Kế hoạch hóa gia đình trong tiếng anh là gì năm 2024
Khi xã hội có sự hội nhập với quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Anh sẽ ngày càng tăng lên. Trong đó, yếu tố về dịch thuật sẽ được quan tâm rất nhiều, bởi mọi người sẽ cần sử dụng tài liệu tiếng Anh, hoặc chuyển thể qua tiếng Việt để phục vụ cho học tập, kết hôn và làm việc. Tuy nhiên, việc chuyển thể từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại sẽ có những điểm khác nhau, chúng sẽ thể hiện qua ngôn từ, vì vậy hãy cùng tìm hiểu các từ vựng được sử dụng trong dịch thuật Anh – Việt, để có thể dịch tài liệu chính xác nhé. Từ vựng Anh – ViệtĐầu tiên chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu các từ vựng dịch thuật được sử dụng trong trường hợp dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt nhé. 1 Human population Dân số loài người 2 Human species / race / beings Loài người 3 Starvation / famine / hunger Nạn đói 4 Burgeoning population Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số 5 Persistent malnutrition and starvation Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai dẳng 6 Projected global population Dân số dự kiến / ước tính 7 Conceptual contrast Bất đồng quan điểm 8 Grow / increase exponentially Gia tăng theo cấp số nhân 9 Grow / increase arithmetically Gia tăng theo cấp số cộng 10 Profligate childbearing Mang thai ngoài ý muốn 11 To check profligate childbearing Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý muốn / không kế hoạch 12 Abstinence Tránh thai 13 Inequitable (food) distribution Sự phân bố lương thực không đồng đều 14 Per capita food production Lương thực bình quân đầu người 15 The rank of the hungry Số người đói / 16 Food-producing capacity Khả năng sản xuất lương thực 17 Sustainable balance Sự cân bằng bền vững 18 Rapid population growth Dân số tăng nhanh 19 Environmental degradation Sự / tình trạng suy thoái môi trường 20 Growing / increasing hunger Nạn đói gia tăng 21 Life-threatening cycle Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo (?) 22 Population policy Chính sách dân số 23 National Committee for Population and Family Planning Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 24 Intra-uterine device (IUD) Vòng tránh thai 25 Oral contraceptive Thuốc uống tránh thai 26 Sterilization Triệt sản 27 To be fitted with an intra-uterine device Đặt vòng tránh thai 28 To remove an intra-uterine device Tháo vòng tránh thai 29 To avoid pregnancy Ngừa thai / tránh thai 30 Exploding / booming population Bùng nổ dân số 31 To carry on family name Nối dõi tông đường 32 The Minister in charge of population and family planning Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 33 To curb / control rein / check population boom / explosion Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số 34 To promote family planning Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế hoạch hóa gia đình 35 Couples in child-bearing years Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ 36 Modern contraceptives Các phương pháp / phương tiện / công cụ tránh thai hiện đại 37 Birth control / contraceptive pills Thuốc ngừa / tránh thai 38 The United Nations Population Fund (UNFPA) Quỹ Dân số Liên hợp quốc 39 The world’s seventh-fastest-growing nation Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới 40 To make considerable progress in Family Planning Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế trong Kế hoạch hóa gia đình 41 Fertility / birth rate Tỉ lệ sinh 42 Mortality / death rate Tỉ lệ tử 43 Census Điều tra dân số 44 Annual population growth rate Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm Từ vựng Việt – AnhBên cạnh việc dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt, thì việc dịch thuật từ tiếng Việt sang tiếng Anh cũng rất quan trọng, vì vậy bạn cần phải chú ý, bởi ngôn từ tiếng Việt của chúng ta rất phong phú và đa nghĩa vì thể cần hiểu rõ để sử dụng cho hợp lý. 1 Dân số tăng nhanh Rapid / burgeoning population growth 2 Vấn đề nan giải Dilemmas / aching issues 3 Làm trầm trọng thêm Deteriorate / aggravate / exacerbate 4 Sự hủy hoại môi trường và sinh thái The environmental and ecological destruction 5 Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên To exhaust natural resources 6 Nạn khan hiếm lương thực Food scarcity 7 Sự nghèo đói Poverty 8 Mù chữ Illiteracy 9 Thất nghiệp Unemployment 10 Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lan tràn The spreading / of dangerous infectious diseases 11 Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Socio-economic development process 12 Phát triển bền vững Sustainable development 13 Việc đào tạo và phát triển nhân lực Training and development of human resources 14 Tổng thu nhập quốc dân Gross National Product 15 Sống dưới mức nghèo khổ Live below the poverty line 16 Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị Rural-to-urban wave / flow / stream of migration 17 Sự quá tải về dân số Overpopulation 18 Các bệnh về đường hô hấp Respiratory diseases 19 Diện tích rừng Forest areas 20 Suy thoái tầng ozone Ozone layer degradation 21 Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật To threaten many / numerous animal species’ survival / the survival of many / numerous animal species 22 Tỷ lệ người mù chữ Illiteracy rate 23 Các dịch vụ y tế Medical / healthcare services 24 Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới Illiteracy rate among females / women 25 Cái vòng luẩn quẩn Vicious cycle / circle 26 Một địa vị xã hội thấp kém An inferior social status 27 Chương trình Hành động Program of Action 28 Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển (ICPD) International Conference on Population and Development 29 Các hoạt động tuyên truyền vận động về dân số Population advocacy 30 Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần thiết To mobilize necessary resources and support 31 Ổn định mức tăng trưởng dân số To stabilize population growth rate 31 Một loạt các sáng kiến về dân số và phát triển A series of initiatives on population and development 32 Lồng ghép Integrate 33 Sức khỏe sinh sản Reproductive health 34 Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politic 35 Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội Committee for Social Affairs of National Assembly 36 Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình Committee for Population and Family Planning 37 Các Tổ chức Đoàn thể The organizations 38 Các cơ quan truyền thông đại chúng The mass media 39 Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết về To raise further awareness and understanding of 40 Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát triển The interrelationship between population and development Trên đây là những từ vựng dùng trong dịch thuật theo chủ đề dân số, hy vọng với lượng từ vựng này, bạn sẽ có thể sử dụng để dịch tài liệu chuẩn xác nhất, giúp ích cho việc học tập và làm việc của bạn. |