So sánh bậc của các vô cùng bé
Đã gửi 17-09-2013 - 18:12
Các bài tính giới hạn sau sử dụng các vô cùng bé nhé : $lim_{x \to 0} \frac{ln(1+3xsinx)}{tgx^{2}}$ $lim_{x \to 0} \frac{sin^{2}3x}{ln^{2}(1+2x)}$ $lim_{x \to 0} \frac{ln(1+x-3x^{2}+2x^{3})}{1+3x-4x^{2}+x^{3}}$ $lim_{x \to 0} \frac{e^{2x}-1}{ln(1-4x)}$ Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi phudinhgioihan: 19-09-2013 - 15:48
Declare to yourself that, from now on, your life is dedicated to one and only one woman, the greatest mistress of your life, the tenderest woman you have ever encountered, Mathematica.
Đã gửi 19-09-2013 - 07:52
Câu 1 : khi $u(x) \to 0$ thì $\ln(1+u(x) )\sim u(x), \;tg(u(x)) \sim u(x)$ Suy ra $\lim_{x \to 0}\frac{ln(1+3xsinx)}{tg(x^{2})}=\lim_{x \to 0}\frac{3xsinx}{x^{^{2}}}=\lim_{x \to 0}\frac{3x^{2}}{x^{2}}=\lim_{x \to 0}3=3$ Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi phudinhgioihan: 19-09-2013 - 15:50
Đã gửi 20-09-2013 - 22:17
$$\lim_{x \to 0}\frac{\ln (1+x-3x^{2} +2x^{3})}{1 +3x -4x^{2} +x^{3}} =\lim_{x \to 0}\frac{x-3x^{2} +2x^{3}}{3x -4x^{2} +x^{3}} = \lim_{x \to 0}\frac{x}{3x}=\lim_{x \to 0}\frac{1}{3}=\frac{1}{3}$$ Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi phudinhgioihan: 26-09-2013 - 11:17
Đã gửi 20-09-2013 - 22:19
sao mình gõ công thức toán toàn bị lỗi nhể !
Đã gửi 21-09-2013 - 17:15
Bạn nên bỏ công thức gõ được trong dấu đola "$$"
Mấy bài này có thể dùng $L'Hospital$ cho đỡ nhầm, mấy cái $VCB$ dùng nhanh nhưng hay nhầm. $1.\lim_{x \to 0} \frac{ln(1+3xsinx)}{tgx^{2}}=\lim_{x\to 0}\frac{3xsinx}{x^2}=3$ $2.\lim_{x \to 0} \frac{sin^{2}3x}{ln^{2}(1+2x)}=\lim_{x\to 0}\frac{9x^2}{4x^2}=\frac{9}{2}$ $3.\lim_{x \to 0} \frac{ln(1+x-3x^{2}+2x^{3})}{1+3x-4x^{2}+x^{3}}=0$ $4.\lim_{x \to 0} \frac{e^{2x}-1}{ln(1-4x)}=\lim_{x\to 0}\frac{2x}{-4x}=-\frac{1}{2}$
$\text{Cứ làm việc chăm chỉ trong im lặng}$ $\text{Hãy để thành công trở thành tiếng nói của bạn}$
1. Định nghĩa: Hàm được gọi là lượng vô cùng bé (infinitesimal – VCB) khi nếu Ví dụ: , , , , là các VCB khi . Ta cũng có khái niệm VCB cho quá trình thay vì quá trình . Quy ước: quá trình thay ta gọi chung là trong 1 quá trình. 2 Định lý:
3 Tính chất: Trong 1 quá trình:
4. So sánh hai lượng VCB: Cho f, g là hai lượng VCB trong 1 quá trình. Giả sử Nếu k = 0 thì f là VCB bậc lớn hơn g. Ký hiệu: (hoặc ) Nếu thì g là VCB bậc lớn hơn f. Ký hiệu Nếu thì f, g là hai VCB cùng bậc. Đặc biệt, nếu k = 1 thì ta nói f, g là VCB tương đương. Ký hiệu: Nếu không tồn tại giới hạn thì ta nói f , và g không so sánh được với nhau . Ví dụ: 1. là hai VCB ngang cấp khi . 2. 1 – cosx là VCB cấp cao hơn x khi . 5. Các VCB bé tương đương cần chú ý:
6. Khử dạng vô định: 6.1 Tính chất 1:
Chứng minh Thật vậy: Ví dụ: 6.2 Tính chất 2:
Ví dụ: 1. 2. 3. 4. 5. |