Ôn tập Giữa Học kì 2 Tiết 3 Lớp 5 violet

Ôn tập Giữa Học kì 2 Tiết 3 Lớp 5 violet

LIST 20+ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 VÀ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 TUYỂN TẬP

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST 20+ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 VÀ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 TUYỂN TẬP. Đây là bộ đề thi giữa học kì 2 toán lớp 5, đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 violet, bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2,. đề thi toán giữa học kì 2 lớp 5 2020, đề thi giữa học kì 2 toán lớp 5 2021... được chọn lọc soạn bằng file word. Thầy cô download file LIST 20+ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 VÀ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 TUYỂN TẬP tại mục đính kèm.


10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

ĐỀ SỐ 1


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:

A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467

Bài 2: Phân số ở giữa và là:

A. B. C. D.

Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

A. 60000 đồngB. 90000 đồngC. 80000 đồngD. 36 000 đồng

Bài 4: 375dm3 ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 3750B. 375C. 375000D. 3,75

Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)

A. 80cm2B. 20cm2C. 70cm2D. 60cm2

Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46%

PHẦN II: TỰ LUẬN

Trình bày bài giải các bài toán sau

Bài 1: Tìm x:

X + = : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: + + + + + + + + ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: ( Khoanh vào đáp án đúng)

Câu 1:

Phân số viết dưới dạng số thập phân là :

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Câu 2:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :

A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: 85 B. 45 C. 49 D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3

Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:

A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183

Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?

A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

A.15cm B.30cm C.30cm D.15cm

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 9:

Đặt tính rồi tính:

17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. c) 5phút 18 giây : 2 d) 14 phút 42 giây × 2 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

Câu 10: Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km.

................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

Câu 11: Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627người/km2 ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 72 người/km2. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921 km2, diện tích của tỉnh B là

14 210 km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là: 300 B. C. D.3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Câu 2:

Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Hiệu 2 số đó là ...............

Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trng hình vẽ dưới đây:

Diện tích của tấm nhựa đó là: .............................

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây? A.2% B.20%

C. 40% D. %

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………






PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân:

Điền vào chỗ chấm:

Câu 2: a, 2040 cm2 = ..........dm2 b, 0,010203 m3 = .......dm3 c, 0,035 tạ = .............kg d, 1 giờ 3 phút = ....... giờ Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Vân tốc của người đi xe đạp là:............... Câu 4: Giá trị thích hợp của y để: 0,4 x y = 6,8 x 1,2 là: y = ........... Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5 m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đất tăng 234m2. Diện tích khu đất hình thang đó là: ...................................... Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng: 36% của 4,5 là: 1,25 b. 12,5 c.1,62 d, 16,2 Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) là: 444 b. 0,444 c. 4,44 d. 44,4 Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là:

b. c. d.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7: Tính a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút x 4 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B, biết vận tốc xe ô tô là 46 km/giờ. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Một can chứa dầu cân nặng 34,5 kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2kg? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng

Bài 1: Một số cộng thêm 1,5 thì bằng hai lần số đó trừ bớt 0,5. Vậy số đó là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5

Bài 2: Tuổi hai mẹ con năm nay cộng lại bằng 85. Trước đây, khi tuổi mẹ bằng tuổi con hiện nay thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ hiện nay?

A. 79 tuổi B. 55 tuổi C. 30 tuổi D. 5 tuổi

Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :

A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại ............. mét vải?

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2345kg = …… tấn b) 34dm2 = ……… m2 c) 5ha = ……. km2 d) 5 dm = .……m

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính :

a) 4,08 : 1,2 - 2,03 b/ 2,15 + 0,763 : 0,7 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Tìm Y :

Ôn tập Giữa Học kì 2 Tiết 3 Lớp 5 violet

XEM THÊM


  • YOPOVN.COM-20 ĐỀ TOÁN 5 CK2.doc (712.5 KB)

    File size 712.5 KB Download 32