Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì
Ngày đăng:
26/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
207
Show 99 Từ vựng tiếng Trung về ngành luật, bạn đã biết chưa?Cùng KOKONO bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về ngành luật để mở rộng kiến thức và đáp ứng cho việc học chuyên ngành của mình nhé. Học tiếng Trung chuyên ngành thì rất cần những từ vựng về ngành luật và kế toán này, bạn đã biết được bao nhiêu từ rồi nhỉ? Khóa học tiếng Trung cấp tốc chất lượng cao Từ vựng tiếng Trung về ngành luật pháp1.法律术语 /Fǎlǜ shùyǔ/ : Thuật ngữ pháp luật 2. 税法 /Shuìfǎ/: luật thuế 3. 刑律 /Xínglǜ/: luật hình sự 4. 法典 /Fǎdiǎn/: bộ luật 5. 行政法 /xíng zhèng fǎ/ : luật hành chính 6. 商法 /shāng fǎ/: luật thương mại 7. 海事法 /hǎi shì fǎ/: luật hàng hải 8 . 民法 /Mínfǎ/: luật dân sự 9. 合同法 /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng 10. 合资经营法 /Hézī jīngyíng fǎ / luật liên doanh 11. 法案 /Fǎàn/: dự luật 12. 法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh >>>Từ vựng khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong Văn Phòng<<< 13. 法制 /Fǎzhì/: pháp chế 14. 法官 /Fǎguān/: quan tòa 15. 法院 /Fǎyuàn/: toà án 16. 法庭 /Fǎtíng/: toà án 17. 刑拘 /Xíngjū/: giam giữ hình sự 18. 刑期 /Xíngqí/: thời hạn chịu án 19. 假定 /Jiǎdìng/: giả định 20.合伙企业 /Héhuǒ qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh 21. 合资企业 /Hézī qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh 22. 合同 /Hétóng/: hợp đồng 23. 合约 /Héyuē/: hợp đồng 24. 合同限期 /Hétóng xiànqí/: thời hạn hợp đồng
Dạy học tiếng Trung sơ cấp 1 tại Hồ Chí Minh Chất lượng nhất
25. 合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng 26. 规定 /Guīdìng/: quy định 27. 制裁 /Zhìcái/: chế tài (xử lý bằng pháp luật) 28. 变更 /biàngēng/: biến đổi 29.解除 / jiě chú/ : Loại bỏ 30.强制 /qiángzhì.: cưỡng chế 31.法定期限届满 /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật 32 知悉 /zhīxī/ : biết rõ 33. 传唤 /chuánhuàn/ : triệu tập 34. 控告 /kònggào/ : tố cáo 35. 申诉 /shēnsù/ : kiện 36. 侮辱 /wǔrǔ/: xỉ nhục 37. 办案机关 /bàn'àn jīguān/: cơ quan làm án 38. 集收证据 /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ 39. 隐匿 /yǐnnì/: ấn dấu 40.串供 /chuàngòng/: thông cung 41.伪造 /wèizào/: ngụy tạo 42.为证 /wèi zhèng/: chứng cứ giả 43. 引诱 /yǐnyòu/ dẫn dụ, dẫn dắt 44.逐页签名 /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang 45. 应当 /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải 46.捺指引 /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay 47.提取 /tíqǔ/: rút ra 48.采集 /cǎijí/: thu thập 49. 生物样本 /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật 50. 笔录 /bǐlù/: ghi chép, bút lục 51. 原告 /yuán gào/: nguyên cáo, nguyên đơn 52.原告方 /yuán gào fāng/: bên nguyên >>>Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung<<< 53. 被告 /bèi gào/: bị cáo, bị can 54. 公诉人 /gōng sù rén/: công tố viên 55.起诉人 /qǐ sù rén/ người khởi tố 56上诉人 /shàng sù rén / người khiếu nại 57. 罪犯 /zuì fàn/: tội phạm 58. 从犯 /cóng fàn/ tòng phạm 59. 同谋反 /tóng muǒ fàn / đồng phạm 60.初犯 /chū fàn/ sơ phạm, can phạm lần đầu 61.过失杀人 /guò shì shā rén/ ngộ sát 62. 偶发杀人 /ǒu fā shā rén / ngộ sát 63. 嫌疑犯 /xián yí fàn /: kẻ tình nghi 64.少年犯 / nián fàn/ tội phạm vị thành niên 65.政治犯 /zhèng zhì fàn/ tù chính trị 66.缓刑犯 /huǎn xíng fàn/ phạm nhân hoãn thi hành án 67.重犯 /Zhòng fàn/ trọng phạm 68.前罪犯 /qián zuì fàn/ phạm nhân có tiền án 69.行贿者 /xíng huì zhě / kẻ đưa hối lộ 70,受贿者 /shòu huì zhě/ kẻ nhận hối lộ 71.贪污犯 /tān wū fàn/ tội phạm tham ô 72.敲诈勒索者 /qiāo zhà lè suǒ zhě/ kẻ lừa gạt, sách nhiễu 73.强盗 /qiáng dào/ kẻ cướp KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAO 74.扒手 /pá shǒu / tên móc túi 75. 走私者 /zǒu sī zhě/ kẻ buôn lậu 76.诈骗者 /zhà piàn zhě/ kẻ lừa đảo 77.绑架 /bǎng jià/ bắt cóc 78.贩毒者 /fàn dú zhě/ kẻ buôn bán ma túy 79.吸鸦片这 /xī yā piàn zhě / người hút thuốc phiện 80.吸毒者 /xī dú zhě/ kẻ chích hút ma túy 81.绑架者 /bǎng jià zhě/ kẻ bắt cóc 82. 司法部 /sī fǎ bù/ Bộ tư pháp 83. 最高人民法院 /zuì gāo rén mín fǎ yuàn/: tòa án nhân dân tối cao 84.检察院 /jiǎn chá yuàn/ Viện kiểm soát 85.法庭 /fǎ tíng/ phiên tòa 86. 开庭日 /kāi tíng rì/ ngày mở phiên tòa 87. 开庭期 /kāi tíng qì/ kỳ hạn mở phiên tòa 88. 出庭 /chū tíng / ra tòa 89.临时法庭 /lín shí fǎ tíng/ phiên tòa lâm thời 90. 审判室 /shěn pàn shì/: phòng xét xử 91. 法院指令 /fǎ yuàn zhǐ lìng/ lệnh của tòa án 92. 软禁 /ruǎn jìn/ giam lỏng 93.陪审团 /péi shěn tuán /: bồi thẩm đoàn 94.陪审员 /péi shěn yuán / bồi thẩm 95.法官 /fǎ guān / quan tòa 96. 检察官 /jiǎn chá guān / cán bộ kiểm sát 97. 检察长 /jiǎn chá zhǎng / viện trưởng viện kiểm sát 98. 诬告 /wū gào/ vu cáo 99. 反诉 /fǎn sù / phản tố Học từ vựng theo chủ đề chuyên ngành luật không chỉ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng cho công việc của những bạn ngành luật pháp mà còn là nguồn tư liệu hữu dụng cho dịch thuật nữa. Cùng theo dõi những bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác của KOKONO nhé! Xem thêm: >>>Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung >>>[Từ vựng] tiếng Trung chủ đề gia đình |