Đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2019
Hàng ngàn mã giảm giá shopee 0đ hôm nay cập nhật tại đây Gửi đến các bạn đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Trường THCS Đoàn Thị Điểm năm học 2018-2019 đã được Dethihsg247.com cập nhật dưới đây. Show Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – THCS Đoàn Thị Điểm Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( 0,5 điểm ) Số “năm mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn chín trăm mười” được viết là : a. 50 609 010 b. 50 060 910 c. 50 600 910 d. 50 006 910 Câu 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô vuông. ( 2,5 điểm ) A. 25 x 100 = 250 B. 2 tạ 8 kg = 208 kg C. 256700 < 256999 Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Trường Đoàn Thị Điểm năm 2019 Xin chào các bạn và quý Thầy Cô. Hãy nhập từ khóa mình muốn vào ô tìm kiếm trên Website để tìm kiếm mọi thứ hoặc trên google các bạn hãy nhập từ khóa + dethihsg247.com để tìm kiếm các bài viết của chúng tôi nhé.
Tải đề thi VIP với giá siêu rẻ tại Vip.Dethihsg247.Com
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2019 – 2020 là bộ đề thi định kì cuối học kì 1 được Tiphay.edu.vntổng hợp bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo TT 22 kèm theo. Các đề thi học kì 1 lớp 4 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời, đây cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi cùng đáp án. Đề thi học kì 1 lớp 4 mới nhất: 2019 – 2020Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 mới nhất:Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán bao gồm 5 đề thi. Mỗi đề thi có 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập ôn tập toán số học và hình học lớp 4 cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là đề thi cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh. Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được Tip Hay sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Prev Post Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020
Next Post Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 3 chương 2 bài 13 Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có cả hướng
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có cả hướng dẫn chấm, đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả được tiện lợi hơn. Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 Đồng thời, đây cũng chính là tài liệu cho thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý lớp 4 nữa: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm. Viết là: A. 5 500 500 B. 5 050 500 C. 5 005 500 D. 5 000 500 Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 8; 660 B. 35; 660 C. 660; 945 D. 660; 3000 Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30 Câu 4. 10 dm2 2cm2 = ……cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 cm2 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ? A. 893 tạ B. 739 tạ C. 839 tạ D. 726 tạ Câu 6. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: A. 20m2 B. 16m2 C. 25m2 Xem Thêm : Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống D. 30m2 Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = …….. phút a. 15 B. 12 C. 20 D. 10 Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là: B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN: Câu 9. Đặt tính rồi tính: a) 652 834 + 196 247 b) 456 x 203 c) 89658 : 293 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 10. a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x: 3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18 …………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất 68 x 84 + 15 x 68 + 68 Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Đáp án A (0,5 điểm) Câu 2: Đáp án D (0,5 điểm) Câu 3: Đáp án B (0,5 điểm) Câu 4: Đáp án A (0,5 điểm) Câu 5: Đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: Đáp án B (0.5 điểm) Câu 7: Đáp án B (0,5 điểm) Câu 8: AB và AD; BD và BC; DA và DC (0,5 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 849 081 b) 92568 c) 306 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 10: (1,5 điểm) a.Tính giá trị biểu thức (0,75đ) Xem Thêm : Vật lý 8 Bài 2: Vận tốc 3602 x 27 – 9060 : 453 = 13602 – 20 (0,3 đ) = 13618 (0,2 đ) b. Tìm x (0,75đ) 8460 : x =18 x = 8460: 18 x = 470 Câu 11: (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,25đ Số học sinh nữ là (38 – 6) : 2 = 16 em (0,75đ) Số học sinh nam là: 38 – 16 = 22 em (0,75đ) Đáp số: (0,25đ) 16 học sinh nữ 22 học sinh nam *Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Câu 12: (1 điểm) 68 x 84 + 15 x 68 + 68 = 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 ( 0,25đ) = 68 x ( 84 + 15 +1) (0,25đ) = 68 x 100 (0,25đ) = 6800 (0,25đ) Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4
|