Giải bài tập toán 9 bài 4 căn bậc hai
Show
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Tra Cứu Điểm Thi Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Tra Cứu Điểm Thi Danh sách môn Toán 9Ngữ Văn 9Hóa Học 9Vật Lý 9Sinh Học 9Tiếng Anh 9 SGK Toán 9»Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba»Bài Tập Bài 1: Căn Bậc Hai»Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 4 Tran... Xem thêm Đề bài Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1Tìm số x không âm biết: Đáp án và lời giải Vì x không âm nên
Tác giả: Lưu Thị Cẩm Đoàn Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 3 Trang 6 Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 5 Trang 7 Xem lại kiến thức bài học
Chuyên đề liên quan
Câu bài tập cùng bài
Cổng thông tin chia sẻ nội dung giáo dục miễn phí dành cho người Việt Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Giấy phép: số 114/GP-TTĐT cấp ngày 08/04/2020 © Copyright 2003 - 2023 VOH Online. All rights reserved. Giám đốc: Lê Công Đồng Quảng cáo - Tài trợ | Đối tác | Tòa soạn © Copyright 2003 - 2023 VOH Online. All rights reserved. Download.vn mời quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 2 trang 45 để xem gợi ý giải các bài tập của Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc chương 4 Đại số 9. Tài liệu được biên soạn với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa trang 45 Toán lớp 9 tập 2. Qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 4 Chương 4 trong sách giáo khoa Toán 9 Tập 2. Chúc các bạn học tốt. Giải SGK Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương giúp các em trả lời các câu hỏi trong SGK Toán 9 tập 1 trang 18, 19, 20. Với hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo, so sánh đánh giá kết quả, từ đó học tốt môn Toán lớp 9. Dưới đây là chi tiết bài tập, các em tham khảo nhé. Giải Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngA. Trả lời câu hỏi trang 16, 17, 18 SGK Toán 9 tập 1Câu hỏi 1 trang 16 SGK Toán 9 tập 1Tính và so sánh: và Hướng dẫn giải: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {\sqrt {\dfrac{{16}}{{25}}} = \sqrt {\dfrac{{{4^2}}}{{{5^2}}}} = \sqrt {{{\left( {\dfrac{4}{5}} \right)}^2}} = \dfrac{4}{5}} \ {\dfrac{{\sqrt {16} }}{{\sqrt {25} }} = \dfrac{{\sqrt {{4^2}} }}{{\sqrt {{5^2}} }} = \dfrac{4}{5}} \end{array}} \right. \Rightarrow \sqrt {\dfrac{{16}}{{25}}} = \dfrac{{\sqrt {16} }}{{\sqrt {25} }}](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B%5Csqrt%20%7B%5Cdfrac%7B%7B16%7D%7D%7B%7B25%7D%7D%7D%20%20%3D%20%5Csqrt%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%7B4%5E2%7D%7D%7D%7B%7B%7B5%5E2%7D%7D%7D%7D%20%20%3D%20%5Csqrt%20%7B%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B4%7D%7B5%7D%7D%20%5Cright)%7D%5E2%7D%7D%20%20%3D%20%5Cdfrac%7B4%7D%7B5%7D%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20%7B16%7D%20%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B25%7D%20%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7B4%5E2%7D%7D%20%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B%7B5%5E2%7D%7D%20%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B4%7D%7B5%7D%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.%20%5CRightarrow%20%5Csqrt%20%7B%5Cdfrac%7B%7B16%7D%7D%7B%7B25%7D%7D%7D%20%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20%7B16%7D%20%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20%7B25%7D%20%7D%7D) Câu hỏi 2 trang 17 SGK Toán 9 tập 1Tính: Hướng dẫn giải:
Câu hỏi 3 trang 18 SGK Toán 9 tập 1Tính: Hướng dẫn giải: Câu hỏi 3 trang 18 SGK Toán 9 tập 1Rút gọn:
Hướng dẫn giải:
Khi Khi B. Giải bài tập trang 18, 19, 20 sgk Toán 9 tập 1Bài 28 trang 18 sgk Toán 9 tập 1Tính %20%20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B289%7D%7B225%7D%7D%3B) %20%5Csqrt%7B2%5Cdfrac%7B14%7D%7B25%7D%7D%3B) %20%20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B0%2C25%7D%7B9%7D%7D%3B) %20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B8%2C1%7D%7B1%2C6%7D%7D.) Hướng dẫn giải:
Bài 29 trang 19 sgk Toán 9 tập 1Tính %20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B2%7D%7D%7B%5Csqrt%7B18%7D%7D%3B) %20%20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B15%7D%7D%7B%5Csqrt%7B735%7D%7D%3B) %20%20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B12500%7D%7D%7B%5Csqrt%7B500%7D%7D%3B) %20%20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B6%5E%7B5%7D%7D%7D%7B%5Csqrt%7B2%5E%7B3%7D.3%5E%7B5%7D%7D%7D.) Hướng dẫn giải: %20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B2%7D%7D%7B%5Csqrt%7B18%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B2%7D%7B18%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B2.1%7D%7B2.9%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B1%7D%7B9%7D%7D%3D%5Csqrt%20%7B%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B1%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright)%7D%5E2%7D%7D%20%3D%5Cdfrac%7B1%7D%7B3%7D.) %20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B15%7D%7D%7B%5Csqrt%7B735%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B15%7D%7B735%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B15.1%7D%7B15.49%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B1%7D%7B49%7D%7D%3D%5Csqrt%20%7B%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B1%7D%7B7%7D%7D%20%5Cright)%7D%5E2%7D%7D) %20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B12500%7D%7D%7B%5Csqrt%7B500%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B12500%7D%7B500%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B500.25%7D%7B500%7D%7D) %20%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B6%5E%7B5%7D%7D%7D%7B%5Csqrt%7B2%5E%7B3%7D.3%5E%7B5%7D%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B6%5E5%7D%7B2%5E3.3%5E5%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B(2.3)%5E5%7D%7B2%5E3.3%5E5%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B2%5E5.3%5E5%7D%7B2%5E3.3%5E5%7D%7D) Bài 30 trang 19 sgk Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức sau: %20%5Cdfrac%7By%7D%7Bx%7D.%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7Bx%5E%7B2%7D%7D%7By%5E%7B4%7D%7D%7D) với %202%20y%5E%7B2%7D.%20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7Bx%5E%7B4%7D%7D%7B4y%5E%7B2%7D%7D%7D) với %205xy.%20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B25x%5E%7B2%7D%7D%7By%5E%7B6%7D%7D%7D) với %20%200%2C2x%5E%7B3%7Dy%5E%7B3%7D.%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B16%7D%7Bx%5E%7B4%7Dy%5E%7B8%7D%7D%7D) với Hướng dẫn giải:
%5E2%7D%7D%3D%5Cdfrac%7By%7D%7Bx%7D.%5Cdfrac%7B%7Cx%7C%7D%7B%7Cy%5E2%7C%7D) Vì nên Vì nên Vậy
%5E2%7D%7D%7B%5Csqrt%7B2%5E2.y%5E2%7D%7D) %5E2%7D%7D%7B%5Csqrt%7B(2y)%5E2%7D%7D%3D2y%5E2.%5Cdfrac%7B%7Cx%5E2%7C%7D%7B%7C2y%7C%7D) Vì Vì nên Vậy
%5E2%7D%7D) %5E2%7D%7D%7B%5Csqrt%7B(y%5E3)%5E2%7D%7D%3D5xy.%5Cdfrac%7B%7C5x%7C%7D%7B%7Cy%5E3%7C%7D) Vì Vì %7D%7By%5E3%7D) %5D.(x.x).y%7D%7By%5E2.y%7D%3D%5Cdfrac%7B-25x%5E2%7D%7By%5E2%7D) Vậy
%5E2.(y%5E4)%5E2%7D%7D) %5E2%7D.%5Csqrt%7B(y%5E4)%5E2%7D%7D%3D0%2C2x%5E3y%5E3.%5Cdfrac%7B4%7D%7B%7Cx%5E2%7C.%7Cy%5E4%7C%7D.) Bài 31 trang 19 sgk Toán 9 tập 1Đề bài
Hướng dẫn giải:
%20%20%5Csqrt%20%7B25%20-%2016%7D%20%3D%20%5Csqrt%209%20%3D%5Csqrt%7B3%5E2%7D%3D%203.) %20%20%5Csqrt%20%7B25%7D%20-%20%5Csqrt%20%7B16%7D%20%3D%20%5Csqrt%7B5%5E2%7D-%5Csqrt%7B4%5E2%7D%3D5%20-%204%20%3D%201%20.) Vì Vậy b Theo bài 26, ta đã chứng minh được: Với a>0 và b>0 thì: Theo giải thiết, ta có +) +) Áp dụng bài 26 cho hai số a-b và b, ta được: %20%2Bb%7D%3C%20%5Csqrt%7Ba-b%7D%2B%5Csqrt%7Bb%7D) .) Bài 32 trang 19 sgk Toán 9 tập 1Tính %20%20%5Csqrt%7B1%5Cdfrac%7B9%7D%7B16%7D.5%5Cdfrac%7B4%7D%7B9%7D.0%2C01%7D%3B) %20%20%5Csqrt%7B1%2C44.1%2C21-1%2C44.0%2C4%7D%3B) %20%20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B165%5E%7B2%7D-124%5E%7B2%7D%7D%7B164%7D%7D%3B) %20%20%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B149%5E%7B2%7D-76%5E%7B2%7D%7D%7B457%5E%7B2%7D-384%5E%7B2%7D%7D%7D.)
%7D)
(165%2B124)%7D%7B164%7D%7D) Câu d: Ta có: (149%2B76)%7D%7B(457-384)(457%2B384)%7D%7D) Bài 33 trang 19 sgk Toán 9 tập 1Giải phương trình Hướng dẫn giải: Vậy b) .%5Csqrt%7B3%7D) Vậy c) Vậy d) Vậy Bài 34 trang 19 sgk Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
%5E2%7D%7D%3Dab%5E2.%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B3%7D%7D%7B%7Ca%7C.%7Cb%5E2%7C%7D) (Vì nên và nên %20.)
%5E%7B2%7D%7D%7B48%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B27%7D%7B48%7D.(a-3)%5E2%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B27%7D%7B48%7D%7D.%5Csqrt%7B(a-3)%5E2%7D) %5E2%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B9%7D%7B16%7D%7D.%5Csqrt%7B(a-3)%5E2%7D) %5E2%7D%3D%5Cdfrac%7B%5Csqrt%20%7B3%5E2%7D%7D%7B%5Csqrt%20%7B4%5E2%7D%7D.%5Csqrt%7B(a-3)%5E2%7D) .) ( Vì nên )
%5E2%7D%7Bb%5E2%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7B(3%2B2a)%5E2%7D%7Bb%5E2%7D%7D) %5E2%7D%7D%7B%5Csqrt%7Bb%5E2%7D%7D%3D%5Cdfrac%7B%7C3%2B2a%7C%7D%7B%7Cb%7C%7D) Vì %3E0) Vì Do đó: Vậy
.%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7Bab%7D%7B(a%20-%20b)%5E%7B2%7D%7D%7D%3D(a-b).%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7Bab%7D%7D%7B%5Csqrt%7B(a-b)%5E2%7D%7D) .%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7Bab%7D%7D%7B%7Ca-b%7C%7D) .%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7Bab%7D%7D%7B-(a-b)%7D%3D-%5Csqrt%7Bab%7D.) Bài 35 trang 20 sgk Toán 9 tập 1Tìm x, biết:
Hướng dẫn giải:
%7D%5E2%7D%7D%20%3D%209%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%7C%20%7Bx%20-%203%7D%20%5Cright%7C%20%3D%209) ![\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x - 3 = 9 \hfill \cr x - 3 = - 9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 9 + 3 \hfill \cr x = - 9 + 3 \hfill \cr} \right.](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0Ax%20-%203%20%3D%209%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0Ax%20-%203%20%3D%20-%209%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0Ax%20%3D%209%20%2B%203%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0Ax%20%3D%20-%209%20%2B%203%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.) ![\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 12 \hfill \cr x = - 6 \hfill \cr} \right.](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0Ax%20%3D%2012%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0Ax%20%3D%20-%206%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: và
%5E2%2B2.2x%2B1%5E2%7D%3D6) %5E2%7D%3D6) ![\eqalign{ & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 2x + 1 = 6 \hfill \cr 2x + 1 = - 6 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 2x = 6 - 1 \hfill \cr 2x = - 6 - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 2x = 5 \hfill \cr 2x = - 7 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = \dfrac{5}{2} \hfill \cr x = \dfrac{-7}{2} \hfill \cr} \right. \cr} .](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Ceqalign%7B%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0A2x%20%2B%201%20%3D%206%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0A2x%20%2B%201%20%3D%20-%206%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5Ccr%20%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0A2x%20%3D%206%20-%201%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0A2x%20%3D%20-%206%20-%201%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0A2x%20%3D%205%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0A2x%20%3D%20-%207%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5Ccr%20%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cmatrix%7B%0Ax%20%3D%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B2%7D%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0Ax%20%3D%20%5Cdfrac%7B-7%7D%7B2%7D%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.%20%5Ccr%7D%20.) Vậy phương trình có 2 nghiệm và Bài 36 trang 20 SGK Toán 9 tập 1Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? %200%2C01%20%3D%20%5Csqrt%20%7B0%2C0001%7D%20%3B) %20-%200%2C5%20%3D%20%5Csqrt%20%7B%20-%200%2C25%7D%20%3B) %20%5Csqrt%20%7B39%7D%20%3C%207) và %20%5Cleft(%20%7B4%20-%2013%7D%20%5Cright).2%7B%5Crm%7Bx%7D%7D%20%3C%20%5Csqrt%203%20%5Cleft(%20%7B4%20-%20%5Csqrt%20%7B13%7D%20%7D%20%5Cright)%20%5CLeftrightarrow%202%7B%5Crm%7Bx%7D%7D%20%3C%20%5Csqrt%20%7B3%7D%20.) Hướng dẫn giải:
Vì
Vì số âm không có căn bậc hai.
![\left{ \matrix{ {6^2} = 36 \hfill \cr {\left( {\sqrt {39} } \right)^2} = 39 \hfill \cr {7^2} = 49 \hfill \cr} \right.](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%5Cmatrix%7B%0A%7B6%5E2%7D%20%3D%2036%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0A%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20%7B39%7D%20%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%2039%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0A%7B7%5E2%7D%20%3D%2049%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.) Mà Hay và
Xét bất phương trình đề cho: .2x%3C%5Csqrt%203%20.(4-%5Csqrt%7B13%7D)(1)) Ta có: ![\left{ \matrix{ {4^2} = 16 \hfill \cr {\left( {\sqrt {13} } \right)^2} = 13 \hfill \cr} \right.](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%5Cmatrix%7B%0A%7B4%5E2%7D%20%3D%2016%20%5Chfill%20%5Ccr%20%0A%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20%7B13%7D%20%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%2013%20%5Chfill%20%5Ccr%7D%20%5Cright.) Mà Chia cả hai vế của bất đẳng thức ) cho số dương ), ta được: .2x%7D%7B(4-%5Csqrt%7B13%7D)%7D%20%3C%5Cdfrac%7B%5Csqrt%203%20.(4-%5Csqrt%7B13%7D)%7D%7B(4-%5Csqrt%7B13%7D)%7D) Vậy phép biến đổi tương đương trong câu d là đúng. Bài 37 trang 20 SGK Toán 9 tập 1Đố: Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh Đố: Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm1cm, cho bốn điểm M, N, P, QM, N, P, Q (h.3). Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQMNPQ. Hướng dẫn giải: Nối các điểm ta có tứ giác MNPQ Tứ giác MNPQ có: - Các cạnh bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 1cm. Do đó theo định lí Py-ta-go: .) - Các đường chéo bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 1cm nên độ dài đường chéo là: .) Từ các kết quả trên suy ra MNPQ là hình vuông. Vậy diện tích tứ giác MNPQ bằng %5E%7B2%7D%3D5(cm).) C. Trắc nghiệm Toán 9 bài 4.......................... Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm Giải Toán 9, Tài liệu học tập lớp 9, và các đề học kì 1 lớp 9 và đề thi học kì 2 lớp 9 mới nhất được cập nhật. |