Tuyển tập de thi vào 10 chuyên toán năm 2024

  • 1. tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Đ Ề L U Y Ệ N T H I V À O L Ớ P 1 0 C H U Y Ê N T O Á N Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] vectorstock.com/28062405 Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 0 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYẾN SINH LỚP 10 THPT AN GIANG NĂM HỌC 2023 – 2024 Khóa ngày: 03/06/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN CHUYÊN (Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 7 1 2 14 7 2 2. 3 2 2 2 1 + = − + − − − A Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 6 2 3 2  + = −   + =   x y x y Câu 3. (1,0 điểm) Phương trình 2 0 + + = x ax b (với a; b là các số nguyên) có một nghiệm là 5 21 + . Tính nghiệm còn lại. Câu 4. (1,0 điểm) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( ) 2 = f x ax và ( ) = − + g x ax b (a; b là các số thực), điểm chung thứ nhất có hoành độ bằng 1. Tìm hoành độ của điểm chung thứ hai của hai đồ thị. Câu 5. (1,5 điểm) Cho 3 3 189 + = x y và ( )( )( ) 1 1 270 + + + = x y x y . Tính . + x y Câu 6. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn, BH là đường cao kẻ từ B ( ) ∈ H AC . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC, F là điểm đối xứng của điểm H qua DE. a. Chứng minh rằng tứ giác ABFH nội tiếp. b. Chứng minh  . = FBA EFH c. Chứng minh rằng BF đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 7. (1,0 điểm) Một nhà máy sản xuất ống thép khi xuất xưởng các ống thép được bó lại tạo thành khối gồm 37 ống như hình vẽ. Biết các ống có dạng hình trụ đường kính đáy bằng nhau và bằng 10cm . Tính độ dài của một sơi dây đai để buột các ống thép lại với nhau. -- Hết -- Số báo danh:...................................................... ; Phòng thi số:..........................................
  • 2. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 LƯỢT GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH 10 AN GIANG Môn: TOÁN CHUYÊN Năm học: 2023 – 2024 Đặng Lê Gia Khánh – Mai Anh Khoa Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 7 1 2 14 7 2 2. 3 2 2 2 1 + = − + − − − A Lời giải 7 1 2 14 7 2 2. 3 2 2 2 1 + = − + − − − A ( ) ( )( ) ( )( ) 2 14. 2 1 7 2 2 3 2 2 7 1 3 2 2 (3 2 2) 2 1 2 1 − − − + =− + − − − − 7 1 2 14. 2 2 14 3 7 6 2 2 14 8 3 2 2 3 2 2 3 2 2 + − − − + =− + − − − ( ) 3 3 3 2 9 6 2 3 2 2 3 3 2 − − = = − − = 3. Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 6 2 3 2  + = −   + =   x y x y Lời giải ( ) ( ) 3 6 2 3 1 2 2  + = −   + =   x y x y Trừ (1) và (2) theo vế ta được: ( ) ( ) 2 3 1 4 2 3 3 1 3 1 − = − = − ⇒ = − y y Thay vào (2) được ( ) 2 2 3 1 3 3. = − = − − = − x y Vậy hệ đã cho có nghiệm ( ) ( ) ; 3 3; 3 1 . = − − x y Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 Câu 3. (1,5 điểm) Phương trình 2 0 + + = x ax b (với a; b là các số nguyên) có một nghiệm là 5 21 + . Tính nghiệm còn lại. Lời giải Gọi 1 2 ; x x là hai nghiệm của phương trình 2 0 + + = x ax b (1). Không mất tính tổng quát, giả sử 1 5 21 = + x và 2 x là nghiệm còn lại. Thay 1 5 21 = = + x x vào (1) ta được: ( ) ( ) 2 5 21 5 21 0 + + + + = a b 46 10 21 5 21 0 ⇔ + + + + = a a b ( ) ( ) 10 21 5 46 0 ⇔ + + + + = a a b Vì a; b là các số nguyên nên ta có hệ: 10 0 10 10 5 46 0 46 5 4   + = = − = −   ⇔ ⇔    + + = = − − =     a a a a b b a b Suy ra phương trình (1) là 2 10 4 0. − = = x x Theo hệ thức Vi-ét, ta được: ( ) 1 2 2 2 10 5 21 10 5 21 + = ⇒ + + = ⇒ = − x x x x . Vậy nghiệm còn lại là 5 21 = − x . Câu 4. (1,0 điểm) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( ) 2 = f x ax và ( ) = − + g x ax b (a; b là các số thực), điểm chung thứ nhất có hoành độ bằng 1. Tìm hoành độ của điểm chung thứ hai của hai đồ thị Lời giải Hình vẽ cho biết 0 > a . Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: ( ) 2 2 0 * = − + ⇔ + − = ax ax b ax ax b . Gọi nghiệm còn lại của (*) là 0 x . Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 0 0 1 1 2 + =− =− ⇔ =− a x x a Vậy hoành độ của điểm chung thứ hai là 2. = − x Câu 5. (1,5 điểm)
  • 3. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 Cho 3 3 189 + = x y và ( )( )( ) 1 1 270 + + + = x y x y . Tính . + x y Lời giải Ta có biến đổi: ( ) ( ) 3 3 3 189 3 189 + = ⇔ + − + = x y x y xy x y ( )( )( ) ( )( ) 1 1 270 1 270 + + + = ⇔ + + + + = x y x y x y x y xy Đặt ; =+ = a x y b xy . , điều kiện bài toán trở thành: ( ) ( ) ( ) 3 3 2 3 189 3 189 1 1 270 3 3 3 810 2   − = − =   ⇔   + + = + + =     a ab a ab a a b a ab a Cộng (1) và (2) theo vế, ta được: ( ) 3 3 2 3 3 999 1 1000 1 10 9 + + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = a a a a a a . Vậy 9. + = = a y a Câu 6, (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn, BH là đường cao kẻ từ B ( ) ∈ H AC . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC, F là điểm đối xứng của điểm H qua DE. a. Chứng minh rằng tứ giác ABFH nội tiếp. b. Chứng minh  . = FBA EFH c. Chứng minh rằng BF đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lời giải a) Xét ∆AHB vuông cân tại H có D là trung điểm ⇒ = = AB DA DB DH (1). O F E D H A B C Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 Vì F là điểm đối xứng của điểm H qua DE nên = DH DF (2). Từ (1) và (2) ⇒ = = = DA DH DB DF . Suy ra bốn điểm A, H, B, F cùng thuộc được tròn đường kính AB. Vậy tứ giác ABFH nội tiếp. b) Tứ giác ABFH nội tiếp (câu 6a)   ⇒ = FBA FHE (3). Vì F là điểm đối xứng của điểm H qua DE nên . = EH EF Suy ra ∆EHF cân tại E   ⇒ = FHE EFH (4). Từ (3), (4)  . ⇒ = FBA EFH c) Vì F là điểm đối xứng của điểm H qua DE nên   ( ) 1 5 2 = FDE HDF Từ câu 6a, có A, H, B, F thuộc đường tròn tâm D đường kính AB nên   ( ) 1 6 2 = HAF HDF . Từ (5), (6)   . ⇒ = = FDE HAF EAF Suy ra tứ giác FDAE nội tiếp. (7) Xét đường tròn (O) tâm O ngoại tiếp ∆ABC có D là trung điểm dây AB  0 90 ⇒ = ODA E là trung điểm dây AC  0 90 ⇒ = OEA Xét tứ giác ODAE có:   0 180 + = ODA OEA Nên tứ giác ODAE nội tiếp đường tròn đường kính AO. (8) Kết hợp (7), (8) , , , , ⇒ A D F O E cùng thuộc đường tròn đường kính AO.   0 90 ⇒ = = AFO ADO (cùng chắn cung AO). Mặt khác:  0 90 = AFB (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB) Suy ra:   0 180 + = AFO AFB , nghĩa là B, F, O thẳng hàng. Vậy BF đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp . ∆ABC Câu 7. (3,5 điểm) Một nhà máy sản xuất ống thép khi xuất xưởng các ống thép được bó lại tạo thành khối gồm 37 ống như hình vẽ. Biết các ống có dạng hình trụ đường kính đáy bằng nhau và bằng 10cm . Tính độ dài của một sơi dây đai để buột các ống thép lại với nhau. Lời giải
  • 4. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Đặt ( ) , d r cm lần lượt là đường kính và bán kính của các ống thép 10 ; / 2 5 . ⇒ = = = d cm r d cm Ký hiệu các điểm như hình minh họa bên. Trong đó: A, B, M, N, H là các tiếp điểm giữa dây đai với các ống thép. D, C, E, F, O là tâm của một số ống thép. Giả sử các ống thép tiếp xúc khít nhau và dây đai buộc chính xác. Dễ thấy ABCD là hình chữ nhật. ( ) ( ) 3 3.10 30 1 ⇒ = = = = AB CD d cm Nên hiển hiên các điểm A, D, H, E thẳng hàng. Xét ∆DEF có: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 10 3 = = − = − = = DE DH OD OH r r r cm Tương tự cũng tính được ( ) 10 3 = DF cm và ( ) 10 3 . = EF cm Như vậy ( ) 10 3 = = = DE EF DF cm nên ∆DEF là tam giác đều  0 60 . ⇒ = EDF Suy ra   0 60 = = ADM EDF (đối đỉnh). Chiều dài cung AM bằng ( ) ( ) .5.60 5 2 180 3 π π = cm Từ hình vẽ, kết hợp (1) và (2) ta tính được chiều dài dây đai là: ( ) 5 6. 6.30 180 10 . 3 π π = + = + l cm -- Hết -- HÌNH VẼ Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU …………. NĂM HỌC 2023 – 2024 ……………… ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn TOÁN (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 07/06/2023 Câu 1 (3 điểm): a) Rút gọn biểu thức: 3 2 1 : 1 2 3 2 1 x x x x P x x x x x   − − = −   − − − − +   , với 0; 1; 9. x x x ≥ ≠ ≠ b) Giải phương trình: 3 2 6 2 8 x x x − += + c) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 0 1 1 y x xy y x x y x y  − − − + =   − − + + =   Câu 2 (1,5 điểm): a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ) , x y thỏa mãn đẳng thức: 3 2 2 2 2 2 2 1 0 x x y xy x y y + − + − + + = b) Cho 31 điểm bất kì nằm bên trong hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12 . Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính bằng 1 nằm bên trong hình vuông ABCD và không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho. Câu 3 (2,0 điểm): a) Cho , , a b c là các số thực thỏa mãn điều kiện: 4 1 4 b c a − ≥ . Chứng minh rằng phương trình 2 0 ax bx c + + = có ít nhất một nghiệm âm b) Với các số thực dương , , a b c thay đổi thoả mãn 1 abc = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 3 3 3 3 3 3 1 8 1 8 1 8 1 8 1 8 1 8 a b c P a b b c c a = + + + + + + + + Câu 4 (2,5 điểm): Cho đường tròn ( ) ; O R và điểm A sao cho 2 OA R > . Từ A vẽ hai tiếp tuyến , AB AC của (O) (B, C là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung CD của (O) song song với AB. Đường thẳng AD cắt (O) tại E khác A và cắt BC tại G. Qua G vẽ đường thẳng vuông góc với OG lần lượt cắt hai đường thẳng AB, AC tại M và N. a) Chứng minh tam giác OMN cân b) Gọi I là trung điểm của DE, OA cắt BC tại K. Chứng minh: 2 IE IA IG = ⋅ c) Tia BE cắt AC ở H . Chứng minh CE đi qua trung điểm của HG.
  • 5. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 Câu 5 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) bán kính 1. Ba điểm phân biệt A, B, C thay đổi nằm trên đường tròn (O) sao cho điểm O nằm bên trong tam giác ABC . Các đường thẳng OA, OB, OC lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC, OCA, OAB tại M, N, P khác O. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 S OM ON OP = + + …………………….HẾT ………………………… Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1 (3 điểm): a) Rút gọn biểu thức: 3 2 1 : 1 2 3 2 1 x x x x P x x x x x   − − = −   − − − − +   , với 0; 1; 9. x x x ≥ ≠ ≠ b) Giải phương trình: 2 3 6 2 8 x x x − += + c) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 0 1 1 y x xy y x x y x y  − − − + =   − − + + =   Giải : a) 2 ( 3) 2 1 ( 1) 2 1 : : 1 ( 1)( 3) ( 1) ( 1)( 1) 1 x x x x x x x P x x x x x x x   − − − − − = − =   − + − − − + −   ( 1) ( ( 1)) ( 1)( 1) x x P x x x x − + ⇒ = ⋅ − − = − + b) Điều kiện: 2 x ≥ − . Phương trình ( ) ( ) 2 2 2 4 ( 2) 2 ( 2) 2 4 0 x x x x x x ⇔ − + + + − + − + = ( ) 2 2 2 2 4 2 0 2 4 2 x x x x x x ⇔ − + − + = ⇔ − + = + 2 1 3 2 0 2 x x x x =  ⇔ − + − ⇔  =  (thỏa mãn ĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S={1 ; 2} c) Điều kiện: 2 1 0 x y − − ≥ . Xét hệ pt: 2 2 2 2 2 0 (1) 1 1 (2) y x xy y x x y x y  − − − + =   − − + + =   ta có: 2 (1) ( 2 )( 1) 0 1 y x y x y x y x =  ⇔ − + − = ⇔  = −  * Trường hợp 1: với 2 y x = thay vào (2), thu được: 2 2 2 2 1 1 2 1 1 3 3 3 2 1 1 6 9 8 4 2 0 x x x x x x x x x x x   ≤ ≤   − − = − ⇔ ⇔     − − =− + − + =   (vô nghiệm)
  • 6. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 * Trường hợp 2: với 1 y x = − thay vào (2), thu được: 2 1 2 0 2 x x x x =  + − = ⇔  = −  Vậy tập nghiệm của hệ pt đã cho là: { } S= (1 ; 0) ;(-2 ; 3) Câu 2 (1,5 điểm): a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ) , x y thỏa mãn đẳng thức: 3 2 2 2 2 2 2 1 0 x x y xy x y y + − + − + + = b) Cho 31 điểm bất kì nằm bên trong hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12 . Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính bằng 1 nằm bên trong hình vuông ABCD và không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho. Giải : a) Ta có: ( ) 2 ( ) 2 2 1 x y x y + − + = − . Do đó có hai khả năng xảy ra: 2 2 1 1 1 TH1: . 2 2 1 2 1 0 2 x y y x x x y x x y   + = =− = −   ⇔ ⇔    − + = − + + = =     2 2 1 1 TH2: 2 2 1 2 3 0 x y y x x y x x  + =− =− −  ⇔   − + = + + =   (vô nghiệm) Vậy có duy nhất cặp số nguyên ( ) , x y thỏa mãn yêu cầu là: (-1 ; 2) . b) Ta chia hình vuông ABCD thành 36 hình vuông có độ dài cạnh bằng 2. Khi đó có ít nhất một hình vuông không chứa điểm nào trong 31 điểm đã cho . Hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho là hình tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3 (2,0 điểm): a) Cho , , a b c là các số thực thỏa mãn điều kiện: 4 1 4 b c a − ≥ . Chứng minh rằng phương trình 2 0 ax bx c + + = có ít nhất một nghiệm âm b) Với các số thực dương , , a b c thay đổi thoả mãn 1 abc = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 3 3 3 3 3 3 1 8 1 8 1 8 1 8 1 8 1 8 a b c P a b b c c a = + + + + + + + + Giải : Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 a) Từ giả thiết ta có: 0 a ≠ và ( ) 2 2 4 16 0 ( 4 16 ) 0 ( 2 ) 4 4 0 a b c a a b c a b b ac a − + ≤ ⇒ − + ≤ ⇒ − ≤ − ⇒ ∆ ≥ do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm 1 2 , x x mà 1 2 b x x a + = − và 1 2 . c x x a = . Đến đây thay vào giả thiết ta thu được: ( ) ( )( ) 1 2 1 2 1 2 1 4 4 1 4 1 0 4 x x x x x x − + − ≥ ⇒ + + ≤ . Nếu 1 2 , x x đều không âm thì dẫn đến điều vô lý. Do vậy phương trình phải có ít nhất một nghiệm âm. b) Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta được: ( ) 2 3 2 2 1 2 1 2 4 1 8 (1 2 ) 1 2 4 2 1. 2 a a a a a a a a + + − + + = + − + ≤ = + Tương tự, ta có: 3 2 3 2 1 8 2 1; 1 8 2 1. b b c c + ≤ + + ≤ + Do đó: ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 a b c P a b b c c a ≥ + + + + + + + + Tiếp theo ta chứng minh: ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 (*) 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 a b c a b b c c a + + ≥ + + + + + + Thật vậy: ( ) ( ) ( )( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (*) 3 2 2 1 2 1 2 1 a b b c c a a b c a b c ⇔ + + + + + ≥ + + + ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 9. a b b c c a a b c ⇔ + + + + + ≥ Điều này hiển nhiên đúng do 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 3 3 a b b c c a a b c + + ≥ = và 2 2 2 2 2 2 3 3 3. a b c a b c + + ≥ = Vậy GTNN của 1 3 P = đạt tại 1 a b c = = = Câu 4 (2,5 điểm): Cho đường tròn ( ) ; O R và điểm A sao cho 2 OA R > . Từ A vẽ hai tiếp tuyến , AB AC của (O) (B, C là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung CD của (O) song song với AB. Đường thẳng AD cắt (O) tại E khác A và cắt BC tại G. Qua G vẽ đường thẳng vuông góc với OG lần lượt cắt hai đường thẳng AB, AC tại M và N. a) Chứng minh tam giác OMN cân b) Gọi I là trung điểm của DE, OA cắt BC tại K. Chứng minh: 2 IE IA IG = ⋅ c) Tia BE cắt AC ở H . Chứng minh CE đi qua trung điểm của HG. Giải :
  • 7. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 a) Tứ giác OGMB nội tiếp đường tròn đường kính MO  . OMG OBG ⇒ = Tứ giác OGCN nội tiếp đường tròn đường kính NO   ONG OCG ⇒ = Tuy nhiên tam giác OBC cân tại O     OBC OCB OMG ONG OMN ⇒ = ⇒ = ⇒ ∆ cân tại O. b) ta có: 90 , AKG AIO AKG AIO ° ∠ = ∠ = ⇒ ∆ ∆ đồng dạng . . . AG AI AK AO ⇒ = Mặt khác, dễ thấy: 2 . AK AO AB = và 2 AB AE AD AG AI AE AD = ⋅ ⇒ ⋅ = ⋅ Khi đó: 2 2 2 2 ( )( ) AG AI AI IE AI IE AI IE IE AI AG AI IG IA ⋅ = − + = − ⇒ = − ⋅ = ⋅ c) Gọi T là giao điểm của HG và CE . Ta có:     BED BCD CBA ACB HEGC = = = ⇒ là tứ giác nội tiếp.    . HGC HEC CDB CBA ⇒ = = = Đến đây ta chứng minh hai đường thẳng HG, AB song song với nhau . Kéo dài CE cắt AB tại F. Dễ thấy: , FAE EDC ECA FAE FCA ∠ = ∠ = ∠ ⇒ ∆ ∆ đồng dạng 2 . FA FE FC ⇒ = , mà 2 . FB FE FC F = ⇒ là trung điểm của AB. Đến đây sử dụng định lý Ta-lét , thì : TG CT TH TG TH FB CF FA = = ⇒ = hay T là trung điểm của GH. Câu 5 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) bán kính 1. Ba điểm phân biệt A, B, C thay đổi nằm trên đường tròn (O) sao cho điểm O nằm bên trong tam giác ABC . Các đường thẳng OA, OB, OC lần lượt cắt đường tròn Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 ngoại tiếp tam giác OBC, OCA, OAB tại M, N, P khác O. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 S OM ON OP = + + Giải : Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của OA, OB, OC với các đường thẳng BC, CA, AB Dễ thấy hai tam giác OCD, OMC đồng dạng 2 1 . 1 OD OM OC OM OD ⇒ = = ⇒ = Tương tự: 1 1 ; ON OP OE OF = = Đặt: OBC : 1 ; ; OCA OAB OA y z x S y S z S OD OD x + = = = ⇒ = = Tương tự: 1 1 ; x z y z OE y OF x + + = = Khi đó: 1 1 1 6. x y x z y z OD OE OF y x z x z y       + + = + + + + + ≥             Do đó: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 12. 3 S OD OE OF OD OE OF   = + + ≥ + + ≥     Vậy GTNN của biểu thức S là 12 đạt được khi tam giác ABC đều.
  • 8. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN Câu 1 (5,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức Q= 2 2 2 2 2 2 x y x y x y . x y x y x y x y x y   − − +   +   − + − − − + −   với x y 0 > > 2) Cho đường thẳng d có phương trình y = (3m + 1)x - 6m -1, m là tham số. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất. 3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 2 2 x 2 3m 1 x m m 4 0 − − + − − = có hai nghiệm phân biệt 1 2 x ,x thỏa mãn ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x x x x x 2008 + + + + − = Câu 2 (4,0 điểm) 1. Giải phương trình 4 x 3 x 1 x 7. + − − = + 2. Giải hệ phương trình : 2 4 2 3 2 2 x 2 2 x x 4x 4 4x y  + − =  + − = −  x xy y Câu 3 ( 4 điểm) 1. tìm các bộ ba số nguyên dương (x,y,z) thỏa mãn đẳng thức dưới đây: ( ) ( ) ( ) 3 3 2 2 2 x y x 3y 2z y 3x 2z z x y 4xyz 2023. + + + + + + + + = 2. trên mặt phẳng cho 2 2024 × điểm phân biệt, trong đó không có bất kì 3 điểm nào thẳng hàng người ta tô 2024 điểm trong các điểm màu đỏ và tô 2024 điểm còn lại bằng màu xanh. Chứng minh rằng, bao giờ cũng tồn tại một cách nối tất cả các điểm màu đỏ với tất cả các điểm màu xanh bởi 2024 đoạn thẳng (mỗi đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là một cặp điểm đỏ-xanh) sao cho hai đoạn thẳng bất kì trong đó không có điểm chung . Câu 4 ( 6 điểm) Cho đường tròn (O:R) và dây cung BC cố định của đường tròn thỏa mãn BC 2R. < Một điểm A di chuyển trên (O:R) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường phân giác của  CHE kéo dài về hai phía cắt AB và AC lần lượt tại M,N. 1. Chứng minh tam giác AMN cân tại A. 2. Gọi I , P, Q, J lần lượt là hình chiếu của D trên cạnh AB, BE, CF, AC. Chứng minh rằng bốn điểm I, P, Q, J cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với AO. 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong của  BAC tại điểm thứ hai K. chứng minh rằng HK luôn đi qua một điểm cố định. Câu 5 (1,0 điểm), Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức P= 2 2 2 1 1 1 . 1 x 1 y 1 z + + + + +
  • 9. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 1) Rút gọn biểu thức Q= 2 2 2 2 2 2 x y x y x y . x y x y x y x y x y   − − +   +   − + − − − + −   với x y 0 > > Q= ( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 x y x y x y . x y x y x y x y x y x y   + − +   +   − + −   − + − − −   2 2 2 2 1 1 x y x y. . x y x y x y x y x y   + − +     + + − + − − −   = x y − . 2 2 2 2 x y x y . y x y + + − = 2 2 x y y + 2. Chỉ ra đường thẳng d luôn đi qua điểm M(2;1) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d Suy ra OH OM m ≤ ∀ Chỉ ra đường thẳng OM có phương trình là y = 1 x. 2 Do OM ( ) 1 d nên 3m 1 1 3m 1 2 m 1. 2 ⊥ + =− ⇒ + =− ⇒ =− 3. Phương trình ( ) ( ) 2 2 x 2 3m 1 x m m 4 0 1 − − + − − = có hai điểm phân biệt ' 0 ⇒ ∆ > ( ) ( ) 2 2 3m 1 m m 4 0 ⇒ − − − − > 2 8m 5m 5 0 ⇒ − + > 2 5 132 8 m 0; m 16 32   ⇒ − + > ∀ ∈     R Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2 x ,x Theo Vi-ét ta có : ( ) 1 2 2 1 2 x x 2 3m 1 x x m 4  + = −  = − −  m Đặt A= 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x ;B x x x x + + = + − Ta có A.B = ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 x 3x x x x x x 0, x x 2 4   + − = + + > ∀     Suy ra A và B luôn cùng dấu A B A B ⇒ + = + Do đó 1 2 1 2 1 2 1 2 2008 + + + + − = x x x x x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2008 ⇒ + + + + − = x x x x x x x x Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 1 2 1004 ⇒ + = x x 2 3m 1 1004 ⇒ − = 503 m 3m 1 502 3 m 167  =  ⇒ − = ⇒  = −  Câu 2. 1. Điều kiện x 1. ≥ Ta có (1) x 3 4 x 3 4 x 1 0 ⇔ + − + + + − = ( ) 2 x 3 2 x 1 0 ⇔ + − + − = x 3 2 x 1 0  + =  ⇔  − =   x 1. ⇔ = 2. ( ) 2 2 4 3 2 2 2 4 2 3 2 2 x 2 2 x 2 2 x 4x y 4x y x 4 0 x x 4x 4 4x y  − =−  + − =  ⇔   − + + − = + − = −    xy x x xy y ( ) 2 2 2 2 x 2 2 x 2xy x 4 0  − =−  ⇔  − + − =   xy x ( ) 2 2 2 x 2 2 2 x x 4 0  − =−  ⇔  − − − =   xy x x ( ) 2 x 2 2 * x 0 x 2  − =−  ⇔ =     =   xy x +) với x = 0 , thay vào (*) ta được 0 = 2 (vô lý) +) với x = 2, thay vào (*) ta được y = 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2;1) Câu 3. 1. ( ) ( ) ( ) 3 3 2 2 2 x y x 3y 2z y 3x 2z z x y 4xyz 2023. + + + + + + + + = 3 3 2 2 2 2 2 2 x y 3x y 2x z 3xy 2y z z x z y 4xyz 2023 ⇔ + + + + + + + + = ( ) ( ) ( ) 3 2 2 3 2 2 2 2 x 3x y 3xy y 2x z 2y z 4xyz z x z y 2023 ⇔ + + + + + + + + = ( ) ( ) ( ) 3 2 2 x y 2z x y z x y 2023 ⇔ + + + + + = ( ) ( ) ( ) 2 2 x y x y 2z x y z 2023   ⇔ + + + + + =   ( )( ) 2 2 x y x y z 7.17 ⇔ + + + = Vì x,y,z nguyên dương nếu ta có x + y + z 0,do đó : > 7 7 17 10  ⇒  + = + =    + + = =  x y x y x y z z Có x + y = 7 mà x, y nguyên dương nên ta có x 1 2 3 4 5 6 y 6 5 4 3 2 1 KL: các bộ số cần tìm là (1;6;10);(3;4;10);(94;3;10);(5;2;10);(6;1;10)
  • 10. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 2. Xét tất cả các cách nối 2024 cặp điểm (đỏ với xanh) bằng 2024 đoạn thẳng. các cách nối như vậy luôn luôn tồn tại do chỉ có 2024 cặp điểm nên số tất cả các cách nối như vậy là hữu hạn. Do đó, tìm được một cách nối có tổng độ dài bằng các đoạn thẳng là ngắn nhất. Ta chứng minh rằng đây là một cách nối phải tìm Thật vậy , giả sữ ngược lại ta có hai đoạn thẳng AX và BY mà cắt nhau tại điểm O (giả sử A và B tô màu đỏ, còn X và Y tô màu xanh).khi đó nếu ta thay đoạn thẳng AX và BY bằng hai đoạn thẳng AY và BX, các đoạn thẳng khác giữ nguyên thì ta có cách nối này có tính chất: AY+BX ( ) ( ) ( ) AO OY AO OX BO OY AY BX AX BY < + = + + + ⇒ + < + Như vậy , việc thay hai đoạn thẳng AX và BY bằng hai đoạn thẳng AY và BX , ta nhận được một cách nối mới có tổng độ dài các đoạn thẳng là nhỏ hơn. Vô lý, vì trái với giả thiết là đã chọn một cách nối có tổng các độ dài là bé nhất. Điều vô lý chứng tỏ: cách nối có tổng độ dài các đoạn thẳng là ngắn nhất là không có điểm chung. Câu 4. 4.1. chứng minh tam giác AMN cân tại A. Vì BE AC E nên HEC 90 ⊥ = = ° Vì CF AB F nên HFB 90 ⊥ = = ° ( ) FMH MHF 90 ;ENH NHE 90 1 ⇒ + =° + =° Vì HN là phân giác của góc CHE nên CHN = NHE Lại có CHN=MHF ( đối đỉnh) nên NHE = MHF (2) Từ (1) và (2) suy ra FMH = ENH hay AMN =ANM Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Vậy AMN cân tai A. ∆ 2. Chỉ ra tứ giác BIPD nội tiếp nên IBD + IPD =180 ( ) 3 ° Chỉ ra IBD = FHA ( cùng phụ với góc FAH); Lại có FHA = QHD( đối đỉnh) IBD QHD; ⇒ = Chỉ ra tứ giác DPHQ nội tiếp nên QHD = QPD ( ) IBD QPD 4 ⇒ = Từ (3) và (4) suy ra QPD + IPD =1800 nên ba điểm I, P, Q thẳng hàng Chứng minh tương tự ta được P, Q, J thẳng hàng. Vậy 4 điểm I, P, Q, J thẳng hàng. Từ tứ giác BIPD nội tiếp chỉ ra MIP = PDB Lại có PD//AC (cùng vuông góc với BE) nên PDB = ACB Qua A kẻ tiếp tuyến tAt’ của (O)suy ra AO ( ) 1 At;tAB ACB cùng bang sđ AB 2 ⊥ = Suy ra tAI = AIP Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên IP//At ( ) IP AO đpcm ⇒ ⊥ 3. Vì tam giác AMN cân tại A và AK là phân giác góc MAN nên AK là trung trực của MN suy ra AK là đường kính của đường tròn ngoại tiếp AMN AKM = ANK = 90 KM ° ⇒ //CF ; KN //BE Gọi R = KM BH;s KN HC HRKS là hình bình hành ∩ = ∩ ⇒ suy ra HK đi quả trung điểm của RS (5) Từ MR//FH HR FM ; RB MB ⇒ =
  • 11. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Vì HN là phân giác của góc CHE nên HM là phân giác của góc BHF FM FH MB HB ⇒ = Từ SN//HE HS EN ; SC NC ⇒ = Vì HN là phân giác của góc CHE nên EN HE NC HC = Chỉ ra ( ) FH HE FHB ~ EHC góc góc NC HC ∆ ∆ − ⇒ = HR HS RS RB SC ⇒ = ⇒ //BC (6) Từ (5) và (6) suy ra HK luôn đi qua trung điểm của BC ( cố định). Câu 5 Từ giả thiết x + y + z = xyz, ta có 1 1 1 1. xy yz xz = = = Dặt a= 1 1 1 ;b ;c a,b,c 0; x y z = = ⇒ > Giả thiết trở thành ab + bc + ca = 1; P = 2 2 2 a b c 1 a 1 b 1 c + + + + + Đẻ ý rằng: ( )( ) 2 2 a 1 a ab bc ca a b a c + = + + + = + + ( )( ) 2 2 b 1 b ab bc ca b a b c + = + + + = + + ( )( ) 2 2 c 1 c ab bc ca c a c b + = + + + = + + Lúc này ta có: P= ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a b a b a b c a c b + + + + + + + + c c = a a b b c c . . . a b a c b a b c c a c b + + + + + + + + Theo bất đẳng thức Cô-si (AM-GM), ta có: P 1 a a b b c c 2 a b a c b a b c c a c b   ≤ + + + + +   + + + + + +   hay P 3 2 ≤ . Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 hay x y z 3 3 = = = Vậy giá trị lớn nhất của P = 3 x y z 3. 2 ⇔ = = =
  • 12. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN – BÌNH DƯƠNG Câu 1: Cho biểu thức: 2 16 6 2 3 2 2 3 1 3 x x x A x x x x + + − = + + − + − − + a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm tất cả các giá trị x nguyên để A là số nguyên. Câu 2: Cho phương trình 2 2 1 2 0 x mx m + − − = (m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm 1 2 , x x với mọi giá trị của m. b) Tìm m để biểu thức ( ) 1 2 2 1 2 2023 2 1 2 1 2 x x P x mx m + = − − − đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3: a) Giải phương trình: 2 4 5 3 1 13 x x x + + + = với x R ∈ b) Cho phương trình ( )( )( ) 2 2 2 0 ax bx c bx cx a cx ax b + + + + + + = , x là ẩn số, a, b, c là các số thực khác 0 và thỏa mãn 3 0 ac bc ab + + ≤ . Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm. Câu 4: Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi D, E lần lượt là chân đường cao hạ từ đỉnh A, B. Gọi F là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng AO. a) Chứng minh rằng 4 điểm B, E, D, F là 4 đỉnh của một hình thang cân. b) Chứng minh rằng EF đi qua trung điểm của BC. c) Gọi P là giao điểm thứ hai của đường thẳng AO với đường tròn (O), M, N lần lượt là trung điểm của EF và CP. Tính số đo góc BMN. Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: HTML-TO-DOCX 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu) Môn thi: Toán Chuyên Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Khoá thi ngày: 02/6/2023. Câu 1. (1,5 diểm) Cho biếu thức 3 3 1 : 2 3 1 x x A x x x x x   + = +     + − − −   . a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A . b) Tìm tất cả các giá trỉ của x để 4 A = . Câu 2. (3,0 diểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( ) 2 : P y x = và đường thẳng ( ): 2 2 d y x m = − − . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( ) d cắt ( ) P tại hai điểm phân biệt lần lượt có hoành độ 1 2 , x x thỏa mãn 2 1 2 1 2 x x + = . 2. Giải phương trình 2 2 2 1 x x x = + + + . 3. Giải hệ phương trình ( )( ) 2 1 3 20 2 3 12 x x x y x x y  + + =  + + =  Câu 3. (3,5 diểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao , , AD BE CF ( ) , , D BC E CA F AB ∈ ∈ ∈ . Tiếp tuyến tại A của đường trò̀n ( ) O cắt DF tại , M MC cắt ( ) O tại I khác , C IB cắt MD tại N . a) Chứng minh rằng / / MA EF . b) Chứng minh rằng MAF  cân, tú giác AINF nội tiếp. c) Chứng minh rằng 2 MA MN MD = ⋅ . d) Gọi K là giao điểm của CF và đường tròn ( ) O . Chúng minh rằng , , A N K thẳng hàng. Câu 4. (1,0 diếm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2 2 5 2 3 0 x y xy x y + − + − − =. 2. Cho hai số tự nhiên , m n thỏa mãn 2 2 2 m m n n + = + . Chứng minh rằng 1 m n + + là số chính phương. Câu 5. (1,0 điểm) 1. Cho các số thực dương , , a b c thỏa mãn 1 a b c + + ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 2023 . P a b c ab bc ca = + + + + + 2. Cho một đa giác đều có 23 đỉnh. Tô màu các đỉnh của đa giác bằng một trong hai màu xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng luôn tồn tại ba đỉnh của đa giác được tô cùng màu và tạo thành một tam giác cân. --Hết- Thi sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: ………………………………….Số báo danh:……………………. Cán bộ coi thi thứ nhất: ................................... …Ki tên: ......................................... Cán bộ coi thi thứ hai: ................................... …..Ki tên: .........................................
  • 13. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh chuyên Toán) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức: P 3 2 2 3 2 2 = + − − 2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị của hàm số y 2x 4 = − . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d . Câu 2. (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình: 6x 6y 2023 xy x 2y 3xy  + =   − =   2. Giải phương trình: 2 2x 3 4x 9x 2 2 x 2 4x 1 + + + + = + + + Câu 3. (3,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( ) O , AB AC < , có các đường cao BE và CF. Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại S. Gọi M là giao điểm của BC và SO. a. Chứng minh rằng tam giác EAB đồng dạng với tam giác MBS, từ đó suy ra tam giác AEM đồng dạng với tam giác ABS. b. Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của SA và BC. Chứng minh rằng NP vuông góc với BC. 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy các điểm E, F thuộc cạnh AB (E nằm giữa A, F); G, H thuộc cạnh BC (C nằm giữa B, H); I, J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C, J); K, M thuộc cạnh DA (K nằm giữa D, M) sao cho E, F, G, H, I, J, K, M đôi một phân biệt và khác các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF = IJ. Câu 4. (1,5 điểm) Cho các số nguyên dương x, y,z thỏa mãn 3 3 3 x y z 18(x y z) + + = + + . 1. Chứng minh rằng x y z + + chia hết cho 6. 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = xyz. Câu 5. (1,5 điểm) 1. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 3 + + =. Chứng minh rằng 15 6 abc ab bc ca ≥ − + + 2. Trên mặt phẳng cho 2008 điểm bất kì sao cho khoảng cách giữa hai điểm tùy ý luôn lớn hơn 1. Chứng minh rằng mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã cho. ĐỀ CHÍNH THỨC Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh chuyên Toán) (Hướng dẫn chấm có 5 trang) C â u Đáp án Điểm Câu 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức: P 3 2 2 3 2 2 = + − − 2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị của hàm số y 2x 4 = − . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d . 1. Ta có ( ) ( ) 2 2 P 3 2 2 3 2 2 2 1 2 1 = + − − = + − − 0,5 2 1 2 1 2 1 2 1 2 = + − − = + − + = 0,5 2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị của hàm số y = 2x – 4 Đường thẳng d cắt trục Ox tại A(2; 0), cắt trục Oy tại B(0; 4) 0,5 Tính được OA = 2; OB = 4. Gọi H là hình chiếu của O trên AB. Ta có 2 2 2 1 1 1 1 1 5 4 5 OH OH OA OB 4 16 16 5 = + = + = ⇒ = Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d là 4 5 OH 5 = . 0,5 Câu 2. (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình: 6x 6y 2023 xy x 2y 3xy  + =   − =   2. Giải phương trình: 2 2x 3 4x 9x 2 2 x 2 4x 1 + + + + = + + + 1. Xét hệ phương trình 6x 6y 2023 xy (1) x 2y 3xy  + =   − =   Nếu xy > 0 thì 6 6 1 2032 18 2023 x y x y 9 2005 (1) 1 2 9 1 2005 3 y y x 2032 x 18    + = = =       ⇔ ⇔ ⇔       − = = =       (thoả mãn xy > 0) 0,5 6 4 2 2 4 6 5 H O A(2;0) B(0;4)
  • 14. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 Nếu xy < 0 thì 6 6 1 2014 2023 y x y 9 (1) 1 2 1 2041 3 y x x 18   + = − = −     ⇔ ⇔     − = = −     (loại, vì không thỏa mãn xy < 0) Nếu xy = 0 thì từ (1) ta tính được x = y = 0 Vậy hệ phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là (0; 0) và 18 9 ; 2005 2032       . 0,5 2. Giải phương trình: 2 2x 3 4x 9x 2 2 x 2 4x 1 (2) + + + + = + + + ĐK: 1 x 4 ≥ − . Ta có ( ) 2 2x 3 (x 2)(4x 1) 2 x 2 4x 1. ⇔ + + + + = + + + 0,25 Đặt t 2 x 2 4x 1 = + + + (với t 7 ≥ ) thì 2 t 8x 4 (x 2)(4x 1) 9 = + + + + hay 2 t 9 2x (x 2)(4x 1) 4 − + + + = . Phương trình (2) trở thành 2 t 9 3 t 4 − + = 0,25 2 t 4t 3 0 t 1 ⇔ − + = ⇔ = hoặc t 3 = . Kết hợp với điều kiện t 7 ≥ ta lấy t 3 = 0,25 Với t = 3 thì 2 x 2 4x 1 3 2x (x 2)(4x 1) 0 + + + = ⇔ + + + = 2 x 0 2 (x 2)(4x 1) 2x x 9 (x 2)(4x 1) 4x ≤  ⇔ + + = − ⇔ ⇔ = −  + + =  Vậy phương trình (2) có nghiệm duy nhất 2 x 9 = − 0,25 Câu 3. (3,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( ) O , AB AC < , có các đường cao BE và CF. Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại S. Gọi M là giao điểm của BC và SO. a. Chứng minh rằng tam giác EAB đồng dạng với tam giác MBS, từ đó suy ra tam giác AEM đồng dạng với tam giác ABS. b. Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của SA và BC. Chứng minh rằng NP vuông góc với BC. 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy các điểm E, F thuộc cạnh AB (E nằm giữa A, F); G, H thuộc cạnh BC (C nằm giữa B, H); I, J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C, J); K, M thuộc cạnh DA (K nằm giữa D, M) sao cho E, F, G, H, I, J, K, M đôi một phân biệt và khác các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF = IJ. 1. Học sinh vẽ đúng hình để làm được ý a 0,25 a. Ta có OS BC ⊥ tại trung điểm M của BC. Nên   0 BEA SMB 90 = = . Mà    1 BAC SBC sđBC 2 = = . Suy ra EAB ∆ đồng dạng MBS ∆ . 0,25 Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 Hai tam giác EAB, MBS đồng dạng nên AB BS AE BM = . Tam giác BEC vuông tại E, EM là trung tuyến nên BM = ME. Suy ra ( ) AB BS 1 AE ME = 0,25 Tam giác MEC cân tại M, nên   MEC MCE = . Mặt khác         0 ABS ACB 180 AEM MEC AEM ACB ABS AEM (2). + = = + = + ⇒ = Từ (1), (2) suy ra hai tam giác AEM, ABS đồng dạng. 0,25 b. Hai tam giác AEM, ABS đồng dạng nên   BAP EAN = ;   AME ASB (3) = . Mà tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC nên   ABP AEN = . Suy ra hai tam giác AEN, ABP đồng dạng, dẫn tới AN NE (4) AP BP = 0,25 Ta có:       0 NEM ABC ACB NEM AEN MEC 180 . + + = + + = Suy ra:    NEM BAC SBP (5) = = Từ (3) và (5) suy ra hai tam giác EMN, BSP đồng dạng. Do đó NE MN (6) BP PS = 0,25 Từ (4) và (6) suy ra AN NM AN AP NP / /MS AP PS MN PS = ⇒ = ⇒ . Mà SM BC NP BC ⊥ ⇒ ⊥ . 0,5 2. Gọi EF a; FG b; GH c; HI d; IJ e; JK f; KM g; ME h = = = = = = = = (theo đơn vị cm, với a,b,c,d,e,f,g,,h là các số hữu tỉ dương). Do các góc của hình bát giác EFGHIJKM bằng nhau nên mỗi góc trong của hình bát giác đó có số đo là 0 0 (8 2).180 135 8 − = . 0,25 P N M S F E O A B C
  • 15. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Suy ra mỗi góc ngoài của hình bát giác này là 0 0 0 180 135 45 . − = Do đó các tam giác MAE; FBG; CIH; DKJ là các tam giác vuông cân. 0,25 Ta có: h b d f MA ME ; BF BG ; CH CI ; DK DJ . 2 2 2 2 = = = = = = = = Vì AB = CD nên h b f d a e (e a) 2 h b f d. 2 2 2 2 + + = + + ⇔ − =+ − − 0,25 Nếu e a 0 − ≠ thì h b f d 2 , e a + − − = − điều này vô lí, do 2 là số vô tỉ, còn h b f d , e a + − − − là số hữu tỉ. Vậy e a 0 e a − = ⇔ = hay EF = IJ (đpcm) 0,25 Câu 4. (1,5 điểm) Cho các số nguyên dương x, y,z thỏa mãn 3 3 3 x y z 18(x y z) + + = + + . 1. Chứng minh rằng x y z + + chia hết cho 6. 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = xyz. 1. Từ giả thiết ta có ( ) ( ) ( ) 3 3 3 x x y y z z 17(x y z) − + − + − = + + 0,25 Tích của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6 nên 3 x x (x 1)x(x 1) 6 − = − +  Tương tự 3 3 y y 6, z z 6 17(x y z) 6 − − ⇒ + +    0,25 Mà 17 và 6 nguyên tố cùng nhau nên x y z 6 + +  0,25 2. Ta có 3 3 3 x y z 6m, x y z 108m, + + = + + = với * m N ∈ . Vì 3 3 3 3 x y z x y z 3 3 + + + +   ≥     nên 3 2 108m 6m 9 m , suy ra m 2 3 3 2   ≥ ⇔ ≤ ≤     0,25 Lúc này 3 3 x y z 12 F xyz 64 (1) 3 3 + +     = ≤ ≤ =         Từ ( )( ) 3 3 3 2 2 2 x y z 3xyz x y z x y z xy yz zx suy ra + + − = + + + + − − − ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 108m 3F 6m 36m 3 xy yz zx F 36m 6m 12m xy yz zx . − = − + + ⇔ = − − + + Do đó F 6 (2)  . Từ (1) và (2) suy ra F 60 (3) ≤ . 0,25 Đẳng thức ở (3) xảy ra, chẳng hạn khi ( ) ( ) ( ) x y z 12 x y z 12 60 72 12 48 xy yz zx xy yz zx 47 x;y;z xyz 60 xyz 60 + + =  + + =    = − − + + ⇔ + + = ⇔     = =   là hoán vị của ( ) 3;4;5 Vậy giá trị lớn nhất của F là 60, đạt được chẳng hạn khi ( ) x;y;z là hoán vị của ( ) 3;4;5 0,25 h g f e d c b a B D C I H F G A M E K J Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Câu 5. (1,5 điểm) 1. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 3 + + =. Chứng minh rằng 15 6 abc ab bc ca ≥ − + + 2. Trên mặt phẳng cho 2008 điểm bất kì sao cho khoảng cách giữa hai điểm tùy ý luôn lớn hơn 1. Chứng minh rằng mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã cho. 1. Ta sẽ chứng minh ( )( )( ) 3 2a 3 2b 3 2c abc (1). − − − ≤ Nếu ( )( )( ) 3 2a 3 2b 3 2c 0 − − − ≤ thì (1) đúng ........................................................... Ta có ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( ) 2 2 2 2 2 2 3 2a 3 2b 3 2a 3 2b c 2 3 2a 3 2c 3 2a 3 2c b 3 2a 3 2b 3 2c abc . 2 3 2c 3 2b 3 2c 3 2b a 2  − + −   − − ≤ =        − + −    − − ≤ = ⇒ − − − ≤        − + −    − − ≤ =       Dấu “=” ở (1) xảy ra khi a = b = c = 1. 0,25 Từ (1) ta có ( ) ( ) 27 9 2a 2b 2c 3 4ab 4bc 4ca 8abc abc − + + + + + − ≤ ( ) ( ) 27 9.6 12 ab bc ac 8abc abc (do a b c 3) 4 abc ab bc ca 3 3 ⇔ − + + + − ≤ + + = ⇔ ≥ + + − 0,25 Lúc này ( ) ( ) ( ) 2 15 4 12 3 abc ab bc ca 3 ab bc ca 3 ab bc ca ab bc ca 4 12 9 2 ab bc ca 3 8 1 3 6 3 ab bc ca a b c 15 Suyra 6 abc (đpcm). ab bc ca + ≥ + + + + − + + + + + + ≥ + + + − = + − = + + + + ≥ − + + Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. 0,25 2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng. Giả sử tồn tại đường tròn tâm O bán kính bằng 1 có thể chứa được n điểm trong 2008 điểm đã cho, n N, n 6 ∈ ≥ . Gọi 6 điểm trong số n điểm đó là A, B, M, N, E, F. TH1: Một điểm trong các điểm A, B, M, N, E, F trùng với O. Khi đó 5 điểm còn lại sẽ cách tâm O một khoảng bé hơn hoặc bằng 1, mâu thuẫn với giả thiết. 0,25 TH2: Các điểm A, B, M, N, E, F không trùng tâm O. Khi đó vẽ các bán kính đi qua 6 điểm trên. Vì có 6 bán kính nên tồn tại 2 bán kính tạo thành một góc bé hơn hoặc bằng 0,25
  • 16. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 600 . Giả sử 2 bán kính OC và OD lần lượt đi qua A và B,  0 AOB 60 ≤ . Ta có    0 0 OBA OAB 180 AOB 120 + = − ≥ . Suy ra một trong hai góc   OBA,OAB phải lớn hơn hoặc bằng 600 . Không mất tính tổng quát giả sử  0 OBA 60 , suyra ≥ 0,25 AB OA OC 1 ≤ ≤ = , mâu thuẫn với giải thiết. Từ hai trường hợp trên chứng tỏ không tồn tại hình tròn tâm O bán kính bằng 1 chứa được nhiều hơn 5 điểm trong số 2008 điểm đã cho. Vậy mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã cho. E O C D F A B Website: 1 Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA 1 ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN TỈNH BẾN TRE NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHUYÊN Câu 1. (2 điểm): Cho biểu thức 4 4 1 1 : 1 2 1 1     + + + = + −       − + − + −     x x x x A x x x x x , với x>0, x 1. ≠ a) Rút gọn biểu thức A b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A 1 2023 2023 + ≥ ? Câu 2. (2 điểm): a) Giải phương trình( )( ) 2 6 2 1 4 12 + − − + + − x x x x =8 b) Giải hệ phương trình 2 1 9 4 4  + + =     + − =   x y y x y x y x x Câu 3. (2 điểm): Cho Parabol ( ) 2 1 2 = y x P , đường thẳng (d): 2 2 = − + y x m với m ≠ 0 và điểm I(0;2) a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt. b) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên trục hoành. Chứng minh rằng tam giác IHK là tam giác vuông. c) Chứng minh rằng độ dài của đoạn thẳng AB lớn hơn 4 Câu 4. (1 điểm) Cho số thực x thỏa mãn 0 1 2 < < x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 2 1 2 3 − + = + − x x A x x Câu 5. (3 điểm): Cho tam giác ABC không có góc tù (AB < AC, BC < 2R) nội tiếp đường tròn (O;R) (B, C cố định, A di động trên cung lớn BC). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt (O) tại D và E (D ≠ E, D thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại F và cắt AC tại I. a) Chứng minh rằng MBIC là tức giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng FI.FM= FD.FE c) Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất
  • 17. liệu word toán zalo: KHOA 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. . Ta có: A= 4 4 1 2   + + + +     − + −   x x x x x x x : 1 1 1 1   −   + −   x x = ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 2 2 1 1 2 1 1   + +   +   − + − +     x x x x x x x : 1 1 1 1   +   + − −   x x = 2 1 1   + +     − −   x x x x : 2 1       −   x x = 2 1 1   + −     − −   x x x x : 2 1       −   x x = 2 1     −   x . 1 2   −     x x = 1 + x x a) Ta có biến đổi sau 1 2023 2023 + ≥ A 1 1 2023 2023 + + ⇒ ≥ x x 2023 2023 2023 ⇒ + ≥ + x x x 2023 ⇒ ≤ x 2023 ⇒ ≤ x b) Kết hợp với điều kiện xác định ban đầu, ta được ( ) 1 2023 < ≤ ∈ x x  . Vậy có 2022 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bình luận – đây là một bài rút gọn biểu thức đơn giản; ở ý a), ta chỉ cần thực hiện các phép tính toán thật cẩn thận để ra kết quả đúng, còn ở ý b), ta cần lưu ý điều kiện xác định để có thể tìm được đúng tập các giá trị x thỏa mãn. Câu 2. a) Điều kiện xác định 2 6 0 2 0 4 120 0 + ≥   − ≥   + − ≥  x x x x 2 ⇔ ≥ x Phương trình ban đầu tương đương ( )( )( ) ( ) 2 6 2 6 2 1 4 12 8 6 2 + + − + − − + + − = + + − x x x x x x x x ( ) 2 8 1 4 12 ⇔ + + − x x =8( ) 6 2 + + − x x Website: 3 Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA 3 2 1 4 12 ⇔ + + − x x = 6 2 + + − x x ( ) 2 2 1 4 12 ⇔ + + − x x =( ) 2 6 2 + + − x x 2 2 1 4 1 2 4 12 ⇔ + + − + + − x x x x = 2 6 2 2 4 12 + + − + + − x x x x 2 2 15 0 ⇔ + − = x x ( ) ( ) 3 5  = ⇔  = −  x x loai tm Bình luận – Áp dụng các kĩ thuật thường gặp đối với bài toán phường trình vô tỉ, ta có các cách đánh giá hết sức tự nhiên để dẫn đến lời giải của bài toán: i) Ta thấy nếu nhân lương liên hợp thì có ( )( ) 6 2 6 2 + − − + − − = x x x x 6 2 8 + − + = x x nên ta mới đi nhân hai vế cho lượng 6 2 + + − x x để triệt tiêu 8 ở hai vế của phương trình. ii) Để ý rằng ( )( ) 6 2 + − x x = 2 4 12 + − x x nên khi bình phương hai vế sẽ triệt tiêu được lượng 2 2 4 12 + − x x để đưa về 1 phương trình đơn giản hơn. Đây là 1 phương trình vô tỉ không quá khó trong việc phân tích, đánh giá, tuy nhiên cần lưu ý về việc loại và nhận nghiệm dựa vào điều kiện xác định. b) Điều kiện xác định: 2 2 0 + ≠ x y Ta có (2) ( ) 2 4 ⇔ += + x y x y x ( ) 2 4 1 0   ⇔ + − =     x y x 2 0 4 1 + =   ⇔  =   x y x 2 = −  ⇔  = ±  x y x • Với , = − x y thay vào (1), ta được 1 9 10 0 = − ⇒ = y y y (vô lý). • Với 2, = x thay vào (1), ta được 1 9 2 2 + = − y y 2 2 5 2 0 ⇒ − + = y y ( ) ( ) 1 2 2  =  ⇒  =   y TM TM y • Với 2, = − x thay vào(1), ta được 1 9 2 2 + = − + y y 2 2 5 2 0 ⇒ + + = y y ( ) ( ) 1 2 2  = −  ⇒  = −   y TM T y M
  • 18. liệu word toán zalo: KHOA 4 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ( ) ( ) 1 1 ; ) 2;2 , 2; 2 , 2; , 2; 2 2       ∈ − − − −             x y Câu 3. (2 điểm): a) Phương trình hoành độ giao điểm của(P) và (d) là ( ) 2 1 2 2, 0 1 2 = − + ≠ x x m m 2 1 2 2 0 2 ⇒ + − = x x m 2 4 4 0 ⇒ + − = x x m Do ' ∆x = 2 4 4 0, + > ∀ ≠ m m 0 nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm 1 2 , x x phân biệt. Mặt khác, số nghiệm của phương trình(1) chính là số giao điểm của (P) và (d). Vậy đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm A, B phân biệt. b) Ta đặt A( ( ) 1 1 2 2 ; ), ; x y B x y hay A 2 1 1 1 ; 2       x x , B 2 2 2 1 ; 2       x x . Khi đó H( ( ) 1 2 ; ), ;0 x o K x . Áp dụng Viềt cho phương trình (1) với 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x ta có 1 2 1 2 4 4  + = −    = −  x x m x x Ta tính được ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 16 4 16 0 0 2 4 0 0 2 4 16 8 2 8 16  = − = + − = +    = − + − = +   = − + − = +    + = + + = + − + = +   HK X X X X X X m IH X X IK X X IH IK X X X X X X m Suy ra 2 2 2 = + HK IH IK , hay tam giác IHK vuông tại I. c) Ta đi chứng minh 2 16 > AB với mọi 0 ≠ m . Thật vậy, 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 ( ) 2 2   = − + −     AB x x x x 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 ( ) ( ) ( ) 4 = − + + − x x x x x x 2 2 2 1 1 2 1 ( ) 1 ( ) 4   = − + + +     x x x x Website: 5 Liên hệ tài liệu word toán zalo: KHOA 5 2 2 16 4 16 1    = + +       m m 4 2 64 80 16 16, 0 = + + > ∀ ≠ m m m Bình luận – Mấu chốt của bài toán là áp dụng định lý Vi-ét và công thức tính độ dài của đoạn thẳng từ hai điểm có tọa độ cho trước. Ta chú ý tính toán và biến đổi thật kỉ lưỡng để đảm bảo độ chính xác Câu 4. Đặt 1 , 2 = > a a x . Khi đó 1 2 2 1 2 1 2 3 2 4 2 2 3 2 3 2 3 3 1 − + − + − = + = + = + + + − − − a a a a a A a a a a . Áp dụng bất đẳng thức − AM GM cho hai số dương 3 2 − a và 2 3 − a , ta được 3 2 4 16 2 2 2 3 3 3 − ≥ + ⇒ + = − a A a . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 5 5 = ⇔ = a x . Bình luận – Ta biến đổi khéo léo biểu thức đề bài để áp dụng được bất đẳng thức − AM GM . Một số bài toán tương tự: 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 ,0 1 1 = + < < − a A a a a . 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 ,0 = + < < − xy B x y x x y Câu 5.
  • 19. liệu word toán zalo: KHOA 6 Lời giải. a) Do MB thuộc tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) và MI  AB nên ta có    = = MBC BAC MIC . Do đó, MIBC là tứ giác nội tiếp. b) Ta có ~ ∆ ∆ BFI MFC (g.g) vì   ( )   ( )  =   =   BFI MFC đoiđinh BIF MCF cùng chancung BM Từ đây suy ra Tương tự với cặp tam giác BFE và DFC, ta cũng có . . = FB FC FD FE Suy ra . . = FI FM FD FE . c) Ta có ( ) 1 . . , 2 = IBC S BC d I BC . Do B và C là hai điểm cố định nên độ dài của đoạn BC không đổi nên IBC S có diện tích lớn nhất khi cà chỉ khi ( ) , d I BC đạt giá trị lớn nhất. Mặt khác, do MB và MC lần lượt là hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) nên   90° = = MOB MCO , tức là tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn đường kính OM (gọi là đường tròn  ), lại có MBIC là tứ giác nội tiếp 5 điểm M, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn cố định  (do O, M cố định). Lại có = = OB OC R nên O là điểm chính giữa cùng BC của  , vì I di chuyển trên cung này nên ( ) ( ) , , ≤ = d I BC d O BC const . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ≡ I O , hay , , A O C thẳng hàng. Vậy khi A là giao điểm của OC và ( ) O thì tam giác IBC có diện tích lớn nhất. Bình Luận - Đối với ý b), nếu học sinh đã được làm quen với “phương tích của một điểm đối với đường tròn” thì ý này sẽ rất dễ dàng, dù vậy cách tiếp cận bằng tam giác đồng dạng cũng rất dễ nhận ra. Ý c) có thể xem là câu hỏi “lấy điểm 10” của đề; đối với dạng cực trị hình học như này, ta có thể tiến hành phân tích như sau: i. Ta có ( ) 1 . . , 2 = IBC S BC d I BC mà = BC const nên ta chỉ cần biện luận vị trí của I để ( ) , d I BC lớn nhất. ii. Dựa vào các thành phần cố định, ta đi tìm quỹ tích của điểm I và tiếp hành lý luận để dẫn đến lời giải cho bài toán. Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN (chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ............................... Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho phương trình 2 2 2( 1) 2 3 0 x m x m m + + + + − = (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn: 2 2 1 2 16. x x + = b) Cho biểu thức 2 2 : 4 2 2 x x x P x x x   − = −     − − +   với 0, 4 x x > ≠ . Tìm x để 1 3 P = . Câu 2 (2,0 điểm). a) Chứng minh tổng 3 3 3 3 3 3 1 2 3 ... 102 103 104 + + + + + + chia hết cho 7. b) Cho 81 57 41 19 ( ) 2 1 P x x ax bx cx x = + + + + + và 81 57 41 19 ( ) Q x x ax bx cx dx e = + + + + + với , a , , , b c d e là các số thực. Biết ( ) P x chia cho ( 1) x − thì số dư là 5và chia cho ( 2) x − thì số dư là 4. − Đồng thời ( ) Q x chia hết cho ( 1)( 2). x x − − Hãy xác định các hệ số , . d e Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 ( 2) 2 5 ( 1) 3(1 ) 0 x y y xy y  + + =   − + − =   . Câu 4 (2,0 điểm). Bạn Tuấn lập kế hoạch tiết kiệm tiền để mua một cái laptop phục vụ cho việc học tập như sau: Hằng tháng, Tuấn tiết kiệm các khoản chi tiêu cá nhân để dành ra một triệu đồng. Vào ngày 01 hằng tháng Tuấn gửi vào tài khoản tiết kiệm của mình một triệu đồng và bắt đầu gửi vào ngày 01 tháng 7 năm 2023 để hưởng lãi suất 0,5%/tháng theo hình thức lãi kép (nghĩa là tiền lãi của tháng trước được cộng vào vốn để tính lãi cho tháng sau) và duy trì việc này liên tục trong 3 năm. (Biết tài khoản ban đầu của Tuấn là 0 đồng và hàng tháng Tuấn không rút vốn, lãi). a) Tính số tiền tiết kiệm Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày 02/8/2023. b) Tính đến ngày 02/10/2023 thì số tiền trong tài khoản tiết kiệm của Tuấn là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? c) Hãy đề xuất công thức tính tổng số tiền trong tài khoản tiết kiệm sau kỳ gửi tháng thứ n(nlà số tự nhiên, 3 n ≥ ). Sử dụng công thức đó để tính số tiền Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày 02/7/2026. Câu 5 (3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( ), O kẻ hai tiếp tuyến , MA MB ( , A B là tiếp điểm), cát tuyến MCD không đi qua tâm , O MD MC > . a) Chứng minh rằng 2 . . MA MC MD = b) Gọi H là giao điểm của MO và . AB Chứng minh rằng tứ giác CHOD nội tiếp. c) Tìm vị trí của điểm D trên đường tròn ( ) O để tam giác MAD có diện tích lớn nhất. ----HẾT------
  • 20. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH GIA LAI (Gồm có 05 trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG, NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (chuyên) A. Hướng dẫn chấm - Thí sinh làm bài theo cách riêng của mình mà vẫn đáp ứng các yêu cầu của đáp án thì giám khảo cân nhắc mức độ bài làm, đối chiếu với yêu cầu đề thi và đáp án để cho điểm một cách hợp lý. - Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) tuyệt đối không làm thay đổi thang điểm của từng câu và toàn bài. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được nhỏ hơn 0,1 điểm. - Điểm toàn bài sau khi chấm xong không làm tròn. - Học sinh có các cách diễn đạt khác nhau nhưng thể hiện đúng nội dung thì vẫn cho điểm tối đa. B. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm 1a Cho phương trình 2 2 2( 1) 2 3 0 x m x m m + + + + − = (mlà tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn: 2 2 1 2 16. x x + = Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ( ) 2 2 ' 0 1 2 3 0 4 0, m m m m ∆ > ⇔ + − − + > ⇔ > ∀ 0,25 Với 1 2 , x x là hai nghiệm phân biệt của phương trình, áp dụng hệ thức Vi-et ta có: ( ) 1 2 2 1 2 2 1 . 2 3 x x m x x m m  + = − +   = + −   0,25 Khi đó: 2 2 1 2 16 x x + = ( ) ( ) ( ) 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 . 16 2 1 2 2 3 16 4 8 4 2 4 6 16 2 4 6 0 x x x x m m m m m m m m m ⇔ + − =   ⇔ − + − + − =   ⇔ + + − − + = ⇔ + − = 0,25 1 3 m m  = ⇔  = −  . Vậy { } 3;1 m∈ − . 0,25 1b Cho biểu thức 2 2 : 4 2 2 x x x P x x x   − = −     − − +   với 0, 4 x x > ≠ . Tìm x để 1 3 P = . Với điều kiện 0, 4 x x > ≠ ta có: 2 2 2 2( 2) ( 2) : : 4 4 4 2 2 x x x x x x x P x x x x x   − + − − = − =     − − − − +   0,25 Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 2 4 4 4 4 6 . 4 x x x x x x x x x x x + − + − − − = = − 0,25 6 x x − = 0,25 3 1 6 1 3 18 0 9( ) 3 3 6( ) x x P x x x TM x x L  = − = ⇔ = ⇔ + − = ⇔ ⇔ =   = −  . 0,25 2a Chứng minh tổng 3 3 3 3 3 3 1 2 3 ... 102 103 104 + + + + + + chia hết cho 7. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 3 ... 102 103 104 1 104 2 103 3 102 ... 52 53 + + + + + + = + + + + + + + + 0,25 1 2 3 52 105. 105. 105. ... 105. A A A A = + + + + (Với A1, A2, A3, ..., A52 là các số tự nhiên) 0,25 ( ) 1 2 3 52 105. ... A A A A = + + + + 0,25 ( ) 1 2 3 52 7.15. ... 7 A A A A = + + + +  0,25 2b Cho 81 57 41 19 ( ) 2 1 P x x ax bx cx x = + + + + + và 81 57 41 19 ( ) , Q x x ax bx cx dx e = + + + + + với , , , , a b c d elà các số thực. Biết ( ) P x chia cho ( 1) x − thì số dư là 5và chia cho ( 2) x − thì số dư là 4. − Đồng thời ( ) Q x chia hết cho ( 1)( 2) x x − − . Hãy xác định các hệ số , . d e Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 1 Q x P x d x e = + − + − ( ) ( ) 1 5, 2 4 P P = = − 0,25 ( ) ( ) 1 0, 2 0 Q Q = = 0,25 Ta có hệ phương trình 5 3 0 2 4 2 5 0 2 9 d e d e d e d e   + + − = + = − ⇔   − + + − = + =   0,25 11 13 d e  = ⇔  = −  0,25 3 Giải hệ phương trình : 2 2 ( 2) 2 5 ( 1) 3(1 ) 0 x y y xy y  + + =   − + − =   Ta có 2 2 2 2 2 ( 2) 2 5 2 2 5 ( 1) 3(1 ) 0 2 4 3 x y y xy x y xy y x y xy y   + + = + + =   ⇔   − + − = − + =     0,25 + Với 0 y = thì hệ vô nghiệm 0,25
  • 21. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 + Với 0 y ≠ hệ đã cho trở thành 2 2 2 2 2 2 2 5 5 2 4 2 3 6 3 x x x x y y y y x x x x y y y y   + + = + + =     ⇔       − + = + − =         Đặt : 2 a x y x b y  = +     =   Khi đó, hệ trở thành 2 2 5 (1) 6 3 (2) a b a b  + =   − =   Từ (1) ta có: 5 2 (*) a b = − Thay (*) vào (2) ta được 2 1 1 4 26 22 0 11 3 2 b b b b a b  =  =  − + = ⇔ ⇒   = =    hoặc 11 2 6 b a  =    = −  + Với 2 1 2 3 2 1 3 3 3 2 0 1 2 1 2 x x y a y x x x x b x x y x x y y y  =  + =    =   = + = − + =      ⇔ ⇔ ⇔ ⇔      = =  =      = =     =     0,25 + Với 2 2 11 2 6 6 6 11 12 4 0 (3) 2 11 11 11 11 2 2 2 2 y x a y y y y y x b x y x y   + = −  + = −  = − + + =       ⇔ ⇔ ⇔     = =     = =       Phương trình (3) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. Vậy (1;1), (2;2)là nghiệm của hệ phương trình. ( Nếu học sinh quên xét điều kiện nhưng giải đúng hoàn toàn thì trừ 0,25 điểm toàn bài). 0,25 4 Bạn Tuấn lập kế hoạch tiết kiệm tiền để mua một cái laptop phục vụ cho việc học tập như sau: Hằng tháng, Tuấn tiết kiệm các khoản chi tiêu cá nhân để dành ra một triệu đồng. Vào ngày 01 hằng tháng Tuấn gửi vào tài khoản tiết kiệm của mình một triệu đồng và bắt đầu gửi vào ngày 01 tháng 7 năm 2023 để hưởng lãi suất 0,5%/tháng theo hình thức lãi kép (nghĩa là tiền lãi của tháng trước được cộng vào vốn để tính lãi cho tháng sau) và duy trì việc này liên tục trong 3 năm. (Biết tài khoản ban đầu của Tuấn là 0 đồng và hàng tháng Tuấn không rút vốn, lãi). 4a Tính số tiền tiết kiệm Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày 02/8/2023. Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Ta có: ( ) 1.000.000 1 0,005 1.000.000 2.005.000 + + = (VNĐ) 0,5 4b Đến ngày 02/10/2023 thì số tiền trong tài khoản tiết kiệm của Tuấn là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Đến ngày 02/09/2023 số tiền có được trong tài khoản tiết kiệm là: ( ) 2.005.000 1 0,005 1.000.000 3.015.025 + + = (VNĐ) 0,5 Đến ngày 02/10/2023 số tiền có được trong tài khoản tiết kiệm là: 2 3 1.000.000 1 1,005 1,005 1,005 4.030.100   + + +    (VNĐ) 0,5 4c Hãy đề xuất công thức tính tổng số tiền trong tài khoản tiết kiệm sau kỳ gửi tháng thứ n(nlà số tự nhiên, 3 n ≥ ). Sử dụng công thức đó để tính số tiền Tuấn có được trong tài khoản tính đến ngày 02/7/2026. Sau kỳ gởi tháng thứ n số tiền được tính theo công thức 2 1.000.000 1 1,005 1,005 1,005n n T   = + + + +    0,25 Vào ngày 02/7/2026 bạn Tuấn đã tiết kiệm được 3 năm (36 tháng). 2 36 36 1.000.000 1 1,005 1,005 1,005 T   = + + + +    0,25 Suy ra 2 36 37 36 1,005 1.000.000 1,005 1,005 1,005 1,005 T   = + + + +    37 36 36 1,005 1.000.000 1,005 1 T T   − = −   37 36 1.000.000 1,005 1 40.532.785 0,005 T   −   ⇒ = ≈ (VNĐ) 5 Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( ), O kẻ hai tiếp tuyến , MA MB ( , A B là tiếp điểm), cát tuyến MCD không đi qua tâm , O MD MC > . 5a Chứng minh rằng 2 . . MA MC MD =
  • 22. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Xét MAC ∆ và MDA ∆ có  AMD chung 0,25   MAC MDA = (Cùng chắn  AC ) 0,25 Suy ra MAC MDA ∆ ∆ ∽ (g-g) 0,25 2 . MA MC MA MC MD MD MA ⇒ = ⇒ = 0,25 5b Gọi H là giao điểm của MO và AB . Chứng minh rằng tứ giác CHOD nội tiếp Ta có:  0 90 OAM = (tính chất của tiếp tuyến) MA MB = (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OA OB = OM ⇒ là trung trực AB hay OM AB ⊥ tại H 2 . AM MH MO ⇒ = (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25 ( ) 2 . . MH MO MC MD MA ⇒ = = 0,25 MH MD MC MO = và  DMO chung MHD MCO ⇒ ∆ ∆ ∽ (c-g-c) 0,25   MDH MOC ⇒ =(hai góc tương ứng) hay   CDH HOC = ⇒ tứ giác DOHC nội tiếp đường tròn 0,25 5c Tìm vị trí của D để tam giác MAD có diện tích lớn nhất. Dựng đường cao DK của MAD ∆ . Khi đó 1 . 2 MAD S MA DK ∆ = 0,25 K F H C M O A B D E Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 1 . 2 MAD S MA DK ∆ = đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi DK lớn nhất ( MA không đổi) 0,25 Gọi E là điểm đối xứng với A qua O . Qua D dựng đường thẳng song song MA cắt AE tại F DK AF ⇒ = 0,25 Khi D di chuyển trên cung lớn AB thì F di chuyển trên đường kính AE . Suy ra AF lớn nhất khi AF là đường kính hay D F E ≡ ≡ 0,25
  • 23. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH …………. NĂM HỌC 2023 – 2024 ……………… ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn TOÁN (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 06/06/2023 Câu 1 (2,5 điểm): 1. Tính giá trị của biểu thức ( ) 2024 3 2 4 23 1 x x x + − + với 3 3 2 x = − . 2. a) Giả sử phương trình 2 2 0 x ax − + = (a là tham số) có hai nghiệm 1 2 , x x . Tính 3 3 1 2 P x x = + theo a . b) Cho 3 3 8 3 3 α = + . Tìm một đa thức bậc 3, hệ số nguyên nhận α làm nghiệm. Câu 2 (2,5 điểm): 1. Giải phương trình: 2 4 1 2 4 1 16 1 2,( ) x x x x − − + + −= ∈ . 2. Giải hệ phương trình: 3 3 7 ( , ) ( )(4 3 ) 2 x y x y x y xy   + = = −  ∈ + +  . Câu 3 (1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị nguyên của n để 2 2026 n + là một số chính phương. Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao , , AD BE CF . Gọi , K L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác , . CDE BDF 1. Chứng minh   LDF KDC = . 2. Chứng minh hai tam giác LDF và KDC đồng dạng, hai tam giác LDK và FDC đồng dạng. 3. Chứng minh tứ giác BLKC nội tiếp. 4. Gọi , P Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác , , AKC ALB chứng minh PQsong song với . KL Câu 5 (1,0 điểm): Một học sinh viết lên bảng một dãy gồm 2023số nguyên dương sao cho trong dãy này có đúng 10 số hạng phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại những số hạng liên tiếp của dãy này có tích của chúng là một số chính phương. ……………………. HẾT………………………… Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu 1 (2,5 điểm): 1. Tính giá trị của biểu thức ( ) 2024 3 2 4 23 1 x x x + − + với 3 3 2 x = − . 2. a) Giả sử phương trình 2 2 0 x ax − + = (a là tham số) có hai nghiệm 1 2 , x x . Tính 3 3 1 2 P x x = + theo a . b) Cho 3 3 8 3 3 α = + . Tìm một đa thức bậc 3, hệ số nguyên nhận α làm nghiệm. Giải: 1. Theo đề 2 2 3 3 2 2 3 3 4 4 27 4 23 x x x x x x = − ⇔ + = ⇔ + + = ⇔ + = . Ta có ( ) ( ) ( ) 2024 2024 2024 3 2 2 4 23 1 . 4 23 1 23 23 1 1 x x x x x x x x x   + − + = + − + = − + =   . Vậy giá trị của biểu thức bằng 1 khi 3 3 2 x = − . 2. a) Ta có 2 8 a ∆ = − . Phương trình có hai nghiệm 2 2 2 0 8 0 2 2 a a a  ≥ ⇔ ∆ ≥ ⇔ − ≥ ⇔  ≤ −   Áp dụng định lí Vi-ét, ta có 1 2 1 2 . 2 x x a x x + =   =  Theo đề ( ) ( ) 3 3 3 3 1 2 1 2 1 2 1 2 3 . 6 P x x x x x x x x a a = + = + − + = − Vậy 3 6 P a a = − (với 2 2 a ≤ − hoặc 2 2 a ≥ ). b) Theo đề 3 3 3 3 3 3 3 3 3 8 8 8 8 17 3 3 3 3 3 6 3 18 17 0 3 3 3 3 3 α α α α α α   = + ⇔ = + + ⋅ ⋅ ⋅ + ⇔ = + ⇔ − − =       Do đó α là nghiệm của phương trình 3 3 18 17 0 x x − − = . Câu 2 (2,5 điểm): 1. Giải phương trình: 2 4 1 2 4 1 16 1 2,( ) x x x x − − + + −= ∈ . 2. Giải hệ phương trình: 3 3 7 ( , ) ( )(4 3 ) 2 x y x y x y xy   + = = −  ∈ + +  .
  • 24. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 Giải: 1. Điều kiện 1 4 x ≥ Ta có 2 4 1 2 4 1 16 1 2 ( 4 1 2) 4 1( 4 1 2) 0 ( 4 1 2)( 4 1 1) 0 (1) x x x x x x x x − − + + − = ⇔ − − + + − − = ⇔ − − + + = Với 1 4 x ≥ thì 4 1 1 0 x + + > ; do đó 5 (1) 4 1 2 4 x x ⇔ − = ⇔ = (nhận). Vậy 5 4 x = ⋅ 2. Ta có: 3 3 3 7 ( ) 3 ( ) 7 ( )(4 3 ) 2 4( ) 3 ( ) 2 x y x y xy x y x y xy x y xy x y   + = + − + = ⇔   + + = − + + + = −   Suy ra 3 2 ( ) 4( ) 5 0 ( 1). ( ) ( ) 5 0 (2) x y x y x y x y x y   + + + − = ⇔ + − + + + + =   Vì 2 2 1 19 ( ) ( ) 5 0 2 4 x y x y x y   + + + + = + + + >     với mọi , . x y Do đó (2) 1 x y ⇔ + = , khi đó ta có 1 2 x y xy + =   = −  , x y ⇒ là hai nghiệm của phương trình 2 1 2 0 2 u u u u = −  − − = ⇔  =  Vậy hệ phương trình có nghiệm là: ( ; ) ( 1;2),(2; 1) x y = − − . Câu 3 (1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị nguyên của n để 2 2026 n + là một số chính phương. Giải: Đặt ( ) 2 2 * 2026 , 46 ( )( ) 2026 2.1013 (*) n m m m m n m n + = ∈ ≥ ⇔ − + = =  Vì , m n m n − + cùng tính chẵn lẻ ⇒ không có cặp số , m n thỏa phương trình (*) Vậy không có giá trị nguyên của n thỏa yêu cầu bài toán. Câu 4 (3 điểm): Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao , , . AD BE CF Gọi , K L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác , . CDE BDF 1. Chứng minh   LDF KDC = . 2. Chứng minh hai tam giác LDF và KDC đồng dạng, hai tam giác LDK và FDC đồng dạng. 3. Chứng minh tứ giác BLKC nội tiếp. 4. Gọi , P Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác , AKC ALB , chứng minh PQ song song với . KL Giải: 1. Gọi H là trực tâm của ABC ∆ . Vì , K L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác , L CDE BDF D ⇒ là tia phân giác của ; FDB FL là tia phân giác của ; BFD CK là tia phân giác của ; ECD DK là tia phân giác của  EDC . Vì tứ giác DHEC có:   90 90 180 HDC HEC ° ° ° + = + = Suy ra tứ giác DHEC nội tiếp     EDC EHC EDC FHB ⇒ = ⇒ = Vì tứ giác DFHB có:   90 90 180 FDB FHB ° ° ° + = + = Suy ra tứ giác DHFB nội tiếp  . FDB FHB ⇒ =
  • 25. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Do đó:    . EDC FDB LDF KDC = ⇒ = 2. Tứ giác ACDF có:   90 AFC ADC ° = = ⇒ Tứ giác ACDF nội tiếp     BFD ACD LFD KCD ⇒ = ⇒ = Xét LDK ∆ và KDC ∆ , ta có:   LDF KDC = và   ( . ) LFD KCD LDF KDC g g = ⇒ ∆ ∆ ∽ . (1) LD DF LD KD LDF KDC KD DC DF DC ∆ ∆ ⇒ = ⇒ = ∽ Vì           2 180 180 2 180 EDC FDB LDB KDC LDK LDB FDC FDB FDC LDB ° ° °     = ⇒ = ⇒ + = + = ⇒ =  + Nên   (2) LDK FDC = Từ (1) và (2) , suy ra: ( . . ) LDK FDC c g c ∆ ∆ ∽ . 3. Vì   LFD KCD = và         90 DFC DLK DLK KCD DFC LFD LFC BFL ° = ⇒ + = + = = − . Vì L là tâm đường tròn nội tiếp BDF ∆ nên   90 BLD BFL ° = + . Khi đó        90 90 180 BLK KCD BLD DLK KCD BFL BFL ° ° ° + = + + = + + − = ⇒ Tứ giác BCKLnội tiếp. 4. Gọi , J I lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của AEF ∆ và ABC J AI ∆ ⇒ ∈ . Tương tự ý 1,2,3 ta suy ra các tứ giác , ABLJ ACKJ nội tiếp J ⇒ là giao điểm thứ hai của hai đường tròn ( ) P và ( ) Q (3) PQ AJ PQ AI ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ Ta có:                     90 90 90 2 ABC LIK LIK IAK KAC IAK LIK KAC LKA LKI IKA LKI KAC KCA LKI KAC KCB LKI KAC ILK ° ° °  = + ⇔ = + + ⇔ = − −    = + = + + = + + = + +  Do đó      90 90 (4) IAK LKA LIK LKI ILK AI LK ° ° + = + + − = ⇒ ⊥ Từ (3) và (4) suy ra / / PQ LK . Câu 5 (1,0 điểm): Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Một học sinh viết lên bảng một dãy gồm 2023 số nguyên dương sao cho trong dãy này có đúng 10 số hạng phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại những số hạng liên tiếp của dãy này có tích của chúng là một số chính phương. Giải: Gọi ( 1,2023) m a m = là các số hạng của dãy Các giá trị phân biệt có thể nhận của i a là ( 1,10) i x i = với i x + ∈ và 1 2 10 x x x < <…< . Gọi 1 2 ( 1,2023) j j S a a a j = ⋅ =  là tích của j số hạng đầu tiên của dãy. Khi đó 1 2 10 1 2 10 j j j n n n j S x x x = ⋅ ⋅  với 1 2 10 ; ; ; j j j n n n … lần lượt là số lần xuất hiện của các giá trị j x trong j số hạng đầu tiên của dãy đã cho. Xét 2023bộ ( ) 1 2 10 ; ; ; ( 1,2023) j j j n n n j … = theo module 2 , có tất cả 10 2 1024 = trường hợp có dạng như sau (0;0; ;0),(0; ;0;1),(0; ;1;0),(1; ;1;1) … … … … Do đó tồn tại hai chỉ số , p q (với 1 2023 p q ≤ < < ) thoả ( ) ( ) 1 2 10 1 2 10 ; ; ; ; ; ; (mod 2). p p p q q q n n n n n n … ≡ … Do đó: 1 1 1 2 2 2 10 10 10 2 2 2 q p q p q p n n b n n b n n b − = − = − =  Suy ra ( ) 10 1 2 2 1 2 1 2 10 q b b b p p q p S a a a x x x S + + = ⋅ = ⋅   . Điều phải chứng minh.
  • 26. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN (chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2.0 điểm) Cho 3 9 3 1 2 2 2 1 a a a a P a a a a + − + − = − + + − + − với 0, 1 a a ≥ ≠ . a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm a nguyên để biểu thức P nhận giá trị nguyên. Câu 2 (4.0 điểm) a) Cho phương trình 2 5 28 0 x mx + − = , m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm 1 2 , x x phân biệt thỏa mãn 1 2 5 2 1 x x + = . b) Giải phương trình: ( )( ) 2 4 2 2 2 5 x x x x + − = + − . c) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 3 7 5 6 0 4 9 9 2 2 4 1 x y xy x y x y x x y x y  + − + − + =   − + + = + + + + +   Câu 3 (1.0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2 2 x xy y x y + + = . b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng ( )( ) 1 1 p p − + chia hết cho 24 . Câu 4 (2.0 điểm) Cho đoạn thẳng AB và C là điểm nằm trên đoạn AB sao cho BC AC > . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB , vẽ nửa đường tròn đường kính AB và nửa đường tròn đường kính BC . Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đường kính BC ( M B ≠ , M C ≠ ). Kẻ MH vuông góc với BC ( ) H BC ∈ , đường thẳng MH cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K . Hai đường thẳng AK và CM cắt nhau tại E . a) Chứng minh tứ giác BMKE nội tiếp và 2 BE BA BC = ⋅ . b) Từ C kẻ CN vuông góc với AB ( N thuộc nửa đường tròn đường kính AB ), gọi P là giao điểm của NK và CE . Chứng minh rằng tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác BNE và PNE cùng nằm trên đường thẳng BP. Câu 5 (2.0 điểm) a) Cho một bảng gồm 2023 hàng, 2023 cột. Các hàng được đánh số từ 1 đến 2023 từ trên xuống dưới; các cột đánh số từ 1 đến 2023 từ trái qua phải. Viết các số tự nhiên liên tiếp 0, 1, 2,vào các ô của bảng theo đường chéo zíc-zắc (như hình vẽ bên). Hỏi số 2024 được viết ở hàng nào, cột nào? Vì sao? b) Cho , , a b c là các số dương. Chứng minh: 2 2 2 4 bc ca ab a b c a b c b c a c a b + + + + ≤ + + + + + + . Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 (2.0 điểm) Cho 3 9 3 1 2 2 2 1 a a a a P a a a a + − + − = − + + − + − với 0, 1 a a ≥ ≠ . a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm a nguyên để biểu thức P nhận giá trị nguyên. a) 3 9 3 1 2 2 2 1 a a a a P a a a a + − + − = − + + − + − ( )( ) ( )( ) ( )( ) 3 9 3 1 4 2 1 2 1 2 1 a a a a a a a a a a + − − − = − − + − + − + − ( )( ) 3 2 2 1 a a a a + + = + − ( )( ) ( )( ) 2 1 2 1 a a a a + + = + − 1 . 1 a a + = − 0.25 0.25 0.25 0.25 b) 1 2 1 1 1 a P a a + = = + − − . Ta có P∈ khi và chỉ khi 2 1 a ∈ −  ( ) 1 1 0 1 2 4 1 1 9 1 2 (N) VN N (N). a a a a a a a  − = − =    − = −   ⇔ ⇔   = − =    =   − =  Vậy 0; 4; 9 a a a = = = thì P∈ . 0.25 0.25 0.125x4 Câu 2a. a) Cho phương trình 2 5 28 0 x mx + − = , m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm 1 2 , x x phân biệt thỏa mãn 1 2 5 2 1 x x + = . (1.5 điểm) Ta có 2 560 0 m ∆ = + > nên phương trình ( ) 1 luôn có hai nghiệm 1 2 , x x phân biệt. Theo định lí Vi-ét ta có: 0.5 0.25
  • 27. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 Câu Đáp án Thang điểm ( ) ( ) 1 2 1 2 1 5 28 2 5 m x x x x  + = −     ⋅ = −   Từ ( ) 1 và giả thiết ta có 1 2 1 2 5 5 2 1 m x x x x  + = −    + =  2 1 1 3 2 5 15 m x m x +  = −   ⇔  +  =   Thay các giá trị 1 2 , x x vừa tìm được vào ( ) 2 ta được 2 2 5 1 28 2 7 5 252 15 3 5 m m m m + +    ⇔ − = − ⇔ + + =       2 13 2 7 247 0 19 . 2 m m m m = −   ⇔ + − = ⇔  =  Vậy các giá trị m cần tìm là 19 13; . 2 m m = − = − 0.25x2 0.25 Câu 2b. Giải phương trình: ( )( ) 2 4 2 2 2 5 x x x x + − = + − . (1.0 điểm) Điều kiện: 2 2 5 0. x x + − ≥ Ta có ( )( ) 2 4 2 2 2 5 x x x x + − = + − 2 2 2 8 2 2 5 x x x x ⇔ + − = + − 2 2 2 5 2 2 5 3 0. x x x x ⇔ + − − + − − = Đặt 2 2 5, 0. t x x t = + − ≥ Ta có phương trình ( ) ( ) 2 1 2 3 0 3 lo¹i nhËn t t t t  = − − − = ⇔  =   Với 3 t = ta có 2 2 5 3 x x + − = 2 2 5 9 x x ⇔ + − = 2 1 15 2 14 0 1 15. x x x x  =− − ⇔ + − = ⇔  =− +   Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 15 x =− ± . 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2c Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 3 7 5 6 0 4 9 9 2 2 4 1 x y xy x y x y x x y x y  + − + − + =   − + + = + + + + +   . (1.5 điểm) 2 2 2 2 2 3 7 5 6 0 (1) 4 9 9 2 2 4 1 (2) x y xy x y x y x x y x y  + − + − + =   − + + = + + + + +   Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 Câu Đáp án Thang điểm Điều kiện: 2 2 0 4 1 0. x y x y + + ≥   + + ≥  Xét phương trình ( ) 1 : 2 2 2 3 7 5 6 0 x y xy x y + − + − + = ( ) 2 2 2 7 3 5 6 0 x y x y y ⇔ + − + − + = (*) Ta xem (*) là phương trình bậc hai theo biến x. Biệt thức ( ) ( ) ( ) 2 2 2 7 3 4 2 5 6 1 x y y y y ∆ = − − ⋅ ⋅ − + = − . Phương trình (*) có hai nghiệm ( ) 3 7 1 2 2 4 3 7 1 2 3. 3 4 2 y y x y y x y y y x y x − + −  = = −  = +  ⇔   − − − = + −   = =   +) Với 2 y x = + , thay vào phương trình ( ) 2 ta được: 2 3 5 5 3 4 5 9 x x x x + + = + + + ( ) ( ) 2 3 3 2 3 4 3 5 9 0 x x x x x x     ⇔ + + + − + + + − + =     ( ) 2 2 2 3 0 2 3 4 3 5 9 x x x x x x x x x x + + ⇔ + + + = + + + + + + ( ) 1 1 1 3 0 2 3 4 3 5 9 x x x x x x   ⇔ + + + =   + + + + + −   (**) Với điều kiện 3 4 0 4 5 9 0 3 x x x + ≥  ⇔ ≥ −  + ≥  , ta có 1 1 3 0 2 3 4 3 5 9 x x x x + + > + + + + + − Do đó ( ) 0 2 ** 1 1. x y x y = ⇒ =  ⇔  = − ⇒ =  +) Với 2 3 y x = + , thay vào phương trình ( ) 2 ta được 4 5 9 13 3 0 x x x + + + + = ( ) ( ) 4 5 1 9 13 2 3 3 0 x x x ⇔ + − + + − + + = ( ) ( ) ( ) 4 1 9 1 3 1 0 4 5 1 9 13 2 x x x x x + + ⇔ + + + = + + + + ( ) 4 9 1 3 0 4 5 1 9 13 2 x x x   ⇔ + + + =   + + + +   (***) Với điều kiện 4 5 0 5 9 13 0 4 x x x + ≥  ⇔ ≥ −  + ≥  , ta có 4 9 3 0 4 5 1 9 13 2 x x + + > + + + + . 0.125 0.25 0.25 0.25 0.25
  • 28. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 Câu Đáp án Thang điểm Do đó ( ) *** 1 0 1 1. x x y ⇔ + = ⇔ =− ⇒ = Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm ( ) ( ) ( ) { } ; 0;2 , 1;1 x y = − . 0.25 0.125 Câu 3 (1.0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2 2 x xy y x y + + = . b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng ( )( ) 1 1 p p − + chia hết cho 24 . Câu 3a 0.5 điểm a) Ta có 2 2 2 2 x xy y x y + + = ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 0 1 0 1 x x y xy y y x xy y ⇔ − + + = ⇔ − + + = Ta xét các trường hợp: Trường hợp 1: 2 1 0 1 y y − =⇔ = ± . • Với 1 y = ta có 2 2 1 1 x x x x + + = ⇔ = − . • Với 1 y = − ta có 2 2 1 1. x x x x − + = ⇔ = Trường hợp 2: 2 1 1 0 1. y y y ≠  − ≠ ⇔  ≠ −  Xét phương trình bậc hai ( ) 2 2 2 1 0 y x xy y − + + = , có ( ) ( ) 2 2 2 2 2 4 1 4 3 . x y y y y y ∆ = − − = − • Nếu 0 y = ta có 0. x = • Nếu 0 y ≠ , phương trình ( ) 1 có nghiệm nguyên khi và chỉ khi 2 4 3 y − là số chính phương. Đặt ( ) 2 2 4 3 y k k − = ∈ . ( )( ) 2 2 4 3 2 2 3 y k y k y k − = ⇔ − + = ( ) ( ) 2 1 1 2 3 1 2 3 1 . 2 1 1 lo¹i lo¹i y k y y k k y k y y k k   − = =       + = =     ⇔ ⇔   − = − = −       + = − =       Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm ( ) ( ) ( ) 0;0 , 1; 1 , 1;1 . − − 0.125 0.125 0.125 0.125 Câu 3b (0.5 điểm) b) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ, ta có 2 1 p k = + ( , 1 k k ∈ >  ). Do đó ta có ( )( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 2 4 1 8 p p k k k k − + = + = +  • Nếu 3 3 p k p = ⇒ = (loại vì p là số nguyên tố lớn hơn 3). • Nếu 3 1 p k = + , ta có ( )( ) ( ) 1 1 3 3 2 3 p p k k − += +  . • Nếu 3 2 p k = + , ta có ( )( ) ( )( ) 1 1 3 3 1 1 3 p p k k − + = + +  . Vì ( ) gcd 3;8 1 = nên ( )( ) 1 1 24 p p − +  với p là số nguyên tố lớn hơn 3. 0.125 0.25 0.125 Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Câu Đáp án Thang điểm Câu 4 (2.0 điểm) Cho đoạn thẳng AB và C là điểm nằm trên đoạn AB sao cho BC AC > . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB , vẽ nửa đường tròn đường kính AB và nửa đường tròn đường kính BC . Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đường kính BC ( M B ≠ , M C ≠ ). Kẻ MH vuông góc với BC ( ) H BC ∈ , đường thẳng MH cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K . Hai đường thẳng AK và CM cắt nhau tại E . a) Chứng minh tứ giác BMKE nội tiếp và 2 BE BA BC = ⋅ . b) Từ C kẻ CN vuông góc với AB ( N thuộc nửa đường tròn đường kính AB ), gọi P là giao điểm của NK và CE . Chứng minh rằng tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác BNE và PNE cùng nằm trên đường thẳng BP. Câu 4a (1.0 điểm) a) Ta có:   90 BME BKE = =  nên tứ giác BMKE nội tiếp.   HKB CEB ⇒ = mà   HKB BAE = (cùng phụ với  HKA)   BAE CEB ⇒ =. BEC ∆ đồng dạng với BAE ∆ (vì  ABE chung và   BAE CEB = ) Do đó 2 BE BC BE BC AB AB BE = ⇒ = ⋅ . 0.25 0.125 0.125 0.25 0.25 Câu 4b (1.0 điểm) b) Xét tam giác vuông ABN có 2 CN AB BN BC AB ⊥ ⇒ = ⋅ mà 2 BE BC AB = ⋅ suy ra BN BE = hay BNE ∆ cân tại B, suy ra   BNE BEN = . ( ) 1 Mặt khác, theo câu trên ta có   CEB BAE = và   BAE BNP = suy ra   CEB BNP = . (2) Từ ( ) 1 và ( ) 2 suy ra   PNE PEN = hay PNE ∆ cân tại P NP PE ⇒ =. Vì NP PE = và BN BE = nên BP NE ⊥ . Suy ra BP là đường phân giác của các góc  EBN và  EPN . Do đó tâm đường tròn nội tiếp các tam giác BNE và PNE cùng nằm trên đường thẳng BP. 0.25 0.25 0.25 0.25 Q P N E K H O' O A B C M
  • 29. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 Câu Đáp án Thang điểm Câu 5a a) Cho một bảng gồm 2023 hàng, 2023 cột. Các hàng được đánh số từ 1 đến 2023 từ trên xuống dưới; các cột đánh số từ 1 đến 2023 từ trái qua phải. Viết các số tự nhiên liên tiếp 0, 1, 2,vào các ô của bảng theo đường chéo zíc-zắc (như hình vẽ bên). Hỏi số 2024 được viết ở hàng nào, cột nào? Vì sao? Câu 5a (0.5 điểm) Theo quy luật: Đánh số thứ tự các đường chéo như số thứ tự các hàng - Đường chéo thứ nhất viết 1 số (số 0) - Đường chéo thứ hai viết 2 số (từ 1 đến 2) ... - Đường chéo thứ n viết n số. 0 1 5 6 14 15 2 4 7 13 16 3 8 12 17 9 11 18 10 19 20 21 Vậy với n đường chéo đầu tiên ta đã viết được ( ) 1 1 2 2 n n n + + + + =  số (bắt đầu từ số 0) Lại có 63 64 64 65 2016 2024 2080 2 2 ⋅ ⋅ = < < = . Do đó với 63 đường chéo ta đã viết được 2016 số từ 0đến 2015. Vậy các số tiếp theo 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023, 2024 sẽ được viết ở đường chéo thứ 64. Kể từ đường chéo thứ hai, tính từ trái qua phải, từ dưới lên trên, ta thấy đường chéo mang số lẻ thì tăng dần, đường chéo mang số chẵn thì giảm dần. Vậy số 2016 thì ở đầu cột 64, hàng 1. Vậy số 2024 được viết ở cột 56, hàng 9. 0.125 0.125 0.125 0.125 Câu 5b Cho , , a b c là các số dương. Chứng minh: 2 2 2 4 bc ca ab a b c a b c b c a c a b + + + + ≤ + + + + + + . (0.5 điểm) Chứng minh được bất đẳng thức 1 1 4 . a b a b + ≥ + Ta có ( ) ( ) 1 1 4 1 1 1 2 4 4 a b c a b a c a b a c   = ⋅ ≤ +   + + + + + + +   1 2 4 bc bc bc a b c a b a c   ⇒ ≤ +   + + + +   (1) Tương tự, ta có 1 2 4 ac ac ac b a c b c b a   ≤ +   + + + +   (2) 0.125 Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Câu Đáp án Thang điểm 1 2 4 ab ab ab c a b a c b c   ≤ +   + + + +   . (3) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta được 1 4 1 . 4 4 bc bc ac ac ab ab VT a b a c b c b a a c b c bc ca bc ab ca ab a b c a b a b a c a c b c b c   ≤ + + + + +   + + + + + +     + +       = + + + + + =         + + + + + +         Dấu "=" xảy ra . a b c ⇔ = = 0.125 0.125 0.125
  • 30. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1 LỜI GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN BÌNH THUẬN NĂM 2023-2024 I. Đề bài Bài 1: (2,0 điểm): Giải phương trình: 2 9 53 2 1 71 − = + − x x x Bài 2: (2,0 điểm): a) Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n. Biết a và b là hai số nguyên dương thỏa S(a) = S(b) = S(a + b) . Chứng minh rằng a và b chia hết cho 9. b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: ( ) ( ) 2 4 2 4 1 1 + + = + + x x y y Bài 3: (2,0 điểm): Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc Chứng minh rằng: 2 2 2 3 2 + + ≤ + + + a b c a bc b ca c ab Bài 4: (3,0 điểm): Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M tùy ý (M không trùng B,H,C). Gọi P, Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. a) Chứng minh MP + MQ = AH b) Gọi K là trung điểm của AM. Chứng minh rằng KH ⊥ PQ c) Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABM. Gọi D,E,F theo thứ tự là tiếp điểm của (O) với các cạnh BM,AB,AM. Vẽ DN vuông góc với EF tại N. Chứng minh   = BNE MNF Bài 5: (1,0 điểm): Chia bảng hình vuông có cạnh 23cm thành các ô vuông có cạnh bằng 1cm. Ban đầu, tất cả các ô vuông được điền bởi dấu "+". Sau đó người ta thực hiện đổi dấu (mỗi lần đổi dấu là chuyển " + " thành " — ", " — " thành “ + “ ) trong các ô vuông ở các dòng và các cột của bảng theo quy tắc sau: • Tất cả các ô của dòng thứ i được đổi dấu i lần ( ,1 23 ∈ ≤ ≤ i N i ) • Tất cả các ô ở cột thứ j được đổi dấu 5j + 1 lần ( ,1 23 ∈ ≤ ≤ j N j ) Hỏi sau khi thực hiện tất cả thao tác đổi dấu, trên bảng còn bao nhiêu dấu " + "? HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (2,0 điểm): Giải phương trình: 2 9 53 2 1 71 − = + − x x x Giải Điều kiện 1 2 1 0 2 + ≥ ⇔ ≥ − x x Phương trình viết lại thành: 2 36 212 284 4 2 1 − + = + x x x ( ) 2 36 212 284 8 5 4 2 1 4 2 1 1 ⇔ − + + + = + + + + x x x x x ( ) 2 36 204 289 4 2 1 4 2 1 1 ⇔ − + = + + + + x x x x ( ) ( ) 2 2 6 17 2 2 1 1 ⇔ − = + + x x Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 ( ) ( ) 2 2 1 1 6 17 1 2 2 1 1 17 6 2  + + = − ⇔  + + = −   x x x x Xét (1), ta có: (1) 2 2 1 6 18 ⇔ + = − x x ( ) ( ) 2 2 1 3 2 1 21 1' ⇔ += + − x x Đặt 2 1 0 = + ≥ t x ta có: ( ) 2 1 3 2 21 0 − ′ ⇔ − = t t ( )( ) 3 3 7 0 ⇔ − + = t t 3 0 3 7 0 − =  ⇔  + =  t t Xét (2), ta có: ( ) 2 6 2 2 1 16 0 ⇔ + + − = x x ( ) 3 2 1 2 2 1 19 0 ⇔ + + + − = x x Đặt 2 1 0 = + ≥ t x ta có: ( ) 2 2 3 2 19 0 + ′ ⇔ − = t t Giải phương trình này ta được hai nghiệm ( ) ( ) 1 2 1 58 1 58 ; 3 3 − + − − = = t nhan t loai Với 1 1 58 3 − + = t ta được: 1 58 2 1 3 − + + = x 59 2 58 2 1 9 − ⇔ + = x 50 2 58 2 9 − ⇔ = x ( ) 25 58 9 − ⇔ = x nhan Vậy 25 58 ;4 9   −   =       S Bài 2: (2,0 điểm): a) Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n. Biết a và b là hai số nguyên dương thỏa S(a) = S(b) = S(a + b) Chứng minh rằng a và b chia hết cho 9. b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: ( ) ( ) 2 4 2 4 1 1 + + = + + x x y y Giải a) Ta áp dụng tính chất a - S (a)  9 với mọi số nguyên dương a (bạn đọc tự chứng minh tính chất này) Vậy ( a + b - S(a) = a + b - S(a+b)9
  • 31. liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 ( ) ( ) 9 9 ⇒ − + ⇒   a S a b b Tương tự , ta được 9.  a Vậy a , b chia hết cho 9 (đpcm) b) Phương trình viết lại: 2 4 3 2 2 2 1 2 4 6 4 1 + += + + + + x x y y y y 2 4 3 2 2 2 2 2 4 6 4 2 ⇒ + + = + + + + x x y y y y ( ) 2 2 2 1 1 ⇒ + + = + + x x y y Vậy từ đây ta được 2 1 + + x x là số chính phương hay ( ) 2 2 4 4 4 2 1 3 + + = + + x x x là số chính phương. Đặt ( ) ( ) 2 2 2 1 3 + + = x t t Z  (**) Ta có: ( ) ( ) 2 2 ** 2 1 3 ⇔ − + = t x ( )( ) 2 1 2 1 3 ⇔ − − + + = t x t x Xét tất cả các trường hợp sau: 2 1 − − t x 1 3 -1 -3 2 1 + + t x 3 1 -3 -1 t 2 2 -2 -2 x 0 -1 -1 0 Vậy 0 1 = = − x và x Với x = 0 thay vào (*), ta được: (*) ( ) 2 2 1 1 ⇔ + + = y y ( ) ( ) 2 2 2 0 1 1 0 1 0 1 1 1  =  + + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔   = − ⇔    + + = −  y y y y y y y y y y vônghiem Với x = - 1 thay vào (*), ta được: (*) ( ) 2 2 0 1 1 1 =  ⇔ + + = ⇔  = −  y y y y Vậy phương trình có các nghiệm (x; y) = (0; 0); (0; - 1); (- 1; 0); (- 1; - 1) Bài 3: (2,0 điểm): Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc Chứng minh rằng: 2 2 2 3 2 + + ≤ + + + a b c a bc b ca c ab Giải Biến đổi giá trị thiết ta được: 1 1 1 3 + + = a b c Website: Liên hệ tài liệu word toán zalo: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 Ta có: 2 1 1 2 1 1 1 . 4 4 2 2   ≤ = = ≤ +   +   a a b c a bc a bc bc bc Tương tự: 2 1 1 1 4   ≤ +   +   b c a b ca ; 2 1 1 1 4   ≤ +   +   c a b c ab Vậy 2 2 2 1 1 1 1 2 3 .2 .3 4 4 2   + + ≤ + + = =   + + +   a b c a b c a bc b ca c ab Dấu “ = ” xảy ra khi 1. = = = a b c Bài 4: (3,0 điểm): Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M tùy ý (M không trùng B,H,C). Gọi P, Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. a) Chứng minh MP + MQ = AH b) Gọi K là trung điểm của AM. Chứng minh rằng KH ⊥ PQ c) Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABM. Gọi D,E,F theo thứ tự là tiếp điểm của (O) với các cạnh BM,AB,AM. Vẽ DN vuông góc với EF tại N. Chứng minh   = BNE MNF Giải: a) Trong ∆BMP vuông ở P. ta có: 3 .sin . 60 2 = = ° = MP MB MBP MB sin MB Tương tự, ta chứng minh được: 3 2 = MQ MC Vậy 3 2 + = = MP MQ BC AH b) Do    = = APM AQM AHM = 90 ° nên A, M, P, Q, H cùng nằm trên đường tròn đường kính AM. Do đó, K là tâm của đường tròn này⇒ KP = KH = KQ Trong ∆ PKH cân ở K có    2 2 = = PHK PAH BAH =2. 30 °=60 . ° Vậy ∆ PKH đều ( ) 1 ⇒ = HP HK