Nguyên nhân biến đổi khí hậu tiếng anh

Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 2 của biến đổi khí hậu , bao gồm: climate change, climate change . Các câu mẫu có biến đổi khí hậu chứa ít nhất 947 câu.

biến đổi khí hậu

bản dịch biến đổi khí hậu

+ Thêm

  • climate change

    noun

    en changes in the Earth's climate

    Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy.

    I believe that mankind has looked at climate change in that same way.

Biến đổi khí hậu

bản dịch Biến đổi khí hậu

+ Thêm

  • climate change

    noun

    en significant time variation in long-term weather patterns

Dĩ nhiên sẽ tồn tại biến đổi khí hậu.

Well, of course, one of the things is climate change again.

Cứ lấy biến đổi khí hậu làm ví dụ.

Let's take climate change.

Một chiến lược toàn diện để giảm nhẹ biến đổi khí hậu là thông qua trung hòa carbon.

A comprehensive strategy to mitigate climate change is through carbon neutrality.

Như bạn có thể thấy ở đáy danh sách là biến đổi khí hậu.

As you might see the bottom of the list was climate change.

Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thảm họa.

Climate change may bring disaster.

Hamilton đã viết về vấn đề chính trị về biến đổi khí hậu trong khoảng thời gian 15 năm.

Hamilton has written about the issue of climate change politics over a period of some 15 years.

Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy.

I believe that mankind has looked at climate change in that same way.

Có đủ loại nguyên nhân tự gây ra sự biến đổi khí hậu.

There's all kinds of natural causes of climate change.

Do vậy bạn đừng lo lắng quá về biến đổi khí hậu.

So don't worry about climate change.

Biến đổi khí hậu khiến nguy cơ càng trầm trọng.

Climate change accentuates the threat.

Biến đổi khí hậu là những tập thể chân dung tự họa của nhân loại.

Climate change is the collective self-portrait of humanity.

Tỷ lệ 70% đó không xem xét đến tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu.

That percentage of 70 percent does not take into consideration the potential effects of climate change.

Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu.

And that's the story with climate-change heating.

Biến đổi khí hậu đang gõ cửa từng nhà.

So it's happening right at our doorstep.

Hãy sáng tạo để chống lại biến đổi khí hậu.

Let's get creative against climate change.

Đó không phải là điều ta đang làm trong cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu sao?

Is that not what we're doing in the debate about climate change?

Điều đó biến đổi khí hậu của chúng ta

That changes our climate.

Biến đổi khí hậu là rảo càn.

Climate change is barreling towards us.

Luận điểm thứ hai trong danh mục của tôi là sự biến đổi khí hậu.

A second item on my checklist is climate change.

Liệu chúng ta có làm hết sức mình để chống lại biến đổi khí hậu không?

Will we do whatever it takes to tackle climate change?

Không phải về cá, không phải về ô nhiễm môi trường không phải về biến đổi khí hậu

It's not about the fish; it's not about the pollution; it's not about the climate change.

Một số video phản đối sự đồng thuận khoa học về biến đổi khí hậu.

Some people dispute aspects of climate change science.

Ngạc nhiên thay nông nghiệp lại là nguyên nhân lớn nhất gây ra biến đổi khí hậu.

Surprisingly, agriculture is the biggest contributor to climate change.

Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu.

And that's the story with climate- change heating.