Video hướng dẫn giải - bài 1 trang 130 sgk toán 8 tập 2

\[= - \left[ {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right]\left[ {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right]\]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a.
  • LG b.
  • LG c.
  • LG d.

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

LG a.

\[{a^2} - {b^2} - 4a + 4;\]

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức để phân tích các đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

\[{a^2} - {b^2} - 4a + 4 \]

\[={a^2} - 4a + 4 - {b^2}\]

\[= {\left[ {a - 2} \right]^2} - {b^2} \]

\[= \left[ {a - 2 + b} \right]\left[ {a - 2 - b} \right]\]

\[= \left[ {a + b - 2} \right]\left[ {a - b - 2} \right]\]

LG b.

\[{x^2} + 2x - 3\]

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức để phân tích các đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

\[{x^2} + 2x - 3 = {x^2} + 2x + 1 - 4\]

\[={\left[ {x + 1} \right]^2} - {2^2} \]

\[= \left[ {x + 1 + 2} \right]\left[ {x + 1 - 2} \right]\]

\[=\left[ {x + 3} \right]\left[ {x - 1} \right]\]

LG c.

\[4{x^2}{y^2} - {\left[ {{x^2}+{y^2}} \right]^2}\]

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức để phân tích các đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

\[4{x^2}{y^2} - {\left[ {{x^2}+{y^2}} \right]^2} \]

\[= {\left[ {2xy} \right]^2} - {\left[ {{x^2} + {y^2}} \right]^2}\]

\[= \left[ {2xy - {x^2} - {y^2}} \right]\left[ {2xy + {x^2} + {y^2}} \right]\]

\[= - \left[ {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right]\left[ {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right]\]

\[= - {\left[ {x - y} \right]^2}{\left[ {x + y} \right]^2}\]

LG d.

\[2{a^3} - 54{b^3}\].

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức để phân tích các đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

\[2{a^3} - 54{b^3} = 2\left[ {{a^3} - 27{b^3}} \right]\]

\[=2\left[ {{a^3} - {{\left[ {3b} \right]}^3}} \right] \]

\[= 2\left[ {a - 3b} \right]\left[ {{a^2} + 3ab + 9{b^2}} \right]\].

Video liên quan

Chủ Đề