Ôn toán học kì 2 lớp 3

4.131 lượt xem

Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2021 - 2022

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề số 3 được biên soạn là đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tham khảo thêm: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022 Đề số 4

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 [0,5 điểm]: Số liền trước của số 58 921 là:

A. 58 919

B. 58 921

C. 58 922

D. 58 920

Câu 2 [0,5 điểm]: Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là:

A. 32 467

B. 32 476

C. 32 746

D. 32 764

Câu 3 [0,5 điểm]: Số lớn nhất trong các số 38 330, 38 948, 38 928, 38 003 là:

A. 38 003

B. 38 330

C. 38 928

D. 38 948

Câu 4 [0,5 điểm]: Giá trị của biểu thức 1000 x 2 : 5 là:

A. 1000

B. 2000

C. 500

D. 400

Câu 5 [0,5 điểm]: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 11 giờ 7 phút

B. 11 giờ 35 phút

C. 7 giờ 11 phút

D. 7 giờ 55 phút

Câu 6 [0,5 điểm]: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 giờ 12 phút = … phút là:

Câu 7 [1 điểm]: Diện tích hình vuông có chu vi bằng 16cm là:

A. 16cm2

B. 25cm2

C. 9cm2

D. 36cm2

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 8 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính:

a] 22564 + 13746

b] 78954 – 8852

c] 9546 x 7

b] 10760 : 8

Câu 9 [2 điểm]: Một hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Câu 10 [2 điểm]: Một đội công nhân trong 5 ngày làm được 125 sản phẩm. Hỏi trong 8 ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm [biết năng suất mỗi ngày đều như nhau]?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

A

D

D

B

A

A

II. Phần tự luận

Câu 8:

a] 22564 + 13746 = 36310

b] 78954 – 8852 = 70102

c] 9546 x 7 = 66822

b] 10760 : 8 = 1345

Câu 9:

Chu vi của hình chữ nhật là:

[12 + 6] x 2 = 36 [m]

Diện tích của hình chữ nhật là:

12 x 6 = 72 [m2]

Đáp số: Chu vi: 36m

Diện tích: 72m2

Câu 10:

1 ngày đội công nhân làm được số sản phẩm là:

125 : 5 = 25 [sản phẩm]

Trong 8 ngày đội công nhân làm được số sản phẩm là:

25 x 8 = 200 [sản phẩm]

Đáp số: 200 sản phẩm.

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 2 kì 3 của các môn Toán lớp 3 được GiaiToan biên soạn. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.

Cập nhật: 25/04/2022

Kì thi học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ đề Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2021 - 2022 [Phần 1] có đáp án giúp các em làm quen với cấu trúc đề Toán lớp 3 học kỳ 2 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Đề thi môn Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 - Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:

A. 10000.    

B. 10001.

C. 9998.    

D. 9997.

Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 23 cm.    

B. 220 cm.

C. 203 cm.    

D. 230 cm.

Câu 3: Chọn đáp án sai

A. 5 phút = 180 giây

B. B. 2dm = 20cm

C. Tháng 5 có 31 ngày

D. Đường kính dài gấp đôi bán kính

Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:

A. 20cm2    

B. 20cm

C. 25cm2    

D. 25cm

Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là

A. 1221    

B. 1222

C. 1223    

D. 1224

Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:

A. 3cm    

B. 4cm

C. 5cm    

D. 6cm

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 31742 + 16092       

b. 14670 – 2451

c. 45132 x 4       

d. 32670 : 5

Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022 [Đề số 1]

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A C C A

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [3 điểm]: Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 2 [2 điểm]:

a] [1điểm] 72386; 73268; 73286; 76832; 78632.

b] [1điểm] 78632; 76832; 73286; 73268; 72386

Câu 3 [2 điểm]:

Mỗi hàng có số học sinh là:

30 : 5 = 6 [học sinh]

126 học sinh xếp được số hàng là:

126 : 6 = 21 [hàng]

Đáp số: 21 hàng

Câu 4 [1 điểm]:

13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292

Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2021 - 2022 [Đề số 2]

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433    

B. 82443

C. 83543   

D. 82543

Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011    

B. 1001

C. 1000    

D. 1111

Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư.    

B. Thứ sáu.

C. Thứ năm.    

D. Thứ bẩy.

Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?

A. 3 cm    

B. 12 cm

C. 4 cm    

D. 36 cm

Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI    

B. XII

C. VVII   

D. IIX

Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:

A. 0   

B. 10

C. 7   

D. 9

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 40843 + 32 629    

b. 39011 – 37 246

c. 3608 x 4    

d. 19995 : 5

Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998

Đáp án đề thi môn Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 [Đề số 2]

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D B B D

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:

a. 40843 + 32 629    

b. 39011 – 37 246

c. 3608 x 4    

d. 19995 : 5

a. 

b. 

c. 

d. 

Câu 2 [2 điểm]:

Mỗi hộp xếp được số bánh là

56 : 8 = 7 [cái bánh]

40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là

40068 : 7 = 5724 [hộp]

Đáp số: 5724 hộp

Câu 3 [2 điểm]:

Đồi 3dm2 cm = 32 cm

Diện tích hình chữ nhật đã cho là

32 x 9 = 288 [cm2]

Đáp số: 288 cm2

Câu 4 [1 điểm]:

x × 2 = 3998

x = 3998 : 2

x = 1999

Đề toán lớp 3 kì 2 năm 2021 - 2022 [Đề số 3]

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:

A. 5000    

B. 50 000

C. 500    

D. 50

Câu 2: Số liền sau số 56 789 là :

A. 56 000    

B. 56 700

C. 56 780    

D. 56 790

Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên

B. 7 bạn, còn thừa 1 viên

C. 7 bạn

D. 8 bạn

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 2 phút

B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 10 phút

Câu 5: Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885    

B. 98874

C. 98884    

D.98875

Câu 6: Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.

B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1:

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm =…………cm

1km = …………… m

b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a] 10670 x 6

b] 18 872 : 4

Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?

Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 [Đề số 3]

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C C C

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [2 điểm]:

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm = 704 cm

1km = 1000 m

b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855

Câu 2 [2 điểm]:

a] 10670 x 6

b] 18 872 : 4

a] 

b] 

Câu 3 [2 điểm]:

Một quyển vở có giá tiền là

35000 : 5 = 7000 [đồng]

Mua 3 quyển vở hết số tiền là

7000 x 3 = 21000 [đồng]

Đáp số : 21000 đồng

Câu 4 [1 điểm]:

Số đó sau khi gấp lên 4 lần thì được

12 x 3 = 36

Số cần tìm là

36 : 4 = 9

Đáp số: 9

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 [có đáp án] Phần 1 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề