Khách sạn trong tiếng anh là gì năm 2024

Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành khách sạn là yếu tố quan trọng để tạo ra môi trường làm việc hiệu quả và cung cấp cho khách hàng dịch vụ chất lượng. Để có thể hiểu rõ khách hàng, lắng nghe và giải quyết các yêu cầu của họ bằng tiếng Anh, việc đầu tiên bạn cần làm là học từ vựng. Sau đây VUS xin chia sẻ đến bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành khách sạn thông dụng nhất.

Ngành khách sạn tiếng Anh là gì?

Ngành khách sạn tiếng Anh được gọi là Hospitality Industry. Đây là một lĩnh vực rộng lớn và đa dạng liên quan đến việc cung cấp dịch vụ chăm sóc và thoả mãn nhu cầu của khách hàng khi họ đi du lịch hoặc lưu trú tại các cơ sở lưu trú như khách sạn, resort, nhà nghỉ, nhà trọ và các cơ sở dịch vụ ăn uống. Việc học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn không chỉ giúp bạn có nhiều cơ hội trong sự nghiệp mà còn tạo ra trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng. Nhờ đó, bạn có thể nắm bắt thông tin toàn cầu, tham gia vào sự phát triển của ngành và xây dựng các mối quan hệ quốc tế.

Với bài viết hôm nay, Vietop giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp các từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh – Hotel /hōˈtel/, giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ, sử dụng chúng một cách thành thạo để việc giao tiếp trong những chuyến đi du lịch ra nước ngoài không còn là khó khăn nữa nhé!

Các hoạt động nhận, trả phòng trong khách sạn

Khách sạn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩareservation ˌrɛzəˈveɪʃən Sự đặt phòngto book tuː bʊk Đặt phòngto check-in tuː ʧɛk-ɪn Nhận phòngto check-out tuː ʧɛk-aʊt Trả phòngto pay the bill tuː peɪ ðə bɪlThanh toánvacancy ˈveɪkənsi Phòng trống

Xem thêm: Khóa học luyện thi IELTS cấp tốc

Một số loại phòng khách sạn

Khách sạn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩaSingle Roomˈsɪŋgl ruːmPhòng đơnTwin Roomtwɪn ruːmPhòng đôi (có 2 giường đơn)Double Roomˈdʌbl ruːmPhòng đôi (có 1 giường đôi)Triple Roomˈtrɪpl ruːmPhòng dành cho 3 ngườiQuad Roomkwɒd ruːmPhòng dành cho 4 ngườiKing Roomkɪŋ ruːmPhòng được trang bị giường cỡ King Queen Roomkwiːn ruːmPhòng được trang bị giường cỡ Queen Interconnecting Roomˌɪntə(ː)kəˈnɛktɪŋ ruːmHai phòng riêng biệt có cửa thông nhau ở trongPresident Suite Roomˈprɛzɪdənt swiːt ruːmPhòng dạng cao cấp nhấtStudio Roomˈstjuːdɪəʊ ruːmPhòng dạng căn hộ nhỏSuite Roomswiːt ruːmPhòng ngủ thông phòng khách

Một số loại giường phổ biến trong khách sạn

Khách sạn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩaBaby cotˈbeɪbi kɒtCũi cho trẻBunk bedbʌŋk bɛdGiường tầngCloset bed ˈklɒzɪt bɛd Giường kết hợp tủDouble bed ˈdʌbl bɛd Giường đôi size nhỏExtra bedˈɛkstrə bɛdGiường phụGrand King size bedgrænd kɪŋ saɪz bɛdGiường đôi cỡ đạiKing size bedkɪŋ saɪz bɛdGiường đôi size lớnQueen size bedkwiːn saɪz bɛdGiường đôi size vừaSingle bed ˈsɪŋgl bɛd Giường đơnSofa bedˈsəʊfə bɛdGiường sofa

Từ vựng liên quan đến phòng khách sạn

TênIPAÝ nghĩaarmchair ˈɑːmˈʧeə Ghế bànhbathtub ˈbɑːθtʌb Bồn tắmbedbɛdGiườngblanketˈblæŋkɪtChăn, mềncoffee machineˈkɒfi məˈʃiːnMáy làm cà phê complimentaryˌkɒmplɪˈmɛntəriCác món miễn phí (khăn, bàn chải,…)curtains ˈkɜːtnz Màn cửaexecutive deskɪgˈzɛkjʊtɪv dɛskBàn viếthair dryerheə ˈdraɪəMáy sấy tóckitchenette ˌkɪʧɪˈnɛt Vật dụng nhà bếplamplæmpĐèn bàn, đèn ngủpillowsˈpɪləʊzGốirefrigeratorrɪˈfrɪʤəreɪtəTủ lạnhrobes rəʊbz Áo choàng tắmroom serviceruːm ˈsɜːvɪsDịch vụ phòngsafe seɪf Két sắtshower ˈʃaʊə Vòi sensinksɪŋkBồn rửa mặt soapsəʊpXà phòngsofaˈsəʊfəGhế sofasatellite TVˈsætəlaɪt ˌtiːˈviːTruyền hình vệ tinhtelephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoạitoiletries ˈtɔɪlɪtriz Vật dụng phòng tắm towel ˈtaʊəl Khăn tắmTVˌtiːˈviːTV

Xem thêm:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng Anh

Từ vựng về nhân viên khách sạn

Khách sạn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩaChefʃɛfĐầu bếpHotel manager həʊˈtɛl ˈmænɪʤə Quản lý khách sạnMaid/housekeeper meɪd/ˈhaʊsˌkiːpə Phục vụ phòngPorter/ bellman ˈpɔːtə/ ˈbɛlmən Người giúp khuân hành lýReceptionist rɪˈsɛpʃənɪst Lễ tân, tiếp tânSanitation workerˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜːkəLao công, nhân viên vệ sinhValet ˈvælɪt Nhân viên bãi đỗ xeWaiterˈweɪtəBồi bàn

Một số từ vựng khác về khách sạn

TênIPAÝ nghĩa24-hour room service24-ˈaʊə ruːm ˈsɜːvɪsDịch vụ phòng 24 giờAlarm əˈlɑːm Báo độngAmenities əˈmiːnɪtiz Những tiện nghi trong và xung quanh khách sạnBalconyˈbælkəniBan côngBar bɑː Quầy rượuBeauty salonˈbjuːti ˈsælɒnSalon làm đẹpBuffetˈbʌfɪtĂn theo kiểu tiệc đứngCalling a taxiˈkɔːlɪŋ ə ˈtæksiGọi taxiCar rentalkɑː ˈrɛntlThuê ô tôCoffee shop ˈkɒfi ʃɒp Quán cà phêComplimentary coffeeˌkɒmplɪˈmɛntəri ˈkɒfiCà phê miễn phíComplimentary teaˌkɒmplɪˈmɛntəri tiːTrà miễn phíCorridorˈkɒrɪdɔːHành langDelivery of giftsdɪˈlɪvəri ɒv gɪftsChuyển quàEmergency exitɪˈmɜːʤənsi ˈɛksɪtLối thoát hiểmFitness centre/gymˈfɪtnɪs ˈsɛntə/ʤɪmPhòng tập thể dụcFree Parkingfriː ˈpɑːkɪŋBãi đậu xe miễn phíFront desk servicefrʌnt dɛsk ˈsɜːvɪsDịch vụ lễ tânFront door frʌnt dɔː Cửa trướcGames room geɪmz ruːm Phòng trò chơiGetting a booking in a restaurantˈgɛtɪŋ ə ˈbʊkɪŋ ɪn ə ˈrɛstrɒntĐặt chỗ ở nhà hàngGym ʤɪm Phòng thể dụcHot tub/ jacuzzi/ whirl pool hɒt tʌb/ ʤəˈkuːzi/ wɜːl puːl Hồ nước nóngIndoor poolˈɪndɔː puːlHồ bơi trong nhàKey kiː Chìa khóaLate charge leɪt ʧɑːʤ Phí trả thêm khi quá giờLaundryˈlɔːndriGiặt ủiLaundry ˈlɔːndri Dịch vụ giặt ủiLift / Elevatorlɪft / ˈɛlɪveɪtəThang máyLobbyˈlɒbiSảnhLuggage cartˈlʌgɪʤ kɑːtXe đẩy hành lýMaximum capacity ˈmæksɪməm kəˈpæsɪti Số lượng người tối đa cho phépMinibarˈmɪnɪbɑːQuầy rượu nhỏParking lot ˈpɑːkɪŋ lɒt Bãi đỗ xeParking pass ˈpɑːkɪŋ pɑːs Thẻ giữ xePlaygroundˈpleɪgraʊndSân chơiRate reɪt Mức giá thuê phòng tại một thời điểmRestaurantˈrɛstrɒntNhà hàngRestroomˈrɛstrʊmPhòng vệ sinhRoom serviceruːm ˈsɜːvɪsDịch vụ phòngSauna ˈsaʊnə Dịch vụ tắm hơiShuttle busˈʃʌtl bʌsXe buýt đưa đónSwimming poolˈswɪmɪŋ puːlHồ bơiVending machine ˈvɛndɪŋ məˈʃiːn Máy bán hàng tự độngView of the cityvjuː ɒv ðə ˈsɪtiQuang cảnh thành phốView over the seavjuː ˈəʊvə ðə siːNhìn ra biểnView vjuː Cảnh bên ngoài nhìn từ phòngWake-up call weɪk-ʌp kɔːl Dịch vụ gọi báo thức

Một số hội thoại trong khách sạn

Khách sạn trong tiếng anh là gì năm 2024

Của khách đến đặt phòng

  • I’d like to make a reservation, please. (Tôi muốn đặt chỗ trước.)
  • I’d like a single room for the night, please. (Tôi muốn một phòng đơn qua đêm.)
  • Can I get someone to help me with my luggage? (Tôi có thể nhờ ai đó giúp tôi với hành lý của tôi?)
  • What time do you stop serving breakfast? (Mấy giờ khách sạn ngừng phục vụ bữa sáng?)
  • Could you put me through to the reservations? (Bạn có thể hướng dẫn tôi đặt phòng không?)
  • I’d like to check in. (Tôi muốn nhận phòng.)
  • I’d like to check out. (Tôi muốn trả phòng.)
  • I have a reservation in the name of (Your name), two nights. (Tôi có một đặt phòng dưới tên (Tên của bạn), hai đêm.)
  • Can I have a coffee…sent up to my room, please? (Làm ơn cho tôi một ly cà phê… mang lên phòng của tôi được không?)
  • Where is the lift, please? (Xin hỏi thang máy ở đâu?)
  • Do you have a laundry service? I have some clothes that need washing. (Bạn có dịch vụ giặt là không? Tôi có một số quần áo cần giặt.)
  • Is there an airport transfer? (Có đưa đón sân bay không?)
  • What are your hotel facilities? (Cơ sở vật chất khách sạn mình như thế nào?)
  • Could you upgrade my room to one that has a view of the sea? (Bạn có thể chuyển cho tôi phòng có tầm nhìn ra biển được không?)
  • Can I have a wake-up call in the morning? (Tôi có thể gọi điện báo thức vào buổi sáng không?)
  • I’ll be waiting in the lobby, just in front of the reception desk. (Tôi sẽ đợi ở sảnh, ngay trước quầy lễ tân.)

Của nhân viên khách sạn

  • Do you have a reservation? (Bạn có đặt phòng không?)
  • Can I see your passport, please? (Cho tôi xem hộ chiếu của bạn được không?)
  • Could I have your ID, please? (Cho tôi xin ID của bạn được không?)
  • Do you want a smoking or a non-smoking room? (Bạn muốn có một phòng hút thuốc hay không hút thuốc?)
  • Would you prefer a room with a shower or a bath? (Bạn muốn một căn phòng có vòi hoa sen hay bồn tắm?)
  • Would you prefer a interconnecting room or separate rooms? (Bạn thích phòng nối hay phòng riêng biệt?)
  • Would you prefer to pay cash or by credit card? (Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?)
  • Could you fill in this registration form and sign at the bottom where I have marked? (Bạn có thể điền vào biểu mẫu đăng ký này và ký tên ở cuối nơi tôi đã đánh dấu không?)
  • We have put your luggage in the (number of room) on the (number of floor) floor. (Chúng tôi đã đưa hành lý của bạn vào (số phòng) trên tầng (số tầng).)
  • Here is your key. It’s room (number of room) on the (number of floor) floor. (Đây là chìa khoá của bạn. Đó là phòng (số phòng) trên tầng (số tầng).)
  • Breakfast is served from (time) to (time) every morning. (Bữa sáng được phục vụ từ (giờ) đến (giờ) mỗi sáng.)
  • Do you need help with your bags? (Bạn có cần giúp đỡ với túi của bạn không?)

Của khách khi phàn nàn

  • I have a problem with your hotel service. (Tôi có một vấn đề với dịch vụ khách sạn.)
  • Excuse me, my room hasn’t been cleaned. (Xin lỗi, phòng của tôi chưa được dọn dẹp.)
  • Excuse me, but the towels and sheets are dirty. (Xin lỗi, nhưng khăn tắm và ga trải giường bị bẩn.)
  • The sink in our room is broken. (Bồn rửa trong phòng của chúng tôi bị hỏng.)
  • Excuse me, but there’s an unpleasant smell in the bathroom. (Xin lỗi, nhưng có mùi khó chịu trong phòng tắm.)
  • My room is too hot/cold. (Phòng của tôi quá nóng / lạnh.)
  • Excuse me, but the air conditioner doesn’t work. (Xin lỗi, nhưng máy điều hòa không khí không hoạt động.)
  • I want to complain about the heater. It’s not working. (Tôi muốn phàn nàn về máy sưởi. Nó không hoạt động.)
  • I can’t access the WIFI. (Tôi không thể truy cập WIFI.)
  • I can hear too much noise in my room. (Tôi có thể nghe thấy quá nhiều tiếng ồn trong phòng của mình.)
  • I’m sorry to bother you, but the shower is not working. (Tôi rất tiếc đã làm phiền bạn, nhưng vòi hoa sen không hoạt động.)

Hy vọng sau khi tham khảo các từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh trên, các bạn đã bổ sung thêm được vốn từ vựng khi đi du lịch ở nước ngoài. IELTS Vietop chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!

Khách sạn bình dân tiếng Anh là gì?

Từ đó, thuật ngữ Budget hotel được ra đời với ý nghĩa là hình khách sạn bình dân, có quy mô nhỏ. Đồng thời hướng đến việc tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Budget Hotel thường được sở hữu bởi những doanh nghiệp tư nhân.

Giường Phủ khách sạn tiếng Anh là gì?

Extra bed là giường phụ bố trí thêm vào phòng khách sạn nhằm phục vụ nhu cầu ngủ nghỉ của khách lưu trú tăng thêm so với số khách tiêu chuẩn của phòng.

Khách sạn dịch ra tiếng Việt là gì?

khách sạn, lữ quán, 客棧 là các bản dịch hàng đầu của "hotel" thành Tiếng Việt.

Chuyên ngành khách sạn tiếng Anh là gì?

Ngành khách sạn tiếng Anh được gọi là Hospitality Industry.