh độc tôn, đáp ứng tốt nhu cầu và sở thích của từng đối tượng khách mua xe.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Ngoại thất Honda Civic 2024 mới mẻ, thể thao, sang trọng

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Đầu xe Honda Civic 2024

Ở thế hệ mới, ngoại hình Honda Civic có phần trung tính hơn mô hình cũ do kéo dài phần mui xe, dời cột A về sau 50 mm và hạ thấp cửa sổ xuống 25 mm.

Sự thay đổi trên nhận được khá nhiều tranh luận trái chiều vì không ít người cho rằng nó đã phần nào làm giảm phong cách trẻ trung, thể thao trước đây. Ở phía ngược lại, nhiều người tiêu dùng tỏ ra khá phấn khích trước vẻ đẹp thuần sedan, thanh lịch trên Civic mới.

Khu vực đầu xe tái thiết kế toàn bộ với lưới tản nhiệt sơn đen bóng, nối liền hệ thống chiếu sáng hiện đại. Với bản cao cấp nhất, huy hiệu RS được gắn ngay phía trên lưới tản nhiệt.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Lưới tản nhiệt xe Honda Civic 2024

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Đèn chiếu sáng trước của Honda Civic

Các khe hút gió tạo hình nổi bật, hốc đèn sương mù có thêm ốp trang trí cũng là điểm đáng chú ý ở khu vực mặt tiền Civic.

Ở bản E, đèn pha, đèn sương mù và đèn phanh trên cao vẫn là dạng halogen. Tiến lên bản G, hệ thống chiếu sáng nâng cấp lên dạng LED, trừ đèn phanh. Đến bản RS, công nghệ LED hiện đại được ứng dụng cho toàn bộ hệ thống chiếu sáng của xe.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Thân xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

La-zăng xe Honda Civic

Phần thân xe Honda Civic 2024 nhận nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là bộ la-zăng với các tùy chọn kích thước 16 - 17- 18 inch cho từng phiên bản từ thấp đến cao. Các họa tiết bên trong thiết kế mới hoàn toàn, trở nên cá tính, hấp dẫn hơn.

Riêng bản RS, các chi tiết như gương chiếu hậu, tay nắm cửa, ăng-ten vây cá, đuôi gió đều sơn đen, nhấn mạnh phong cách thể thao đặc trưng. Ở 2 bản dưới, các chi tiết này đồng màu thân xe.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Hông xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Đuôi xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Đèn hậu xe Honda Civic

Nhìn từ phía bên hông, Honda Civic vẫn phảng phất dáng dấp của một chiếc coupe bởi thiết kế cột A lùi về sau 50 mm. Cụm đèn hậu tạo hình chữ C trước đây nay đã được tinh chỉnh, mang đến cái nhìn cuốn hút hơn cho khu vực đuôi xe.

Nội thất Honda Civic 2024 "lấy con người làm trung tâm"

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Khoang cabin Honda Civic hoàn toàn mới

Khoang nội thất Honda Civic 2024 được làm mới toàn bộ theo hướng tối giản, thân thiện với người dùng và mang lại cảm giác cao cấp hơn. Vô-lăng vẫn dạng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển tiện dụng. Cần số tái thiết kế ngắn hơn, bọc da sang trọng và êm ái khi sử dụng.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Vô-lăng xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Cần số xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Đồng hồ thông tin xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Màn hình giải trí xe Honda Civic

Ở bản E, xe được trang bị màn hình trung tâm 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình đa thông tin cũng kích thước 7 inch. Ghế xe bọc nỉ, chỉnh tay; Điều hòa tự động 1 vùng; Âm thanh 4 loa.

Trên bản G, khách hàng sẽ có thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau; Âm thanh nâng cấp lên 8 loa.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Hàng ghế trước của Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Hàng ghế sau của Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng đồ tiện dụng

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Loa xe Honda Civic

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Sạc không dây trên Honda Civic

Với bản cao cấp nhất RS, người dùng xe Honda Civic được nâng tầm trải nghiệm với loạt tiện ích hiện đại như: vô-lăng và ghế lái đều bọc da; lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao; cụm đồng hồ Full LCD 10,2 inch; màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto không dây; điều hòa tự động 2 vùng; âm thanh 12 loa Bose; sạc không dây; chìa khóa Smart Key Card.

Vận hành Honda Civic 2024

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Honda Civic 2024 được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất 176 Hp và mô-men xoắn lên đến 240 Nm, cao hơn so với thế hệ thứ 10. Sức mạnh được truyền đến 2 bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT.

Honda Civic hoàn toàn mới được xây dựng đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP mới với gói an toàn tiên tiến Honda SENSING trở thành trang bị tiêu chuẩn cho cả 3 bản. Gói an toàn Honda SENSING gồm nhiều tính năng nổi trội như:

  • Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
  • Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
  • Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
  • Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

Ngoài ra, Honda Civic 2024 còn có chế độ cảnh báo chống buồn ngủ. Riêng bản cao cấp nhất có thêm Hệ thống quan sát làn đường Honda LaneWatch, giúp cải thiện tầm nhìn gấp gần 4 lần so với gương chiếu hậu phía hành khách.

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Đánh giá Honda Civic 2024 qua các bài thử tiêu chuẩn

Ưu - nhược điểm xe Honda Civic 2024

Ưu điểm:

  • Thiết kế thời trang, thể thao
  • Đèn chiếu sáng LED
  • Động cơ tăng áp VTEC Turbo 1.5L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
  • Nhiều công nghệ hiện đại

Nhược điểm:

  • Giá bán vẫn cao hơn đối thủ

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Honda Civic 2024

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Thông số Civic E Civic G Civic RS Kích thước DxRxC (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415 Chiều dài cơ sở (mm) 2.735 Khoảng sáng gầm (mm) 134 Lốp 215/55 215/50 235/40 La-zăng (inch) 16 17 18 Ngoại thất Đèn pha Halogen LED LED Đèn sương mù Không Có Có Đèn hậu LED LED LED Tự động bật/tắt đèn Có Có Có Gạt mưa tự động Không Không Có Gương gập điện Không Có Có Đề nổ từ xa Không Có Có Nội thất Ghế xe Nỉ Nỉ Da kết hợp da lộn Ghế lái chỉnh điện Không Không Có Đồng hồ thông tin Kỹ thuật số 7 inch Kỹ thuật số 7 inch Kỹ thuật số 10,2 inch Màn hình trung tâm Cảm ứng, 7 inch Cảm ứng, 7 inch Cảm ứng, 9 inch Kết nối Apple CarPlay và Android Auto Có Có - Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây - - Có Âm thanh 4 loa 8 loa 12 loa Bose Đèn trang trí nội thất Không Có Có Gương chống chói nội thất Không Không Có Lẫy chuyển số Không Không Có Điều hòa 1 vùng 1 vùng 2 vùng Sạc không dây Không Không Có Cửa gió hàng ghế sau Không Có Có Phanh tay điện tử Có Có Có Giữ phanh tự động Có Có Có Đề nổ nút bấm Có Có Có Động cơ Dung tích xy-lanh 1.498cc, tăng áp 1.498cc, tăng áp 1.498cc, tăng áp Công suất cực đại (mã lực) 176 176 176 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 240 240 240 Hộp số CVT CVT CVT Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Chế độ lái thể thao Không Không Có Bán kính vòng quay (m) 5,8 5,8 6,1 An toàn Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) Có Có Có Cân bằng điện tử Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Camera lùi Có Có Có Cảm biến Không Không Không Camera quan sát điểm mù Không Không Có Hỗ trợ phanh chủ động Có Có Có Đèn pha thích ứng Có Có Có Ga tự động thích ứng Có Có Có Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn Có Có Có Cảnh báo chống buồn ngủ Có Có Có Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Có Có Có Túi khí 4 4 6 Đèn báo phanh khẩn cấp Có Có Có Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không Có Có

Thủ tục mua xe Honda Civic trả góp

Là một trong những mẫu sedan bán chạy tại Việt Nam, Honda Civic ắt hẳn nằm trong dự định mua sắm của không ít người dùng. Tuy nhiên, nếu điều kiện tài chính cá nhân hiện tại của bạn chưa đủ đáp ứng số chi phí để tậu xe, hãy sử dụng giải pháp vay vốn mua xe Honda Civic trả góp tại ngân hàng. Khi đó, thay vì việc phải có số tiền lớn để trả thẳng mua xe, bạn hoàn toàn có thể trả góp theo từng định kỳ và trút bỏ áp lực tài chính cho bản thân.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Honda Civic 2024 sẽ có gì mới?

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Honda Civic 2024

Honda Civic 2024 thuộc vòng đời thứ 11 với sự thay đổi lớn về thiết kế, cải tiến về động cơ cũng như tính năng an toàn nhằm thay đổi cục diện vốn ế ẩm trước đó. Do thế hệ mới vừa mở bán đầu năm 2022 nên sẽ khó có nâng cấp mới nào được thực hiện trong năm 2024. Do đó, Honda Civic 2024 vẫn sẽ giữ nguyên tất cả những đường nét thiết kế, trang bị và khả năng vận hành như mô hình 2022.

Theo đó, kích thước Honda Civic thế hệ thứ 11 tăng thêm 3 mm chiều rộng và 35 mm về chiều dài cơ sở, mang đến cái nhìn thấp và rộng hơn thế hệ tiền nhiệm. Lưới tản nhiệt mở rộng, dải LED ban ngày thanh mảnh, nắp ca-pô kéo dài hơn. Gương chiếu hậu nay không còn nằm trên cột A mà đã được di chuyển xuống cửa.

Bộ mâm xe sơn đen bóng, tăng kích thước lên thành 18 inch cùng sự xuất hiện của các đường gân dập nổi mang đến vẻ đẹp thể thao cho dòng sedan cỡ trung của Honda.

Đuôi xe thay đổi hoàn toàn với mái sau đã hoàn toàn thoát dáng lai Coupe mà đã trở về đúng chất sedan truyền thống. Nhìn chung những đổi mới về thiết kế giúp Honda Civic có vẻ ngoài thuôn dài và sang trọng hơn.

Thiết kế bên trong khoang lái Honda Civic 2024 cũng được làm lại toàn bộ với cụm đồng hồ Full LCD 10,2 inch, màn hình thông tin giải trí 9 inch tiêu chuẩn, hỗ trợ Apple Carplay, Android Auto.

Ghế ngồi thiết kế khung mới, mở rộng phần đáy, tăng độ dày của phần đệm và nâng cao tựa lưng giúp người ngồi thêm phần thoải mái.

Honda Civic thế hệ mới đã có màn ra mắt thị trường Việt Nam vào giữa tháng 02/2022. Giá bán xe Honda Civic tại Việt Nam hiện nằm trong khoảng 730 - 875 triệu đồng. Đây là mức giá vô cùng hấp dẫn trước loạt nâng cấp đáng giá, giúp gia tăng sức cạnh tranh cho mẫu sedan C của Honda.

Những câu hỏi thường gặp về Honda Civic

Giá lăn bánh Honda Civic 2024 mới nhất hiện nay?

Giá lăn bánh Honda Civic mới nhất hiện nay trên thị trường từ 839.9 - 1.002 triệu đồng tại Hà Nội và từ 806.3 - 984.8 triệu đồng tại TP. HCM.

Honda Civic có bao nhiêu phiên bản?

Honda City ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: RS, G và E.

Tổng kết

Đánh giá xe civic 2023 1.8e năm 2024

Ở vòng đời thứ 11, với phương châm “An toàn vượt trội – Kết nối thông minh – Nâng tầm trải nghiệm cầm lái”, Honda Civic đã góp phần nâng tầm chuẩn mực cho một mẫu Sedan hạng C. Bên cạnh đó, giá xe Honda Civic 2024 cũng có nhiều điều chỉnh để trở nên cạnh tranh hơn, giúp mở rộng cơ hội sở hữu xe ô tô giá tốt, chất lượng cho khách hàng Việt.