Quả bí đao tiếng nhật là gì năm 2024
Nhật Bản được biết đến là một đất nước nổi tiếng với các loại rau củ tươi xanh bốn mùa. Chính vì điều đó, Quý khách có cơ hội sinh sống tại đây nên biết thêm về tên rau củ quả bằng tiếng Nhật để dễ dàng giao tiếp khi đi chợ hoặc làm ở các nhà hàng, quán ăn. Hôm nay, dịch thuật Việt Uy Tín sẽ gửi đến Quý khách bảng tổng hợp các loại rau củ quả thường sử dụng trong các món ăn hằng ngày nơi đây. Từ vựng về tên rau củ quả bằng tiếng NhậtBạn có biết tên rau củ tiếng Nhật viết thế nào không? Hãy tìm hiểu về danh sách từ vựng tên rau củ quả bằng tiếng Nhật bên dưới: STTTên rau củ quả tiếng ViệtTên rau củ quả tiếng NhậtPhiên âm1Bắp cảiキャベツKyabetsu2Bông cải xanhブロッコリーBurokkorī3Cải bó xôiほうれん草Hōrensō4Súp lơカリフラワーKarifurawā5Rau cần tâyセロリserori6Đậu Hà Lan豆Mame7Thì làディルDiru8Măng tâyアスパラガスAsuparagasu9Cải ngựaセイヨウワサビSeiyouwasabi10Tỏi tâyリーキRīki11Cà tímナスNasu12Cà chuaトマトTomato13Trái ngô (bắp)かぼちゃKabocha14BíシークレットShīkuretto15Củ dềnビートルートBītorūto16Dưa chuột (dưa leo)キュウリKyūri17Hành tâyタマネギTamanegi18Củ cảiだいこんDaikon19TỏiニンニクNin’niku20Hành láネギNegi21Ớt cayピリ辛唐辛子Piri kara tōgarashi22Ớt chuôngピーマンPīman23Rau diếp cáレタスフィッシュRetasufisshu24Bí ngòiズッキーニZukkīni25Bí đỏ赤かぼちゃAka kabocha26Cà rốtにんじんNinjin27Khoai mìキャッサバKyassaba28Khoai langスイートポテトSuītopoteto29Khoai mỡ山芋Yamaimo30Bí đao押しつぶすOshitsubusu31Su hàoコールラビKōrurabi32Đậu đũaサヤインゲンSayaingen33Củ cải trắngカブKabu34Đậu bắpオクラOkura35Củ cải trắngカブKabu36Giá đỗもやしMoyashi37Củ nghệターメリックTāmerikku38Rau thơm (húng lũi)コリアンダーKoriandā39Lá tía tôシソの葉Shisonoha40Bông cái trắng白い雌綿Shiroi mesu wata41Củ hẹエシャロットEsharotto42Bông cải xanhブロッコリーBurokkorī43AtisoアーティチョークĀtichōku44Cải xoongクレソンKureson45Rau rămラクサの葉Rakusa no ha46Rau mùiコリアンダーKoriandā47Rong biển海藻Kaisō48Rau dềnほうれん草Hōrensō49Măng筍Takenoko50Rau mầmスプラウトSupurauto51Rau cải thảo野菜 キャベツYasai kyabetsu52Quả su suハヤトウリHayatōri53Rau ngót野菜の収縮Yasai no shūshuku54Rau xà láchサラダSarada55NấmキノコKinoko56Rau mơあんず野菜Anzu yasai57Rau muốngほうれん草Hōrensō58Nấm kim châmえのきたけE noki take59Khoai sọ太郎Tarō60Quả ô-liuオリーブOrību Từ vựng về các loại quả, trái cây bằng tiếng NhậtBên cạnh tên rau củ quả bằng tiếng Nhật, trái cây cũng là một trong những vốn từ cần trau dồi nếu muốn chế độ ăn uống của Quý khách đầy đủ các chất. Trái cây tươi ngon bằng tiếng Nhật STTTên trái cây tiếng ViệtTên trái cây tiếng NhậtPhiên âm1BơバターBatā2ChuốiバナナBanana3CamオレンジOrenji4Đào掘るHoru5TáoりんごRingo6XoàiマンゴーMangō7NhoぶどうBudō8BưởiグレープフルーツGurēpufurūtsu9Sầu riêngドリアンDorian10MậnプラムPuramu11Meタマリンドの果実Tamarindo no kajitsu12MơアプリコットApurikotto13Mâm xôi đenブラックラズベリーBurakkurazuberī14MítジャックフルーツJakkufurūtsu15Đu đủパパイヤPapaiya16Ổiグアバの実Guabanomi17Dưa hấuスイカSuika18VảiライチRaichi19LựuザクロZakuro20DừaココナッツKokonattsu21Quả hồng桃Momo22Trái cócアンバレラAnbarera23Mãng cầu xiêmサワーソップSawāsoppu24KhếスターフルーツSutāfurūtsu25Chanh dâyパッションフルーツPasshonfurūtsu26Dâu tâyいちごIchigo27Thanh longドラゴンフルーツDoragonfurūtsu28DứaパイナップルPainappuru29LựuザクロZakuro30Măng cụtマンゴスチンMangosuchin Thực tế mà nói, thế giới thực vật vô cùng phong phú nên trọn bộ từ vựng trên chỉ giúp ích một phần cho Quý khách sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Ngoài ra, Quý khách có thể tìm hiểu về các loại hạt, gia vị hoặc nấm để chế biến các món ăn dinh dưỡng hơn cho gia đình của mình. Những thực phẩm từ rau củ quả xanh, sạch đều được chọn lựa rất kỹ lưỡng ở bên Nhật. Những du học sinh hoặc người xuất khẩu lao động sinh sống tại đây đều có thói quen chuẩn bị tươm tất bữa cơm đầy đủ các dưỡng chất từ rau xanh. Chính vì vậy, sức khỏe và năng lượng là hai yếu tố quyết định để chúng ta có thể nỗ lực học tập và làm việc. Bài viết hôm nay cũng đã tổng hợp chi tiết về tên rau củ quả bằng tiếng Nhật. Hy vọng Quý khách sẽ sử dụng thành thạo trong giao tiếp hằng ngày hoặc nơi làm việc. Nếu Quý khách muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề khác liên quan đến xứ sở “hoa anh đào” thì hãy theo dõi Việt Uy Tín để cập nhật nhé! Hạn chế ăn thịt và tăng cường bổ sung chất xơ để có 1 cơ thể khỏe mạnh hơn nha!!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ nhé! Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ STT Tiếng Việt Tiếng Nhật (Hiragana/Katakana) Romaji 1 Đậu cove インゲン Ingen 2 Dưa leo きゅうり Kyuuri 3 Măng 竹の子 Take-no-ko 4 Nấm rơm キノコ Kinoko 5 Nấm đông cô しいたけ Shiitake 6 Nấm mèo きくらげ Kikurage 7 Hành tây 玉ねぎ Tamanegi 8 Hành lá 長ねぎ Naganegi 9 Giá đỗ もやし Moyashi 10 Mướp へちま Hechima 11 Mướp đắng ゴーヤ Gouya 12 Đậu bắp オクラ Okura 13 Măng tây アスパラガス Asuparagasu (Asparagas) 14 Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne 15 Củ sen レンコン Renkon 16 Hạt sen ハスの実 Hasu-no-mi 17 Đậu hà lan グリーンピース Guriin piisu (greenpeace) 18 Đậu phộng ピーナッツ Piinattsu 19 Đậu hột 豆 (まめ) Mame 20 Cà chua トマト Tomato 21 Cà tím なす Nasu 22 Củ cải 大根 (だいこん) Daikon 23 Cà rốt 人参 (にんじん) Ninjin 24 Củ cải tây グリーンピース Kabu 25 Khoai lang サツマイモ Satsuma-imo 26 Khoai tây ジャガイモ Jaga-imo 27 Khoai sọ タロイモ Taro-imo 28 Khoai mỡ trắng とろろいも Tororo-imo 29 Bí かぼちゃ Kabocha 30 Bí rổ ホウレン草 Sukuwasshu 31 Rau cải Nhật ホウレン草 hourensou 32 Rau muống 空心菜 kuushinsai 33 Rau cải chíp 青梗菜 Chingensai 34 Rau cần 水菜 Mizuna 35 Rau cải thảo 白菜 Hakusai 36 Rau cải bắp キャベツ Kyabetsu 37 Rau xà lách レタス Retasu 38 Nấm thông 松茸 Matsutake 39 Nấm kim châm えのき Enoki 40 Nấm đùi gà えりんぎ Eringi 41 Mộc nhĩ 木耳 Kikurage 42 Nấm hương 椎茸 Shiitake 43 Rau 野菜 Yasai 44 Cần tây セロリ Serori 45 Bí ngòi ズッキーニ Zukkiーni 46 Tỏi ニンニク Ninniku 47 Rau bina ほうれん草 Hourensou 48 Đậu xanh サヤインゲン Sayaingen 49 Hạt tiêu パプリカ Papurika 50 Củ cải 大根 Daikon 51 Bắp cải キャベツ Kyabetsu 52 Nấm キノコ Kinoko 53 Rau diếp レタス Retasu 54 Ngô トウモロコシ Toumorokoshi 55 Tỏi tây 長ネギ Naganegi 56 Rau mùng tơi つるむらさき Tsuru murasaki 57 Rau thơm パクチー Pakuchī 58 Nấm Matsutake 松茸 まつたけ Matsutake matsu take 59 Nấm Maitake 舞茸 まいたけ Maitake maita ke 60 Nấm Shitake したけ Shitake 61 Bí đao とうがん Tōgan 62 Ớt chuông ピーマン Pīman Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về rau củ mà Kosei cung cấp. Hi vọng, bài viết về từ vựng rau củ quả tiếng Nhật này đã mang lại nhiều điều bổ ích đến cho các bạn đọc! |