Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1/x^2 là bao nhiêu

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Vẽ Đồ Thị y=1/[x^2]
Tìm giá trị tại .
Bấm để xem thêm các bước...
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Rút gọn kết quả.
Bấm để xem thêm các bước...
Nâng lên lũy thừa của .
Chia cho .
Câu trả lời cuối cùng là .
giá trị tại là .
Tìm giá trị tại .
Bấm để xem thêm các bước...
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Rút gọn kết quả.
Bấm để xem thêm các bước...
Nâng lên lũy thừa của .
Câu trả lời cuối cùng là .
giá trị tại là .
Tìm giá trị tại .
Bấm để xem thêm các bước...
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Rút gọn kết quả.
Bấm để xem thêm các bước...
Nâng lên lũy thừa của .
Câu trả lời cuối cùng là .
giá trị tại là .
Tìm giá trị tại .
Bấm để xem thêm các bước...
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Rút gọn kết quả.
Bấm để xem thêm các bước...
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Chia cho .
Câu trả lời cuối cùng là .
giá trị tại là .
Tìm giá trị tại .
Bấm để xem thêm các bước...
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Rút gọn kết quả.
Bấm để xem thêm các bước...
Nâng lên lũy thừa của .
Câu trả lời cuối cùng là .
giá trị tại là .
Tìm giá trị tại .
Bấm để xem thêm các bước...
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Rút gọn kết quả.
Bấm để xem thêm các bước...
Nâng lên lũy thừa của .
Câu trả lời cuối cùng là .
giá trị tại là .
Vẽ các điểm lên biểu đồ.
Tìm các đường tiệm cận.
Bấm để xem thêm các bước...
Tìm vị trí mà biểu thức không xác định.
Xét hàm số hữu tỷ trong đó là bậc của tử số và là bậc của mẫu số.
1. Nếu , thì trục x, , là đường tiệm cận ngang.
2. Nếu , thì đường tiệm cận ngang là đường .
3. Nếu , thì không có đường tiệm cận ngang [có một đường tiệm cận xiên].
Tìm và .
Vì , trục x, , là đường tiệm cận ngang.
Không có tiệm cận xiên vì bậc của tử số nhỏ hơn hoặc bằng bậc của mẫu số.
Không có Các Tiệm Cận Xiên
Đây là tập hợp của tất cả các đường tiệm cận.
Các Đường Tiệm Cận Đứng:
Các Đường Tiệm Cận Ngang:
Không có Các Tiệm Cận Xiên
Các Đường Tiệm Cận Đứng:
Các Đường Tiệm Cận Ngang:
Không có Các Tiệm Cận Xiên
Sử dụng các điểm được tìm thấy và các đường tiệm cận để vẽ đồ thị .
Các Đường Tiệm Cận Đứng:
Các Đường Tiệm Cận Ngang:
Không có Các Tiệm Cận Xiên

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Tìm các Đường Tiệm Cận y=1/[x-2]+1
Tìm vị trí mà biểu thức không xác định.
Xét hàm số hữu tỷ trong đó là bậc của tử số và là bậc của mẫu số.
1. Nếu , thì trục x, , là đường tiệm cận ngang.
2. Nếu , thì đường tiệm cận ngang là đường .
3. Nếu , thì không có đường tiệm cận ngang [có một đường tiệm cận xiên].
Tìm và .
Vì , tiệm cận ngang là đường nơi mà và .
Không có tiệm cận xiên vì bậc của tử số nhỏ hơn hoặc bằng bậc của mẫu số.
Không có Các Tiệm Cận Xiên
Đây là tập hợp của tất cả các đường tiệm cận.
Các Đường Tiệm Cận Đứng:
Các Đường Tiệm Cận Ngang:
Không có Các Tiệm Cận Xiên

Số đường tiệm cận của hàm số y=1+x21-xlà:

A. 1.

B.2.

C.0

D.3

Đáp án chính xác
Xem lời giải

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = [[x - 1]][[2 - x]] là:


Câu 234 Vận dụng

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2 - x}}$ là:


Đáp án đúng: c

Phương pháp giải

$x = {x_o}$ là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y = f\left[ x \right]$ nếu: $\left[ \begin{gathered} \mathop {\lim }\limits_{x \to x_o^ - } \,f\left[ x \right] = + \infty \hfill \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to x_o^ - } f\left[ x \right] = - \infty \hfill \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to x_o^ + } f\left[ x \right] = + \infty \hfill \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to x_o^ + } \,f\left[ x \right] = - \infty \hfill \\ \end{gathered} \right.$

$y = {y_o}$ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = f\left[ x \right]$ nếu $\left[ \begin{gathered} \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \,f\left[ x \right] = {y_o} \hfill \\ \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \,f\left[ x \right] = {y_o} \hfill \\ \end{gathered} \right.$

Đường tiệm cận của đồ thị hàm số và luyện tập --- Xem chi tiết
...

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1/[2f[x]−1]

Cho hàm số y = f[x] có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[ y=\frac{1}{2f[x]-1} \] là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án D.

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[ y=\frac{1}{2f[x]-1} \] đúng bằng số nghiệm thực của phương trình \[2f[x]-1=0\Leftrightarrow f[x]=\frac{1}{2}\].

Mà số nghiệm thực của phương trình \[f[x]=\frac{1}{2}\] bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f[x] với đường thẳng \[ y=\frac{1}{2} \].

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng \[ y=\frac{1}{2} \] cắt đồ thị hàm số y = f[x] tại 2 điểm phân biệt.

Vậy đồ thị hàm số \[ y=\frac{1}{2f[x]-1} \] có 2 tiệm cận đứng.

Lại có \[ \underset{x\to \pm \infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{1}{2f[x]-1}=1 \] \[ \Rightarrow \] đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 1.

Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[ y=\frac{1}{2f[x]-1} \] là 3.

Các bài toán liên quan

Hỏi đồ thị hàm số y=[x^2+4x+3]√[x^2+x]/x[f^2[x]−2f[x]] có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

15/08/2021 / Không có phản hồi

Đồ thị hàm số y=1/[2f[x]−5] có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

15/08/2021 / Không có phản hồi

Đồ thị y=1/[2f[x]+3] có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

15/08/2021 / Không có phản hồi

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1/[2f[x]−1]

15/08/2021 / Không có phản hồi

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số g[x]=2019/[f[x]−m] có hai tiệm cận đứng

15/08/2021 / Không có phản hồi

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y=1/[f[x]+2] có duy nhất một tiệm cận ngang

15/08/2021 / Không có phản hồi

Các bài toán mới

Gọi g[x] là một nguyên hàm của hàm số f[x]=ln[x−1]. Cho biết g[2]=1 và g[3]=alnb trong đó a, b là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của T=3a^2−b^2

14/02/2022

Giả sử F[x] là một nguyên hàm của f[x]=ln[x+3]/x^2 sao cho F[−2]+F[1]=0. Giá trị của F[−1]+F[2] bằng

14/02/2022

Biết ∫xcos2xdx=axsin2x+bcos2x+C với a,b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b?

14/02/2022

Gọi F[x] là một nguyên hàm của hàm số f[x]=xe^−x. Tính F[x] biết f[0]=1

14/02/2022

Cho hàm số y=f[x] thỏa mãn f′[x]=[x+1]e^x, f[0]=0 và ∫f[x]dx=[ax+b]e^x+C với a,b,C là các hằng số

14/02/2022

Cho hàm số f[x] thỏa mãn f[x]+f′[x]=e^−x, ∀x∈R và f[0]=2. Tất cả các nguyên hàm của f[x]e^2x là

14/02/2022

Cho hàm số f[x] thỏa mãn f′[x]=xe^x và f[0]=2. Tính f[1]

14/02/2022

Cho F[x]=[x−1]e^x là một nguyên hàm của hàm số f[x]e^2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f′[x]e^2x

14/02/2022

Cho F[x]=−1/3x^3 là một nguyên hàm của hàm số f[x]/x. Tìm nguyên hàm của hàm số f′[x]lnx

14/02/2022

Cho F[x]=1/2x^2 là một nguyên hàm của hàm số f[x]/x. Tìm nguyên hàm của hàm số f′[x]lnx

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số y=[[2x^2+x]lnx+1]/x là

14/02/2022

Cho biết F[x]=1/3x^3+2x−1/x là một nguyên hàm của f[x]=[x^2+a]^2/x^2. Tìm nguyên hàm của g[x]=xcosax

14/02/2022

Cho hai hàm số F[x], G[x] xác định và có đạo hàm lần lượt là f[x], g[x] trên R. Biết rằng F[x].G[x]=x^2ln[x^2+1] và F[x].g[x]=2x^3/[x^2+1]. Họ nguyên hàm của f[x].G[x] là

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số y=3x[x+cosx] là

14/02/2022

Tất cả các nguyên hàm của hàm số f[x]=x/sin2x trên khoảng [0;π] là

14/02/2022

Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f[x]=[3x^2+1]lnx

14/02/2022

Họ nguyên hàm của f[x]=xlnx là kết quả nào sau đây?

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số f[x]=2x[1+e^x] là

14/02/2022

Giả sử F[x]=[ax^2+bx+c]e^x là một nguyên hàm của hàm số f[x]=x^2e^x. Tính tích P=abc

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số f[x]=x[1+sinx] là

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số f[x]=[2x−1]e^x là

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số f[x]=x.e^2x là

14/02/2022

Họ các nguyên hàm của hàm số f[x]=xsinx là

14/02/2022

Họ nguyên hàm của hàm số f[x]=4x[1+lnx] là

14/02/2022

Cho hàm số f[x] liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số f[x]e^x, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f′[x]e^x là

14/02/2022

Cho hàm số f[x]=x/√[x^2+4]. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g[x]=[x+1]f′[x] là

14/02/2022

Cho hàm số f[x]=x/√[x^2+1]. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g[x]=[x+1]f′[x]

14/02/2022

Cho hàm số f[x]=x/√[x^2+3]. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g[x]=[x+1]f′[x] là

14/02/2022

Cho hàm số f[x]=x/√[x^2+2]. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g[x]=[x+1].f′[x] là

14/02/2022

Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z^2+√3z+a^2−2a=0 có nghiệm phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn |z0|=√3

10/02/2022

Thông Tin Hỗ Trợ Thêm!

Video liên quan

Chủ Đề