1 atm bằng bao nhiêu bar?

là một đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI), được đặt theo tên của một nhà toán học và vật lý người Pháp - Blaise Pascal.

1 pascal áp suất được tính bằng áp lực 1 newton tác dụng lên bề mặt có diện tích 1 mét vuông (1 Pa = 1 N/m² ). Áp suất 1 Pa rất nhỏ, xấp xỉ bằng áp lực của một vật thể nhỏ như cái bút đặt trên bàn.

Đơn vị đo Pa khá nhỏ chỉ dùng trong đo thường thí nghiệm hoặc những ứng dụng đo áp suất biến đổi nhỏ, áp suất âm như áp suất hút bơm chân không. Với lĩnh vực cần thang đo lớn người ta thường dùng bội số của Pa là Mpa, Kpa.

1 Mpa = 1000 Kpa = 1000 000 Pa.

atm

Atmotphe (Standard atmosphere, kí hiệu: atm) là đơn vị đo áp suất không thuộc đơn vị đo lường quốc tế SI. Đơn vị tính 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s².

Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe: 1 atm = 101325 Pa và 1 atm = 1 bar.

Áp suất chân không - áp suất âm

Áp suất chân không là giá trị áp suất của lượng vật chất còn lại trong một khoảng không gian nhất định. Giá trị áp suất sẽ tỉ lệ nghịch với số lượng vật chất trong đó. Nghĩa là khi áp suất chân không càng cao thì lượng vật chất trong môi trường càng ít đi.

Có thể hiểu đơn giản áp suất chân không là áp suất thấp hơn áp suất khí quyển P0.

1 atm bằng bao nhiêu bar?

p0 áp suất khí quyển theo tiêu chuẩn mực nước biển 101325 Pa.

Áp suất chân không tuyệt đối là môi trường chân không hoàn hảo có áp suất chân không đạt 0 Torr hoặc 0 kPa(áp suất âm tuyệt đối). Thực tế rất hiếm có môi trường chân không tuyệt đối.

Môi trường chân không có tên tiếng anh vacuus, có nghĩa là khoảng trống. Tức định ngĩa một khoảng trống có thể tích lớn hơn 0 nhưng không chứa vật chất bên trong với khối lượng = 0. 

Đơn vị đo áp suất chân không hay còn gọi là độ chân không, thường được biểu diễn dưới đơn vị Torr, mBar, Pa, mmHg, Psi.v.v..

1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg/cm2, Kpa, Mpa và nhiều đơn vị đo áp lực khác chính xác nhất. Chúng ta đã quen với nhiều loại đồng hồ đo huyết áp, thông thường nhất thì đơn vị đo áp suất sử dụng là Bar, nhưng trong một số trường hợp thì lại dùng các đơn vị khác như Pa, atm, psi nên việc quy đổi 1 Bar sang những đơn vị này là hết sức cần thiết. Bạn phải có công thức chuẩn để chuyển đổi chính xác và thuận tiện. yeutrithuc.com sẽ giúp bạn việc này.

1 atm bằng bao nhiêu bar?

  • 1 Pa bằng bao nhiêu
  • 1 mmHg bằng bao nhiêu

1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg

Bar là đơn vị của áp lực nhưng không nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Định nghĩa đơn vị Bar là bằng 100.000 Pa và hơi thấp hơn áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển.

1 bar = 100000 Pa (Pascal) = 106 dyne/cm2 = 1,0197 at (Átmốtphe kỹ thuật) = 0,98692 atm (Átmốtphe) = 750,06 Torr = 14,504 Psi (Pound lực trên inch vuông).

Cách quy đổi 1 Bar bằng bao nhiêu tính sang các đơn vị đo áp suất khác theo công thức như sau:

1.Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.1 Mpa (megapascal)

1 bar            =            1.02 kgf/cm2

1 bar            =            100 kPa (kilopascal)

1 bar            =            1000 hPa (hetopascal)

1 bar            =            1000 mbar (milibar)

1 bar            =            10197.16 kgf/m2

1 bar            =            100000 Pa (pascal)

2.Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar            =            1.02 technical atmosphere

3.Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.0145 Ksi (kilopound lực trên inch vuông)

1 bar            =            14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar            =            2088.5 (pound per square foot)

4.Tính theo  “cột nước”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            10.19 mét nước  (mH2O)

1 bar            =            401.5 inc nước (inH2O)

1 bar            =            1019.7 cm nước (cmH2O)

5.Tính theo  “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar            =            75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar            =           750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar            =            750 Torr

Trên đây là cách quy đổi 1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg, mmHg chính xác và đầy đủ nhất. Nếu muốn chuyển đổi, bạn chỉ cần lên Google search để điền 1 bar = bao nhiêu đó thì sẽ cho ra kết quả ngay, hoặc dùng bảng quy đổi ở trên rồi bấm bằng máy tính.

1 at bằng bao nhiêu atm?

Đơn vị áp suất.

1 atm bằng bao nhiêu mét?

Átmốtphe (atm) là đơn vị đo lường áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, thuộc Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal).

1 bar bằng bao nhiêu?

1 bar = 1.02 kgf/cm2. 1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar bằng bao nhiêu tấn?

1bar= 1.02Kg/cm2 nên với thang đo đồng hồ áp suất khí nén độ chính xác tương đối thường coi chúng bằng nhau.