Thành kiến Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ thành kiến

trong Từ điển Việt - Anh
@thành kiến
* noun
- prejudice, bias

Những mẫu câu có liên quan đến "thành kiến"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thành kiến", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thành kiến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thành kiến trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Loại thành kiến vội vàng cho ném.

This type of prejudice hurry give to throw.

2. Chuyện kể là thuốc giải cho thành kiến.

Stories are the antidote to bias.

3. Chúa Giê-su không nuôi dưỡng thành kiến chủng tộc.

Jesus did not harbor racial prejudice.

4. Tôi không có thành kiến gì với loài chim hết.

I haven't got anything against birds.

5. Tuy nhiên, những thành kiến cũ đã gây trở ngại.

Old prejudices, however, created barriers.

6. Sự giáo dục của Đức Chúa Trời chiến thắng thành kiến

Divine Education Conquers Prejudice

7. Phụ nữ và tài chính : Có không thành kiến về giới ?

Women And Finances : Is There A Gender Bias ?

8. Thường thường, các trưởng lão gặp phải những người có thành kiến.

Often, elders encounter prejudice.

9. Ấp ủ thành kiến khích động sự thù ghét về chủng tộc

Nurturing prejudice foments racial hatred

10. Đành rằng, loại bỏ sự thành kiến không phải là điều dễ.

Granted, overcoming prejudices can be difficult.

11. Mình có đang nuôi dưỡng thành kiến với nhóm người nào đó không?.

Might I unwittingly harbor toward certain people a bias that is common in my community?

12. Mọi điều đó là hậu quả của một khuynh hướng phổ biếnthành kiến!

They are all consequences of a widespread human tendencyprejudice!

13. Con trẻ không thành kiến, các em không giận dai và dễ tha thứ

Young children are not prejudiced, and they quickly forgive and forget

14. Trong chừng mực nào đó, có lẽ bạn đã bị thành kiến ảnh hưởng.

It may indicate that to some extent, you have already been affected by the seeds of prejudice.

15. Người dân vùng đó cũng chia rẽ vì sự thù hằn và thành kiến.

The people of the land were divided by animosity and prejudice.

16. Tuy nhiên, dần dần chúng tôi đã có thể phá đổ thành kiến ấy.

Little by little, though, we were able to break down prejudice.

17. Một người cũng cần được an ủi vì bị kỳ thị hoặc thành kiến.

Comfort may also be needed because a person is a victim of discrimination or prejudice.

18. Sự giáo dục của Đức Chúa Trời chiến thắng thành kiến: (15 phút) Thảo luận.

Divine Education Conquers Prejudice: (15 min.) Discussion.

19. Những người khác chối bỏ sự dạy dỗ của Chúa Giê-su vì thành kiến.

Because of prejudice, others rejected Jesus teachings.

20. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.

Being adaptable may mean overcoming prejudice against certain types of work.

21. Thành kiến khi đã ăn sâu có thể làm người ta mù quáng trước sự thật.

Once prejudice has taken root, it can blind people to the truth.

22. Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào?

How did Jesus deal with prejudice?

23. Chúng ta sẽ dần chấp nhận sự độc đoán, sự tuân thủ và những thành kiến.

We become more accepting of authoritarianism, conformity and prejudice.

24. Tuy nhiên, thành kiến và kỳ thị vẫn lan tràn trên phạm vi toàn thế giới.

Yet, prejudice and discrimination are rampant on a worldwide scale.

25. Họ có những thành kiến mạnh mẽ và dùng lối phát biểu như có thẩm quyền.

They have strong convictions and express themselves authoritatively.

26. Vậy tại sao Phi-e-rơ vẫn đi bất chấp những thành kiến đã ăn sâu?

Why did Peter move forward despite deep-seated prejudices?

27. Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất.

Prejudice had led me to think that they would be the least tolerant people.

28. Cái nhìn của chúng ta bị sai lệch vì sự bất toàn, thành kiến hoặc văn hóa.

It can be distorted by imperfection, prejudice, or cultural background.

29. Nhờ thế, mọi thành kiến và sự ghen ghét từng ăn sâu trong tôi đã tan biến.

So all the ingrained prejudice and hatred melted away before my eyes.

30. Trong nhiều nền văn hóa, người ta thường có thành kiến và kỳ thị người đồng tính.

In many cultures, homosexual people are frequently subject to prejudice and discrimination.

31. Tất cả là về sử dụng dữ liệu và biến chúng thành kiến thức để hành động.

So all of this is taking data and turning it into knowledge that we can act upon.

32. Vì thế chính những quyển sách là một phần của thành kiến trong nhận thức của bạn.

So the books themselves are part of your cognitive bias.

33. Nhưng tôi vẫn phải tập loại bỏ thành kiến, và điều đó không phải lúc nào cũng dễ.

But I am still learning to overcome prejudice toward others, and it is not always easy.

34. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra.

Whether we realize it or not, it is difficult for us to detect if we harbor certain prejudices in our heart.

35. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định.

Bias -- those stereotypes and attitudes that we all have about certain groups of people.

36. Khuynh hướng của nhiều người là có thành kiến và có ý tưởng rập khuôn về người khác.

Many tend to prejudge others and stereotype them.

37. Khoa học thay cho thành kiến cá nhân với bằng chứng công khai kiểm chứng được.

Science replaces private prejudice with publicly verifiable evidence.

38. (Cười) Nếu bạn nghĩ về cách chủ nghĩa tư bản hoạt động, có một thành kiến ở đây.

(Laugther) If you think about how capitalism works, there is a bias here.

39. Rõ ràng, nhiều người lên án thành kiến đã không nhận ra nó tiềm ẩn trong lòng mình.

Evidently, many who disapprove of prejudice fail to recognize it in themselves.

40. Goldman cũng là một người chỉ trích mạnh mẽ những thành kiến chống lại đồng tính luyến ái.

Goldman was also an outspoken critic of prejudice against homosexuals.

41. Phải chăng các tính như tham lam và thành kiến là hậu quả của các khuynh hướng tội lỗi?

Are not such personality traits as greed and prejudice the outworkings of sinful tendencies?

42. Chúng ta cần nỗ lực loại bỏ bất cứ thành kiến nào với những người thuộc gốc gác khác.

2:19) Earnest effort to overcome prejudiced views regarding those who are of a different background will certainly help us to put on the new personality. Col.

43. Liệu họ có dẹp bỏ được thành kiến đó và cho phép Nhân Chứng mướn một hội trường không?

Would they overcome their feelings and allow the Witnesses to rent a facility?

44. Văn hoá Thái Lan chia sẻ thành kiến về màu sắc da này như phần còn lại của châu Á.

Thai culture shares this type of skin-toned bias as the rest of Asia.

45. Điều gì có thể giúp chúng ta vượt qua bất cứ thành kiến nào về văn hóa và chủng tộc?

What can help us overcome any cultural and racial prejudice?

46. Bìa tạp chí thật thu hút và khiến cho một độc giả không thành kiến rất muốn mở ra đọc.

Its covers are eye-catching and create in an unprejudiced reader a great urge to open its pages.

47. Chị nói rằng Nước Trời sẽ chấm dứt mọi sự giả hình, hận thù và thành kiến trên thế gian.

She told me that Gods Kingdom would end all hypocrisy, hatred, and prejudice in the world.

48. Một điều thú vị là Khi nói về thành kiến vô thức thì sẽ nhắc đến khái niệm hạn ngạch.

Now one of the interesting things around the space of unconscious bias is the topic of quotas.

49. Sự khôn ngoan đẹp ý Đức Chúa Trời vượt qua thành kiến chủng tộc và niềm kiêu hãnh quốc gia.

Godly wisdom rises above racial prejudice and national pride.

50. Kinh-thánh tương phản những khuynh hướng thành kiến như thế với cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời phán xét.

The Bible contrasts such prejudicial inclinations with the way Jehovah God judges.