So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-8265u năm 2024

The values for the CPUs below are determined from thousands of PerformanceTest benchmark results and are updated daily.

  • The first section will show basic information for each CPU selected.
  • The additional graphs shows the CPU Mark and Single Thread values of each CPU selected.
  • An accompany graph, if price data is available, will shows the value for money, in terms of the CPU Mark/Thread Rating per dollar.
  • The last section will show approximate yearly running costs for the CPUs.

1Average user usage is typically low and can vary from task to task. An estimate load 25% is nominal. 2Typical power costs vary around the world. Check your last power bill for details. Values of $0.15 to $0.45 per kWh are typical.

AMD Ryzen 5 3500UIntel Core i5-8265U @ 1.60GHzMax TDP15W15WPower consumption per day (kWh)NANARunning cost per dayNANAPower consumption per year (kWh)NANARunning cost per yearNANA

Shown CPU power usage is based on linear interpolation of Max TDP (i.e. max load). Actual CPU power profile may vary.

Asus 14 D409DA R5-3500U 14 inch D409DA-EK152T thì màn hình nhỏ hơn, sài Win 10 Single Language, hãng Asus cũng khá oke. Bộ nhớ trong khoảng 256G SSD

Lenovo S145-15 Ryzen 5 3500U 15.6 inch 81UT00F1VN cũng của hàng Tàu, nhưng giá rẻ hơn, màn hình thì to hơn, nhưng chỉ sài Win 10 Home, hơn thêm được khoản là bộ nhớ PCIe SSD 512G. Mặc dù màn to mà chỉ cao có 1m85 à.

Hiện cả 2 con laptop trên đang giảm giá tới 25%, ngoài ra còn được giảm thêm 500k - hoặc chọn lấy gói Office 365 trị giá 1.265.000đ nếu anh em nào cần thì xúc luôn nha, link mình ĐỂ Ở ĐÂY.

Tính xong 2 con giảm giá cũng dưới 9tr. Anh em cho lời khuyên nha. Cùng tầm giá thì chắc không có con Ink Tel nào oke. Mình gửi các bạn một số thông tin so sánh 2 thằng chip Intel i5 8265 vs Ryzen 5 3500U. Và 1 bài vote của bên technical.city

AMD Ryzen 5 3500U AMD Ryzen 5 3500U là một SoC di động được công bố vào tháng 1 năm 2019. Với 4 nhân, 8 luồng tốc độ 2,2, có thể boost lên 3,8 GHz với card đồ họa Radeon RX Vega 8 với 8 CUs (512 Shader) có tốc độ tối đa 1200 MHz. Được chỉ định ở mức 15W TDP, dành cho máy tính xách tay tầm trung mỏng.

Các SoC Picasso sử dụng vi kiến trúc Zen + với những cải tiến nhỏ giúp tăng 3% IPS (hiệu suất trên mỗi clock). Hơn nữa, quy trình 12nm cho phép tốc độ xung nhịp cao hơn ở mức tiêu thụ năng lượng tương tự.

Bộ điều khiển bộ nhớ dual-channel tích hợp hỗ trợ RAM DDR4-2400. AMD tuyên bố rằng các APU Picasso nhanh hơn khoảng 8% so với các phiên bản tiền nhiệm. Do đó, Ryzen 5 3500U có tốc độ cao hơn Ryzen 5 2500U (2 - 3,6 GHz) và gần ngang với Ryzen 7 2700U (2,2 - 3,8 GHz).

Intel Core i5-8265U Intel Core i5-8265U là một SoC lõi tứ tiết kiệm năng lượng cho máy tính xách tay và Ultrabook theo cấu trúc Whiskey Lake và được công bố vào tháng 8 năm 2018. So với các bộ xử lý Kaby Lake tương tự (ví dụ: Core i5-8250U ), CPU Whiskey Lake hiện được sản xuất trong quy trình 14nm ++, cung cấp tốc độ xung nhịp cao hơn. i5-8265U cung cấp tốc độ xung nhịp Turbo cao đến 3,9 GHz (so với 3,4 GHz của i5-8250U) cho một lõi đơn (3,8 cho hai lõi, 3,7 GHz cho cả bốn lõi). GPU tích hợp vẫn được đặt tên là Intel UHD Graphics 620 và bộ điều khiển bộ nhớ dual-channel vẫn hỗ trợ cùng tốc độ RAM như Kaby-Lake-R (DDR4-2400/LPDDR3-2133). Việc tích hợp này cùng với bộ nhớ dual-channel nhanh, Intel UHD Graphics 620 có thể đạt hiệu suất tương tự dòng GeForce 920M.

Hiệu năng của i5-8265U phụ thuộc vào giải pháp làm mát của máy tính xách tay. Có sự khác biệt lớn đối với Kaby Lake-R (ví dụ: dòng i7-8550U), đối với dòng Core i7, Intel ước tính hiệu năng cao hơn từ 3-11% so với thế hệ Kaby-Lake-R và điều đó sẽ tương tự trong Core i5 (miễn là đủ khả năng làm mát).

AMD Ryzen 5 3500U hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.70 GHz base 3.00 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP5 Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 105 °C độ C. Đặc biệt, Picasso (Zen+) được cải tiến với 12 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2019

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-8265u năm 2024

Intel Core i5-8265U hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.90 GHz base 2.30 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1356 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 SO-DIMM và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Whiskey Lake U được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2018

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-8265u năm 2024

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-8265u năm 2024

AMD Ryzen 5 3500U

Intel Core i5-8265U

So sánh chi tiết

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Blender 2.81 (bmw27)

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất (tạo) các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo (các) thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (iGPU, OpenGL)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.