Danh lam thắng cảnh Hà Nội bằng tiếng Trung
4.7
/
5
(
4
votes
)
Trung Quốc nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút khách du lịch, du học sinh đến thăm quan nơi đây. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK bỏ túi những điều cần biết khi đi du hí đất nước này thông qua bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại nhé. Show
1. Tiếng Trung chủ đề du lịch: Tên khu du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc
2. Tên các loại hình du lịch bằng tiếng TrungCác loại hình du lịch bằng tiếng Trung
3. Chủ đề du lịch bằng tiếng trung: các đồ vật cần mang theo khi du lịchCác đồ vật cần mang theo
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịchTừ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch khác
5. Các mẫu câu tiếng Trung đi du lịch cơ bản thường gặpTổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đi dịch lịch cơ bản thường gặp 5.1. Mẫu câu khi di chuyển trên đường
5.2. Mẫu câu về du lịch
6. Văn mẫu tiếng Trung về du lịch6.1. Lập kế hoạch du lịchA: 早上好。你需要什么帮助吗? B: 早上好。我想做个旅行计划。 A: 请问你想去哪儿? B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗? A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样? B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。 B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇 A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。 B:有。 给你。 A: 好,谢谢你。 6.2. Cách hỏi mua quà lưu niệmA: 你要买什么东西? B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗? A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。 B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱? A: 这个100块,挂件 20块。 B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。 A:75块。 B: 好。 Sau bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại, THANHMAIHSK hy vong các độc giả đã bỏ túi cho mình những kiến thức cần thiết để thoải mái vi vu đến nước bạn mà không lo xảy ra những tình huống dở khóc dở cười do bất đồng ngôn ngữ rồi. BÀI VIẾT QUAN TÂM
|