Tiền học phí trường đại học văn hiến năm 2024

Trường Đại Học Văn Hiến vừa thông báo học phí học phí học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2023.

Theo đó, học phí toàn khóa hệ đại học chính quy năm 2023 từ 99.000.000 đồng đến 149.000.000 đồng gồm những nhóm ngành và chuyên ngành như sau:

Nhóm 1 gồm: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học, Văn hóa học.

Nhóm 2 gồm: Văn học, Xã hội học, Công nghệ sinh học.

Nhóm 3 gồm: Kinh doanh thương mại, Công nghệ tài chính, Kỹ thuật môi trường, Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm.

Nhóm 4 gồm: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Thanh nhạc, Piano, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Luật, Quan hệ công chúng.

- Sinh viên vui lòng truy cập vào cổng portal phần “TRA CỨU THÔNG TIN” chọn mục “Tài chính sinh viên theo từng lớp học phần của hk2 năm học 2023-2024" để xem học phí chi tiết.

. Thời gian đóng học phí: Từ ngày 26/12/2023 đến ngày 31/01/2024

. Hình thức đóng học phí: Chuyển khoản thông qua Ngân hàng:

Tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

- Đơn vị nhận: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

- STK: 0686 8613 3333 tại NH Sacombank - Chi nhánh Quận 10 - TP HCM

- Nội dung đóng tiền: , , <Đóng học phí HK02 NH2023-2024>

***Những lưu ý quan trọng:

- Khi đóng học phí qua ngân hàng, các bạn sinh viên lưu ý:

- Phải ghi đầy đủ thông tin MSSV, Họ tên …theo nội dung đóng tiền của mục (4) của thông báo này,

- Không sử dụng hình thức chuyển khoản tại cây ATM hoặc hình thức chuyển khoản không ghi rõ nội dung chuyển (thiếu MSSV, Họ tên).

- Sinh viên không đóng học phí đúng thời hạn quy định trên (từ 26/12/2023 đến 31/01/2024) sẽ không có tên trong danh sách đánh giá điểm quá trình và kiểm tra kết thúc học phần của học kỳ 2 năm học 2023-2024.

Trường Đại học Văn Hiến vừa công bố mức học phí trong dự thảo đề án tuyển sinh 2023 của Trường. Theo đó, học phí dự kiến với sinh viên chính quy là 900.000VNĐ/tín chỉ và không tăng trong suốt khóa đào tạo. Sinh viên có thể đăng ký tín chỉ theo chương trình đào tạo 4 năm từ 126 đến 134 tín chỉ tùy ngành học hoặc sinh viên có thể chọn lộ trình học 3 năm với 9 học kỳ để tốt nghiệp sớm. Do vậy, mức học phí của từng ngành sẽ tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Ngoài ra, các Thủ khoa, Á khoa đầu vào cấp trường, Thủ khoa đầu vào của ngành sẽ được miễn từ 30% - 100% học phí.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú 1 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 4 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 5 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà 7 7810201 Quản trị khách sạn A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà 8 7810101 Du lịch A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà 9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà 10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà 11 7380101 Luật A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 12 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 13 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 23.500.000 Đại trà 14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D07 23.500.000 Đại trà 15 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà 16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 17 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D15 23.500.000 Đại trà 18 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà 19 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01, D01, D10, D15 23.500.000 Đại trà 20 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà 21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà 22 7310401 Tâm lý học A00, B00, C00, D01 23.500.000 Đại trà 23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà 24 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà 25 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà 26 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 23.500.000 Đại trà 27 7310301 Xã hội học A00, C00, C04, D01 23.500.000 Đại trà 28 7210205 Thanh nhạc N00 23.500.000 Đại trà 29 7210208 Piano N00 23.500.000 Đại trà 30 7340115 Marketing A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 30.150.000 Đại trà 32 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 33.750.000 Đại trà 33 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà 34 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 23.500.000 Đại trà

1

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

2

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

3

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

4

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

5

A00, A01, C01, D01

23.500.000 Đại trà

6

A00, A01, C01, D01

23.500.000 Đại trà

7

A00, C00, C04, D01

23.500.000 Đại trà

8

A00, C00, C04, D01

23.500.000 Đại trà

9

A01, D01, D10, D15

23.500.000 Đại trà

10

A01, D01, D10, D15

23.500.000 Đại trà

11

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

12

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

13

A00, A02, B00, D07

23.500.000 Đại trà

14

A00, A02, B00, D07

23.500.000 Đại trà

15

A00, A01, C01, D01

23.500.000 Đại trà

16

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

17

A01, C00, D01, D15

23.500.000 Đại trà

18

A01, D01, D10, D15

23.500.000 Đại trà

19

A01, D01, D10, D15

23.500.000 Đại trà

20

C00, D01, D14, D15

23.500.000 Đại trà

21

A00, C00, C04, D01

23.500.000 Đại trà

22

A00, B00, C00, D01

23.500.000 Đại trà

23

A00, A01, C01, D01

23.500.000 Đại trà

24

C00, D01, D14, D15

23.500.000 Đại trà

25

C00, D01, D14, D15

23.500.000 Đại trà

26

C00, D01, D14, D15

23.500.000 Đại trà

27

A00, C00, C04, D01

23.500.000 Đại trà

28

N00

23.500.000 Đại trà

29

N00

23.500.000 Đại trà

30

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

31

A00, A02, B00, D07

30.150.000 Đại trà

32

A00, B00, C08, D07

33.750.000 Đại trà

33

A00, A01, C04, D01

23.500.000 Đại trà

34

A00, A01, D01, D07

23.500.000 Đại trà

Học phí tại Trường Đại học Văn Hiến có thể thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như ngành học, cấp học, số tín chỉ,.... Đặc biệt, Trường Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học với điều kiện áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại. Bên cạnh đó, Nhà trường có nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên theo học như: Hỗ trợ 50% - 70% học phí toàn khóa. Ngoài ra, hàng năm Trường còn có nhiều học bổng khích lệ tinh thần học tập như: học bổng chắp cánh ước mơ, học bổng sinh viên Bình Định, học bổng khuyến khích học tập, học bổng đồng hành cùng Hùng Hậu, học bổng cán bộ Đoàn – Hội, học bổng Hoàng Như Mai.

Đại học Văn Hiến 1 năm bao nhiêu tiền 2023?

Học phí đại học văn hiến 1 năm 2023 - 2024 dao động từ mức 99,000,000 đồng đến 149,000,000 đồng.

1 năm văn hiến có bao nhiêu học kỳ?

Thêm cơ hội cho 2K5 mong muốn được trở thành sinh viên ĐH Văn Hiến. Từ nay đến 22/8/2023, Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo các hình thức sau: Hình thức 1: Tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Học phí đại học Văn Hiến 1 năm bao nhiêu kí?

Các mức đóng học phí trường đại học Văn Hiến Nhóm 1: Học phí 99 triệu : bao gồm 12 tín chỉ và học phí kỳ 1 năm 2022 – 2023 là 8,868,000 VND.

Trường Đại học Văn Hiến lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Văn Hiến dao động từ 15,15 - 24,03 điểm. Chiều 22.8, Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.