Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

99 Từ vựng tiếng Trung về ngành luật, bạn đã biết chưa?

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì
Cùng KOKONO bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về ngành luật để mở rộng kiến thức và đáp ứng cho việc học chuyên ngành của mình nhé. Học tiếng Trung chuyên ngành thì rất cần những từ vựng về ngành luật và kế toán này, bạn đã biết được bao nhiêu từ rồi nhỉ?

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì
Khóa học tiếng Trung cấp tốc chất lượng cao
Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì


Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về ngành luật pháp


1.法律术语 /Fǎlǜ shùyǔ/ : Thuật ngữ pháp luật

2. 税法 /Shuìfǎ/: luật thuế

3. 刑律 /Xínglǜ/: luật hình sự

4. 法典 /Fǎdiǎn/: bộ luật

5. 行政法 /xíng zhèng fǎ/ : luật hành chính

6. 商法 /shāng fǎ/: luật thương mại

7. 海事法 /hǎi shì fǎ/: luật hàng hải

8 . 民法 /Mínfǎ/: luật dân sự

9. 合同法 /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng

10. 合资经营法 /Hézī jīngyíng fǎ / luật liên doanh

11. 法案 /Fǎàn/: dự luật

12. 法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

>>>Từ vựng khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong Văn Phòng<<<

13. 法制 /Fǎzhì/: pháp chế


14. 法官 /Fǎguān/: quan tòa

15. 法院 /Fǎyuàn/: toà án


16. 法庭 /Fǎtíng/: toà án


17. 刑拘 /Xíngjū/: giam giữ hình sự


18. 刑期 /Xíngqí/: thời hạn chịu án


19. 假定 /Jiǎdìng/: giả định


20.合伙企业 /Héhuǒ qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh


21. 合资企业 /Hézī qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh


22. 合同 /Hétóng/: hợp đồng


23. 合约 /Héyuē/: hợp đồng


24. 合同限期 /Hétóng xiànqí/: thời hạn hợp đồng

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì
Dạy học tiếng Trung sơ cấp 1 tại Hồ Chí Minh Chất lượng nhất
Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì


Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

25. 合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng

26. 规定 /Guīdìng/: quy định

27. 制裁 /Zhìcái/: chế tài (xử lý bằng pháp luật)

28. 变更 /biàngēng/: biến đổi

29.解除 / jiě chú/ : Loại bỏ

30.强制 /qiángzhì.: cưỡng chế

31.法定期限届满 /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật

32 知悉 /zhīxī/ : biết rõ

33. 传唤 /chuánhuàn/ : triệu tập

34. 控告 /kònggào/ : tố cáo

35. 申诉 /shēnsù/ : kiện

36. 侮辱 /wǔrǔ/: xỉ nhục

37. 办案机关 /bàn'àn jīguān/: cơ quan làm án

38. 集收证据 /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ

39. 隐匿 /yǐnnì/: ấn dấu

40.串供 /chuàngòng/: thông cung

41.伪造 /wèizào/: ngụy tạo

42.为证 /wèi zhèng/: chứng cứ giả

43. 引诱 /yǐnyòu/ dẫn dụ, dẫn dắt

44.逐页签名 /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang

45. 应当 /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải

46.捺指引 /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay

47.提取 /tíqǔ/: rút ra

48.采集 /cǎijí/: thu thập

49. 生物样本 /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật

50. 笔录 /bǐlù/: ghi chép, bút lục

51. 原告 /yuán gào/: nguyên cáo, nguyên đơn

52.原告方 /yuán gào fāng/: bên nguyên


>>>
Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung<<<

53. 被告 /bèi gào/: bị cáo, bị can

54. 公诉人 /gōng sù rén/: công tố viên

55.起诉人 /qǐ sù rén/ người khởi tố

56上诉人 /shàng sù rén / người khiếu nại

57. 罪犯 /zuì fàn/: tội phạm

58. 从犯 /cóng fàn/ tòng phạm

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

59. 同谋反 /tóng muǒ fàn / đồng phạm

60.初犯 /chū fàn/ sơ phạm, can phạm lần đầu

61.过失杀人 /guò shì shā rén/ ngộ sát

62. 偶发杀人 /ǒu fā shā rén / ngộ sát

63. 嫌疑犯 /xián yí fàn /: kẻ tình nghi

64.少年犯 / nián fàn/ tội phạm vị thành niên

65.政治犯 /zhèng zhì fàn/ tù chính trị

66.缓刑犯 /huǎn xíng fàn/ phạm nhân hoãn thi hành án

67.重犯 /Zhòng fàn/ trọng phạm

68.前罪犯 /qián zuì fàn/ phạm nhân có tiền án

69.行贿者 /xíng huì zhě / kẻ đưa hối lộ

70,受贿者 /shòu huì zhě/ kẻ nhận hối lộ

71.贪污犯 /tān wū fàn/ tội phạm tham ô

72.敲诈勒索者 /qiāo zhà lè suǒ zhě/ kẻ lừa gạt, sách nhiễu

73.强盗 /qiáng dào/ kẻ cướp

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAO
Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì

74.扒手 /pá shǒu / tên móc túi

75. 走私者 /zǒu sī zhě/ kẻ buôn lậu

76.诈骗者 /zhà piàn zhě/ kẻ lừa đảo

77.绑架 /bǎng jià/ bắt cóc

78.贩毒者 /fàn dú zhě/ kẻ buôn bán ma túy

79.吸鸦片这 /xī yā piàn zhě / người hút thuốc phiện

80.吸毒者 /xī dú zhě/ kẻ chích hút ma túy

81.绑架者 /bǎng jià zhě/ kẻ bắt cóc

82. 司法部 /sī fǎ bù/ Bộ tư pháp

83. 最高人民法院 /zuì gāo rén mín fǎ yuàn/: tòa án nhân dân tối cao

84.检察院 /jiǎn chá yuàn/ Viện kiểm soát

85.法庭 /fǎ tíng/ phiên tòa

86. 开庭日 /kāi tíng rì/ ngày mở phiên tòa

87. 开庭期 /kāi tíng qì/ kỳ hạn mở phiên tòa

88. 出庭 /chū tíng / ra tòa

89.临时法庭 /lín shí fǎ tíng/ phiên tòa lâm thời

90. 审判室 /shěn pàn shì/: phòng xét xử

91. 法院指令 /fǎ yuàn zhǐ lìng/ lệnh của tòa án

92. 软禁 /ruǎn jìn/ giam lỏng

93.陪审团 /péi shěn tuán /: bồi thẩm đoàn

94.陪审员 /péi shěn yuán / bồi thẩm

95.法官 /fǎ guān / quan tòa

96. 检察官 /jiǎn chá guān / cán bộ kiểm sát

97. 检察长 /jiǎn chá zhǎng / viện trưởng viện kiểm sát

98. 诬告 /wū gào/ vu cáo

99. 反诉 /fǎn sù / phản tố

Học từ vựng theo chủ đề chuyên ngành luật không chỉ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng cho công việc của những bạn ngành luật pháp mà còn là nguồn tư liệu hữu dụng cho dịch thuật nữa. Cùng theo dõi những bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác của KOKONO nhé!

Xem thêm:

>>>Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung


>>>[Từ vựng] tiếng Trung chủ đề gia đình


Tiền án tiền sự tiếng Trung là gì