Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 19 - Đề 1 hệ thống các kiến thức đã học về các phép cộng, trừ, nhân, chia và các bài toán có lời văn dành cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em cùng tham khảo.

Show

Trắc nghiệm Online Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 - Đề 1

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 17 - Đề 1

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 17 - Đề 2

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 19 - Đề 1

  • Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 - Đề 1
  • Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán 2 tuần 19 - Đề 1

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 - Đề 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:

1. Nối kết quả đúng vào chỗ chấm:

Tính: 16 + 13 + 17 + 4 = .....

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:

a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 ….

b) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 ….

c) 4 + 4 + 4 = 3 x 4 ….

d) 4 + 4 + 4 = 4 x 3 ….

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Viết thành phép nhân:

a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 x 5 …

b ) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 x 3 …

c ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 x 4 …

d ) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 x 3 …

4. Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

5. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau:

a) 3 x 4 = 4 + 4 + 4 …

b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 …

c) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 …

d) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 …

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

6. Đặt tính rồi tính:

a) 37 + 35 + 18

……………..

……………..

……………..

……………..

b) 42 + 9 + 15 + 7

……………..

……………..

……………..

……………..

7. Viết phép nhân (theo mẫu)

Mẫu: 2 + 2 + 2 = 6

Vậy: 2 x 3 = 6

a) 2 + 2 + 2 + 2 = …

vậy … x … = ….

b) 4 + 4 + 4 = …

vậy … x … = …

c) 3 + 3 + 3 +3 = …

vậy … x … = ….

d ) 5 + 5 + 5 = …

vậy … x … = ….

8. Viết phép nhân:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

9. Viết phép nhân:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán 2 tuần 19 - Đề 1

1. 50

2. a) Đ b) S

c) S d) Đ

3. a) Đ b) S

c) S d) S

4.

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

5. a) S c) S

b) Đ d) Đ

7.

a) 2 x 4 = 8

b) 4 x 3 = 12

c) 3 x 4 = 12

d) 5 x 3 = 15

8. 4 x 3 = 12

9. 2 x 4 = 8

>>> Bài tiếp theo: Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 19 - Đề 2

Ngoài Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 19 - Đề 1, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

...............................

I. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

  • Bộ 145 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
  • Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
  • 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
  • 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2
  • Bộ 24 đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2019 - 2020 có đáp án

II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 Hay chọn lọc

1. Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021

  • Đề cương ôn tập lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
  • Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
  • Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
  • Đề cương tiếng Anh lớp 2 học kì 1 năm 2020 - 2021
  • Đề cương ôn tập môn Tự nhiên xã hội lớp 2

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm học 2020 - 2021 theo Thông tư 22
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 3
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tin Học

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tin Học năm học

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tự nhiên

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tự nhiên và xã hội

III. Đề thi học kì 1 lớp 2 VnDoc biên soạn:

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 4
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Anh

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 1
  • Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án năm 2020 - 2021

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 được VnDoc sưu tầm bao gồm bài tập ôn hè môn Toán và Tiếng Việt dành cho các em học sinh lớp 1 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 2, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Chúc các em học tốt.

Ngoài ra các em học sinh, các vị phụ huynh cùng các quý thầy cô giáo tham khảo thêm bộ đề ôn tập môn Toán lớp 1 lên lớp 2 mới nhất trên trang VnDoc:

  • Ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán
  • Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2

  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 8
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 9
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 10
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 11
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 12
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 13
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 14
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 15
  • Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 16

Sau khi hoàn thành chương trình học lớp 1 và chuẩn bị vào lớp 2 thì việc thực hành làm các bài tập ôn hè môn Toán, Tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 sẽ giúp các em củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài tập. Mời các bạn học sinh tải tài liệu về để tham khảo đáp án chi tiết của bộ đề!

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1

Bài 1: Tính nhẩm:

3 + 7 + 12 = ......87 – 80 + 10 = .....55 – 45 + 5 = .....
4 + 13 + 20 = ......30 + 30 + 33 = .....79 – 29 – 40 = .....

Bài 2:

a. Khoanh vào số bé nhất: 60; 75; 8; 32; 58; 7; 10

b. Khoanh vào số lớn nhất: 10; 24; 99; 9; 11; 90; 78

Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài giải:

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

Bài 4: Số?

25 - ...... = 20

...... + 13 = 15

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

6 + 22

87 – 84

14 + 14

55 – 35

10 – 8

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 2: Viết các số 84, 15, 6, 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: ...................................................

b. Từ lớn đến bé: ...................................................

Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?

Bài giải:

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
...................................................................................

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3

Bài 1: Tính nhẩm:

99 – 90 + 1 = ……

70 – 60 – 5 = …..

60 + 5 – 4 = ……

77 – 70 + 3 = ……

30 + 30 + 30 = …..

2 + 8 + 13 = ……

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

8 + 20 …… 15 + 13

67 – 60 …… 13 – 2

66 – 55 …… 10 + 2

24 – 14 …… 28 – 18

Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Bài giải:

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Bài 4: Cho hình vẽ:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

- Có …… điểm.

- Có …… hình vuông.

Có …… hình tam giác.

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4

Bài 1: Đọc các số:

79: …………………………….

21: …………………………….

45: …………………………….

57: …………………………….

Bài 2: Tính:

95 – 75 = ……

10 cm + 15 cm = ………

50 + 40 = ……

60 cm – 50 cm = ………

76 – 70 = ……

5 cm + 23 cm = ………

Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải:

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm.

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5

Bài 1: Tính:

77 – 66 = ……

12 + 13 = ……

8 + 30 = ……

58 – 5 = ……

95 – 50 = ……

33 + 3 = ……

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

86 – 56

17 + 21

10 – 4

2 + 12

88 – 77

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 3: Cho hình vẽ:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

  • Có …. đoạn thẳng.
  • Có …. hình vuông.
  • Có …. hình tam giác.

Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:

……………………………………………………………………….

Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6

Bài 1: Đọc các số:

55: …………………………….

5: …………………………….

79: …………………………….

44: …………………………….

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

65 – 5 …… 61

8 …… 18 – 13

30 + 20 …… 57 – 7

95 – 60 …… 65 – 25

Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?

Bài giải:

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ……………………………………………..

Từ lớn đến bé: ……………………………………………..

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

4 + 44

83 - 23

14 + 15

56 - 6

10 - 7

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài giải:

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Bài 3: Cho hình vẽ:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

  • Có …. hình vuông.

Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:

……………………………………………………………………….

Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 8

Bài 1:Tính:

35 + 53 = ……

20 + 55 = ……

97 - 72 = ……

88 – 8 = ……

33 – 23 = ……

6 + 62 = ……

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

30 + ........ = 40

95 - ........ = 5

........ + 12 = 15

80 - ........ = 30

Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?

Bài giải:

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..

Từ lớn đến bé: ……………………………………………..

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 9

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

77 - 25

63 + 34

99 - 9

8 + 81

76 - 70

Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:

- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .

- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .

Bài 3: Cho hình vẽ:

- Có …. hình vuông.

- Có ..... hình tam giác.

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:

……………………………………………………………………….

Bài 5:

- Số liền trước của 40 là .....

- Số liền sau của 55 là .....

- Số liền trước của 100 là .....

- Số liền sau của 79 là .....

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 10

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35 + 53

………
………
………

97 - 25

………
………
………

8 + 61

………
………
………

77 - 33

………
………
………

86 - 6

………
………
………

Bài 2: Tính:

97 - 50 + 32 = .......75 - 55 + 46 = .......
7 + 32 - 9 = .......77 - 66 + 34 = .......

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

45 + ........ = 4985 - ........ = 5
........ + 10 = 1570 - ........ = 30

Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?

Bài giải:

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 11

Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:

71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; ……

81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90

……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100

80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89

90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .

b) Viết các số:

Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……

Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……

Tám mươi: …… Bảy mươi chín: ……

Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……

Chín mươi chín: …… Một trăm: ……

Bài 2: Tính:

a) 30cm + 8cm = ……b) 11 + 5 – 3 = ……
c) 54 + 23 42 + 36d) 87 - 65 64 - 40

Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Đồng hồ chỉ …… giờ.

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

b) Khoanh vào các ngày em đi học:

Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,thứ sáu, thứ bảy.

Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:

- … hình tam giác.

- … hình vuông.

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

……………… A ……………………MN

Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?

Bài giải:

…………………………………………………..........................

…………………………….......…………………………………

……………………………....……………………………………

b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Bài giải:

…………………………………………………..........................

…………………....………………………………………………

…………………....………………………………………………

Bài 6: Điền dấu <, >, =:

65 – 5 … 90 – 20

41 + 32 … 70 + 3

20 + 4 … 45 – 23

Bài 7: Số?

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 12

Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69

70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……

80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89

90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .

b) Viết các số:

Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……

Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……

Bảy mươi chín: …… Tám mươi: ……

Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……

Chín mươi chín: …… Một trăm: ……

c) Viết các số 63; 72; 29; 43:

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..

Bài 2: Tính:

a) 15cm + 30cm = ……b) 18 – 5 + 3 = ……
c) 32 + 47 64 + 25d) 79 - 63 85 - 25

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm

a) Đồng hồ chỉ … giờ

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

b) Các ngày trong tuần: Thứ hai, …………………………………………………………...

Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Điểm A ở trong hình …….. Điểm C ở ………. hình ………

Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………..........................

……………………………………………………………....……

…………………………………………………………....………

b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?

Bài giải:

…………………………………………………..........................

…………………………………………………………....………

……………………………………………………....……………

Bài 6: >, <, =?

76 – 42 … 30 + 8 47 – 51 … 81 + 12 36 + 12 … 15 + 33

Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 13

Bài 1.

a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):

Số liền sau của 23 là 24 ....

Số liền sau của 84 là 83 ....

Số liền sau của 79 là 70 ....

Số liền sau của 98 là 99 ....

Số liền sau của 99 là 100 ....

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

23 + 36 96 – 25

Câu 3: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........

Câu 4: >; =;

30 + 25 ..... 6068 – 42 ..... 17

Câu 5: Tính.

12 + 34 – 24 = .......43 + 32 – 30 = ......

Đáp án

Bài 1.

a) 51

b) 70

c)

Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)

Số liền sau của 84 là 83 (Sai)

Số liền sau của 84 là 85

Số liền sau của 79 là 70 (Sai)

Số liền sau của 79 là 80

Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)

Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)

Câu 2. Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.

Câu 3. Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày 6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.

Câu 4. >; =;

30 + 25 < 6068 – 42 > 17

Câu 5. Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.

12 + 34 – 24 = 2243 + 32 – 30 = 45

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 14

A. Kiểm tra đọc:

Chim sơn ca

Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.

1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:

...........................................................................

2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?

a. Trên cánh đồng

b. Trên sườn đồi

c. Trên mái nhà

3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:

...........................................................................

B. Kiểm tra viết:

1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:

Mùa thu ở vùng cao

Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.

2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?

suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc

3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?

a. Thong thả dắt ......âu

b. Trong .....iều nắng xế.

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 15

Bài 1. Điền vào chỗ chấm:

a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………………………………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ………………………………………………

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: …………………………………………………

d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………………………..

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

56 + 4379 – 2
4 + 8265 – 23

Bài 3. Tính :

40 + 20 – 40 = ……………38 – 8 + 7 = ……………….
55 – 10 + 4 = ……………25 + 12 + 2 = ……………….
25cm + 14cm = ……………...56cm – 6cm + 7cm = ………….
48 cm + 21cm = ……………..74cm – 4cm + 3cm = ………….

Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ?

Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?

Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau?

Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Hình vẽ bên có:

a) …………………………điểm

Tên các điểm là: ……………….

b) …………………đoạn thẳng

Tên các đoạn thẳng là: ………….

c) …………………….tam giác

Đáp án Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1

Bài 1. Điền vào chỗ chấm:

a) Số bé nhất có hai chữ số là: 10

b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11

d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

56 + 43 = 9979 – 2 = 77
4 + 82 = 8665 – 23 = 42

Bài 3. Tính :

40 + 20 – 40 = 2038 – 8 + 7 = 37
55 – 10 + 4 = 4925 + 12 + 2 = 39
25cm + 14cm = 39cm56cm – 6cm + 7cm = 57cm
48 cm + 21cm = 69cm74cm – 4cm + 3cm = 73cm

Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?

Bài giải

Nam có số viên bi đỏ là:

36 – 14 = 22 (viên bi)

Đáp số: 22 viên bi đỏ

Bài 5.

Bài giải

4 chục quyển vở = 40 quyển vở

Cửa hàng còn lại số quyển vở là:

95 – 40 = 55 (quyển vở)

Đáp số: 55 quyển vở

Bài 6.

Bài giải

Lan còn phải đọc số trang sách là:

65 – 35 = 30 (trang)

Đáp số: 30 trang sách

Bài 7.

Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ 0, 3, 4 là : 30; 34; 40; 43

Bài 8.

Phiếu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối Tri thức violet

Hình vẽ bên có:

a) 5 điểm

Tên các điểm là: A, B, C, D, E

b) 8 đoạn thẳng

Tên các đoạn thẳng là: AB, AC, AD, AE, BC, CD, CE, DE

c) 4 tam giác

Tên các tam giác là: ABC, ACD, ADE, AEC

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 16

I. KIỂM TRA ĐỌC

Câu 1: Đọc thành tiếng

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, làng xóm.

c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.

d. Con suối sau nhà rì rầm chảy.

Câu 2: Đọc hiểu

a. Nối ô chữ cho phù hợp

Sóng vỗ

bay lượn

Chuồn chuồn

rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

- eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............

- ong hay âng: Trái b...........; v..................lời

I. KIỂM TRA ĐỌC

Câu 1: Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.

Câu 2: Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.

Câu 3: Viết câu:

Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

------------------------

Ngoài Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.