39 đặng văn ngữ buôn ma thuột dak lak năm 2024
Là kênh “cảm biến xã hội” quan trọng không những giúp cơ quan có thẩm quyền nhanh chóng xử lý những góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, mà còn đánh giá được kết quả xử lý cũng như công khai, minh bạch, tạo lòng tin trong Nhân dân và cộng đồng doanh nghiệp, hướng đến xây dựng đô thị thông minh... Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
Viết liền, không dấu Phòng ngủ4 Phòng Phòng tắm4 Phòng Chiều dài20 m Chiều rộng10 m Độ rộng đường/hẻm3 m Diện tích200.0 m² Kết cấu nhàNhà cấp 4 Hướng nhàBắc Giấy tờ pháp lýBĐS đã có sổ Phí thủ tục sang tênNgười bán chịu phí hoặc Thỏa thuận Bảng giá đất Buôn Ma Thuột từ năm 2020 – 2024. Bảng dự thảo giá đất đã được trình kí và áp dụng từ ngày 01/01/2020. Theo so sánh và đánh giá từ dự thảo, giá đất mới từ năm 2020 – 2024. Tăng mạnh trong khu vực trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột. Nhiều tuyến đường như: Mai Thị Lựu tại phường. Ea Tam tăng đến 200% so với bảng giá đất từ năm 2015 – 2019. Nhiều hệ luỵ tiêu cựcBảng giá đất Buôn Ma Thuột thời kỳ 2020 – 2024 tăng mạnh. Đơn cử việc tăng hệ số khung giá đất. có thể làm tăng giao dịch trên thị trường ngầm. Cụ thể bảng giá đất Buôn Ma Thuột 2020 – 2024. Xem Bảng Giá Thuế đất Các Loại Đất Khác Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk 2020 (Kết nối zalo SĐT 0917611117) “Xem thêm” giá đất ONT (ở nông thôn) tại Buôn Ma Thuột “Xem thêm” Cách tính giá đất hẻm tại Buôn Ma Thuột Xem bảng giá đất (ODT) mới từ năm 2020 – 2024Bảng Giá đất ở tại đô thị ĐVT: Đồng/m2 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 1 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh Phan Bội Châu 8.000.000 2 30 tháng 4 Phan Bội Châu Phan Huy Chú 8.000.000 3 A Dừa Lê Duẩn Săm Brăm 6.800.000 4 A Mí Đoan Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An) Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82) 6.000.000 5 A Tranh Y Nuê Lê Chân 4.000.000 6 Ama Jhao Nguyễn Tất Thành Hùng Vương (Nối dài) 12.500.000 7 Ama Khê Nguyễn Tất Thành Hùng Vương 14.000.000 Hùng Vương Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17) 11.000.000 8 Ama Pui Nguyễn Công Hoan Nguyễn Đình Chiểu 12.500.000 9 Ama Quang Ama Khê Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 10 Ama Sa Ama Khê Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 11 An Dương Vương Trương Công Định Phan Đình Phùng 7.000.000 Phan Đình Phùng Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39) 5.000.000 12 Âu Cơ Lê Duẩn Hết đường (Đường Siu Bleh) 4.000.000 13 Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn Săm Brăm 6.000.000 14 Bà Triệu Lê Thánh Tông Nguyễn Công Trứ 22.000.000 15 Bạch Đằng Số 91 Giải Phóng Hẻm 53 Giải Phóng 4.200.000 16 Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa Lê Duẩn 4.500.000 17 Bùi Huy Bích Thăng Long Đinh Tiên Hoàng 7.500.000 Đinh Tiên Hoàng Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du) 4.000.000 18 Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) 7.000.000 Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22) 5.000.000 19 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Ama Khê 10.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến Thành 20 Cao Bá Quát Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 7.500.000 21 Cao Đạt Nguyễn Tất Thành Hết đường (Đường Y Som Êban) 8.500.000 22 Cao Thắng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 Nguyễn Hữu Thọ Đồng Khởi 10.500.000 23 Cao Xuân Huy Trần Khánh Dư Trần Nhật Duật 9.000.000 24 Cống Quỳnh Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000 25 Chế Lan Viên Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 11.000.000 26 Chu Huy Mân Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000 27 Chu Mạnh Trinh Mai Hắc Đế Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13) 6.000.000 28 Chu Văn An Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 11.000.000 Lý Thái Tổ Hà Huy Tập 10.000.000 29 Chu Văn Tấn Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú 3.500.000 30 Cù Chính Lan Đinh Tiên Hoàng Hẻm 14 Cù Chính Lan 5.000.000 Hẻm 14 Cù Chính Lan Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn) 3.000.000 31 Dã Tượng Làng văn hóa dân tộc Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40) 5.000.000 32 Dương Vân Nga Mai Hắc Đế Y Ngông 7.200.000 33 Đào Doãn Dịch Phan Bội Châu Thủ Khoa Huân 6.000.000 34 Đào Duy Anh Võ Văn Kiệt Hết thửa 21; TBĐ số 90 3.500.000 Hết thửa 21; TBĐ số 90 Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55) 2.500.000 35 Đào Duy Từ Phan Bội Châu Trần Phú 15.500.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 9.500.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11) 8.500.000 36 Đào Tấn Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 9.000.000 37 Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu Y Út Niê 10.000.000 38 Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng Hết đường 6.000.000 39 Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh Hết đường (Đường Dã Tượng) 5.000.000 40 Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh Đặng Dung 11.000.000 41 Đặng Thái Thân Mai Hắc Đế Hẻm 40 Đặng Thái Thân 6.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến Hẻm 40 Đặng Thái Thân Giải Phóng 4.000.000 42 Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình) 4.000.000 43 Đặng Văn Ngữ Lê Duẩn Săm Brăm 6.000.000 Săm Brăm Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25) 5.000.000 44 Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dư Trần Nhật Duật 12.000.000 45 Điện Biên Phủ Nguyễn Công Trứ Hoàng Diệu 50.000.000 Hoàng Diệu Trần Phú 40.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 13.000.000 46 Điểu Văn Cải Lê Duẩn Hết đường (Đường Săm Brăm) 5.500.000 47 Đinh Công Tráng Quang Trung Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) 5.000.000 Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) Nơ Trang Gưh 4.000.000 48 Đinh Lễ Hà Huy Tập Đường quy hoạch rộng 36m 6.000.000 49 Đinh Núp Ama Khê Y Ni Ksơr 7.000.000 50 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Tất Thành Nguyễn Công Trứ 21.500.000 Nguyễn Công Trứ Phạm Hồng Thái 17.500.000 Phạm Hồng Thái Lê Duẩn 13.000.000 51 Đinh Văn Gió Y Ni K’sơr Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11) 5.000.000 52 Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh Tôn Đức Thắng 12.000.000 53 Đoàn Thị Điểm Lý Thường Kiệt Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) 5.000.000 54 Đỗ Nhuận Hà Huy Tập Đường quy hoạch rộng 36m 6.000.000 55 Đỗ Xuân Hợp Y Moan Êñuôl Mười Tháng Ba 6.000.000 56 Đồng Khởi Nguyễn Chí Thanh Hà Huy Tập 13.500.000 Hà Huy Tập Y Moan Êñuôl 8.000.000 Y Moan Êñuôl 10 tháng 3 6.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 57 Đồng Sỹ Bình Giải Phóng Hẻm 40 Dương Vân Nga 5.000.000 58 Giải Phóng Lê Duẩn Y Ngông 8.000.000 59 Giáp Hải Hải Triều Trần Quang Khải 11.000.000 Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 60 Hà Huy Tập Lê Thị Hồng Gấm Đồng Khởi 17.500.000 Đồng Khởi 10 tháng 3 15.000.000 10 tháng 3 Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An 10.000.000 Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 6.000.000 61 Hai Bà Trưng Nơ Trang Long Phan Bội Châu 40.000.000 Phan Bội Châu Trần Phú 30.000.000 Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 25.000.000 62 Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông Giáp Hải 13.000.000 63 Hải Triều Lê Thánh Tông Giáp Hải 13.000.000 64 Hàm Nghi Phan Bội Châu Lê Công Kiều 7.000.000 65 Hàn Mặc Tử Lê Quý Đôn Đoàn Khuê 12.000.000 66 Hàn Thuyên Trần Phú Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13) 6.000.000 67 Hoàng Diệu Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 27.000.000 Phan Chu Trinh Xô Viết Nghệ Tĩnh 45.000.000 Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Trãi 25.000.000 Nguyễn Trãi Ngô Mây 18.000.000 Ngô Mây Trương Công Định 14.000.000 68 Hoàng Đình Ái Tô Vĩnh Diện Nguyễn Viết Xuân 4.200.000 69 Hoàng Hoa Thám Phan Bội Châu Y Ngông 10.000.000 70 Hoàng Hữu Nam Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú 2.800.000 71 Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng Cao Thắng 11.000.000 72 Hoàng Thế Thiện Y Moan Ênuôl Thửa 142, TBĐ số 19 5.000.000 Thửa 142, TBĐ số 19 Hết đường (Hết thửa 149; TBĐ số 23) 3.000.000 73 Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 13.000.000 74 Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 14.000.000 75 Hoàng Việt Trần Quang Khải Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7) 12.000.000 76 Hồ Giáo 65 Mai Xuân Thưởng Hẻm 169 Nơ Trang Gưh 4.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 77 Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong Y Ngông 9.500.000 78 Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu Quang Trung 8.500.000 79 Hùng Vương Ngã 6 trung tâm Đinh Tiên Hoàng 30.000.000 Đinh Tiên Hoàng Bà Triệu 22.000.000 Bà Triệu Ngã ba Nguyễn Công Trứ 18.000.000 Ngã ba Nguyễn Công Trứ Ama Khê 10.000.000 Ama Khê Ama Jhao 12.500.000 Ama Jhao Hết đường 8.000.000 80 Huy Cận Điện Biên Phủ Lê Hồng Phong 31.000.000 81 Huỳnh Thúc Kháng Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 10.000.000 82 Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 5.500.000 83 Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn Săm Brăm 7.700.000 84 Kim Đồng Đồng Khởi Văn Tiến Dũng 12.500.000 85 Kpă Nguyên Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 13.000.000 86 Kpă Púi 231 Ngô Quyền Tôn Đức Thắng 13.700.000 87 Lạc Long Quân Lê Duẩn Hết đường (Đường Siu Bleh) 4.700.000 88 Lê Anh Xuân Trần Quang Khải Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6) 12.000.000 89 Lê Cảnh Tuân Thế Lữ 211A Lê Cảnh Tuân 2.500.000 90 Lê Chân Lê Duẩn Y Nuê 5.000.000 91 Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi Mai Xuân Thưởng 7.000.000 92 Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành 30.000.000 Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành Cầu Ea Tam 22.000.000 Cầu Ea Tam Nguyễn An Ninh 20.000.000 Nguyễn An Ninh Phan Huy Chú 13.000.000 93 Lê Đại Cang Số 1A, Bà Triệu Số 9 Trường Chinh 14.000.000 94 Lê Đại Hành Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 15.000.000 95 Lê Đức Thọ Phan Bội Châu Ngô Đức Kế 15.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 96 Lê Hồng Phong Y Ngông Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong 28.000.000 Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong Phan Bội Châu 50.000.000 Phan Bội Châu Hoàng Diệu 42.000.000 Hoàng Diệu Trần Phú 35.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường 16.000.000 97 Lê Lai Trương Công Định Phan Đình Phùng 7.500.000 98 Lê Lợi Trần Khánh Dư Tản Đà 10.000.000 99 Lê Minh Xuân Y Ni K’Sơr Hết đường (Đường Hùng Vương) 6.000.000 100 Lê Quang Sung Y Bih Aleo Trần Hữu Dực 12.000.000 101 Lê Quý Đôn Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 17.000.000 102 Lê Thánh Tông Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo 40.000.000 Trần Hưng Đạo Lý Tự Trọng 32.000.000 103 Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 16.000.000 104 Lê Thị Riêng Lê Duẩn Hết đường (Đường Mai Thị Lựu) 7.000.000 105 Lê Trọng Tấn Đồng Khởi Văn Tiến Dũng 12.000.000 106 Lê Văn Hưu Đặng Văn Ngữ Khúc Thừa Dụ 6.000.000 Khúc Thừa Dụ Phùng Hưng 7.800.000 107 Lê Văn Nhiễu Nguyễn Hồng Ưng Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập) 8.000.000 108 Lê Văn Sỹ Lê Duẩn Nguyễn Viết Xuân 7.000.000 109 Lê Vụ Nguyễn Chí Thanh Hết đường (Đường Truong Quang Tuân) 10.000.000 110 Lương Thế Vinh Y Ngông Mai Xuân Thưởng 6.000.000 111 Lý Chính Thắng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 11.500.000 Nguyễn Hữu Thọ Đồng Khởi 13.000.000 112 Lý Nam Đế Nguyễn Tất Thành Lê Thánh Tông 25.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 113 Lý Thái Tổ Lý Tự Trọng Đồng Khởi 25.000.000 114 Lý Thường Kiệt Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 45.000.000 Phan Bội Châu Hoàng Diệu 40.000.000 Hoàng Diệu Trần Phú 35.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 18.000.000 Nguyễn Văn Trỗi Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt 15.000.000 Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt Hết đường 10.000.000 115 Lý Tự Trọng Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 27.000.000 Ngô Quyền Lê Thị Hồng Gấm 22.000.000 116 Má Hai Thế Lữ Tăng Bạt Hổ 3.500.000 117 Mạc Đĩnh Chi Phan Bội Châu Nơ Trang Gưh 9.000.000 Nơ Trang Gưh Mai Xuân Thưởng 6.000.000 118 Mạc Thị Bưởi Quang Trung Phan Bội Châu 15.500.000 Phan Bội Châu Trần Phú 20.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 13.500.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 8.500.000 119 Mai Hắc Đế Y Ngông Nguyễn Viết Xuân 17.000.000 Nguyễn Viết Xuân Giải Phóng 14.000.000 Giải Phóng Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26) 8.000.000 120 Mai Thị Lựu Y Wang Hết đường (Đường Trần Quý Cáp) 9.000.000 121 Mai Xuân Thưởng Phan Bội Châu Mạc Đĩnh Chi 14.000.000 Mạc Đĩnh Chi Y Ngông 10.000.000 122 Mậu Thân Phạm Văn Đồng Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 4.000.000 Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 Hết địa bàn phường 2.500.000 123 Nam Quốc Cang Mạc Đĩnh Chi Mai Xuân Thưởng 7.000.000 124 Nay Der Y Ni K’Sơr Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp) 6.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 125 Nay Phao Đồng Khởi Văn Tiến Dũng 12.000.000 126 Nay Thông Lê Duẩn Săm Brăm 5.000.000 Săm Brăm Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118) 4.000.000 127 Ngô Chí Quốc Phạm Văn Đồng Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) 3.500.000 Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) Hết địa bàn phường 2.500.000 128 Ngô Đức Kế Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 15.000.000 129 Ngô Gia Tự Nguyễn Tất Thành Ngô Quyền 17.500.000 Ngô Quyền Hà Huy Tập 13.000.000 130 Ngô Mây Phan Bội Châu Hoàng Diệu 10.000.000 Hoàng Diệu Trần Phú 8.000.000 131 Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Ngô Gia Tự 32.000.000 Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn 20.000.000 132 Ngô Tất Tố Hùng Vương Nguyễn Công Trứ 7.000.000 133 Ngô Thì Nhậm Lê Quý Đôn Đồng Khởi 12.000.000 134 Ngô Văn Năm Lê Thị Hồng Gấm Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59) 11.000.000 135 Nguyên Hồng Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 9.000.000 136 Nguyễn An Ninh Lê Duẩn Cổng Trại giam 8.000.000 137 Nguyễn Biểu Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 16.000.000 138 Nguyễn Bính Điện Biên Phủ Lê Hồng Phong 31.000.000 139 Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoàng Diệu Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường 9.000.000 140 Nguyễn Bưởi Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000 141 Nguyễn Cảnh Dị Võ Văn Kiệt Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156) 3.000.000 142 Nguyễn Chánh Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 17.000.000 143 Nguyễn Chí Thanh Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ Trương Quang Giao 20.000.000 Trương Quang Giao Trịnh Cấn 13.000.000 Trịnh Văn Cấn Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh) 10.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 144 Nguyễn Công Hoan Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 13.000.000 145 Nguyễn Công Trứ Lê Hồng Phong Lê Duẩn 35.000.000 Lê Duẩn Đinh Tiên Hoàng 20.500.000 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương 15.000.000 146 Nguyễn Cơ Thạch Nguyễn Thị Định Hết đường (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch) 4.000.000 147 Nguyễn Cư Trinh Phạm Hồng Thái Hết cầu bê tông 5.000.000 Hết cầu bê tông Hết đường (Đường Nguyễn Du) 7.000.000 148 Nguyễn Du Lê Duẩn Cầu chui 6.500.000 Cầu chui Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) 5.500.000 Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) Trần Quý Cáp 7.500.000 149 Nguyễn Duy Trinh Mai Hắc Đế Y Ngông 6.000.000 150 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tất Thành Nguyễn Khuyến 20.000.000 151 Nguyễn Đình Chiểu nối dài Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu Đến hết địa bàn phường Tân Lợi 12.500.000 152 Nguyễn Đình Thi Trần Kiên Giáp lô cao su 3.000.000 153 Nguyễn Đức Cảnh Hoàng Diệu Trần Phú 23.000.000 Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000 154 Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Văn Linh Hết đường (Đường Dã Tượng) 5.000.000 155 Nguyễn Hiền Lê Thánh Tông Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68) 8.000.000 156 Nguyễn Hồng Ưng Lê Vụ Lê Văn Nhiễu 8.000.000 157 Nguyễn Huy Tự Nguyễn Cư Trinh Hết đường 5.000.000 158 Nguyễn Huy Tưởng Lê Thánh Tông Hết đường (Đường Nguyễn Thi) 8.000.000 159 Nguyễn Hữu Thấu Hà Huy Tập Hết khu dân cư K7 8.000.000 Hết khu dân cư K7 Mười Tháng Ba 5.000.000 160 Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 19.500.000 161 Nguyễn Khắc Tính Lê Vụ Lê Văn Nhiễu 8.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 162 Nguyễn Khoa Đăng Võ Văn Kiệt Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) 3.000.000 Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74) 2.000.000 163 Nguyễn Khuyến Nguyễn Đình Chiểu Trần Nhật Duật 15.000.000 Trần Nhật Duật Y Moan Ênuôl 11.000.000 164 Nguyễn Kim Mai Hắc Đế Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13) 6.000.000 165 Nguyễn Kinh Chi Lê Thị Hồng Gấm Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành 12.000.000 166 Nguyễn Lâm Ama Khê Sang 2 phía đường Ama Khê 7.000.000 167 Nguyễn Lương Bằng Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) Cầu km 5 10.000.000 168 Nguyễn Nhạc Công an Thành phố Ngô Gia Tự 12.000.000 169 Nguyễn Phi Khanh Lê Thánh Tông Nguyễn Thi 8.000.000 170 Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Thị Định Hết đường (Hết khu dân cư tổ 56 A) 4.500.000 171 Nguyễn Siêu Phạm Ngũ Lão Hết đường 4.500.000 172 Nguyễn Sinh Sắc Phạm Văn Đồng Lê Cảnh Tuân 3.500.000 Lê Cảnh Tuân Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62) 3.000.000 173 Nguyễn Sơn Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 14.000.000 174 Nguyễn Tất Thành Ngã 6 trung tâm Nguyễn Văn Cừ 45.000.000 175 Nguyễn Thái Học Phan Chu Trinh Văn Cao 14.000.000 Văn Cao Nguyễn Khuyến 11.000.000 176 Nguyễn Thi Tản Đà Phan Văn Khỏe 8.000.000 177 Nguyễn Thị Định 30 tháng 4 Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) 13.000.000 Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) 9.000.000 Đường trục 1 Buôn Ky (Hết Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 6.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột 3.000.000 178 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Chu Trinh Y Jút 27.500.000 Y Jút Nguyễn Trãi 18.000.000 Nguyễn Trãi Phạm Ngũ Lão 16.000.000 179 Nguyễn Thiếp Nguyễn Cư Trinh Hết đường 5.000.000 180 Nguyễn Thông Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 11.000.000 181 Nguyễn Thượng Hiền Lê Quý Đôn Hoàng Minh Thảo 12.000.000 182 Nguyễn Tiểu La Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 5.000.000 183 Nguyễn Trác Nguyễn Khuyến Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31) 5.000.000 184 Nguyễn Trãi Phan Bội Châu Trần Phú 16.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 12.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) 8.000.000 185 Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu Trần Phú 12.000.000 Trần Phú Hết đường (suối) 9.000.000 186 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Tri Phương Trương Công Định 9.000.000 Trương Công Định Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú) 6.500.000 187 Nguyễn Trường Tộ Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40) Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) 5.500.000 Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu) 4.000.000 188 Nguyễn Tuân Lê Duẩn Hết đường (Hẻm 296 Lê Duẩn) 5.000.000 189 Nguyễn Văn Bé Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 12.000.000 190 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Tất Thành Cầu Ea Nao 20.000.000 Cầu Ea Nao Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng 15.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 191 Nguyễn Văn Linh Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn Ranh giới xã Ea Tu 8.000.000 192 Nguyễn Văn Trỗi Phan Chu Trinh Y Jút 20.000.000 193 Nguyễn Viết Xuân Lê Duẩn Mai Hắc Đế 10.000.000 194 Nguyễn Xuân Nguyên Nguyễn Chí Thanh Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc 8.000.000 Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Hết địa bàn phường Tân An 5.500.000 195 Nơ Trang Gưh Phan Bội Châu Quang Trung 10.000.000 Quang Trung Mai Xuân Thưởng 6.500.000 196 Nơ Trang Lơng Ngã sáu trung tâm Lê Hồng Phong 57.600.000 197 Ông Ích Khiêm Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 198 Phạm Hồng Thái Lê Duẩn Đinh Tiên Hoàng 15.000.000 Đinh Tiên Hoàng Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24) 8.000.000 199 Phạm Hùng Nguyễn Chí Thanh Hà Huy Tập 12.000.000 200 Phạm Ngọc Thạch Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 201 Phạm Ngũ Lão Hoàng Diệu Trần Phú 12.500.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur 8.000.000 202 Phạm Phú Thứ Nguyễn Chí Thanh Hết đường (Đường Dã Tượng) 5.000.000 203 Phạm Văn Bạch Nguyễn Thị Định Hết đường (Lô E8; TBĐ độc lập) 4.000.000 204 Phạm Văn Đồng Giáp ranh phường Tân Lập Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa 10.000.000 Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa Nguyễn Sinh Sắc 8.000.000 Nguyễn Sinh Sắc Giáp ranh xã Ea Tu 5.000.000 205 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong 55.000.000 Lê Hồng Phong Mạc Thị Bưởi 40.000.000 Mạc Thị Bưởi Nguyễn Tri Phương 28.000.000 Nguyễn Tri Phương 30 tháng 4 16.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 206 Phan Chu Trinh Ngã sáu Trung tâm Trần Hưng Đạo 54.000.000 Trần Hưng Đạo Trần Cao Vân 45.000.000 Trần Cao Vân Lê Thị Hồng Gấm 36.000.000 207 Phan Đăng Lưu Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 208 Phan Đình Giót Lê Duẩn Lê Hồng Phong 20.000.000 209 Phan Đình Phùng Phan Bội Châu An Dương Vương 8.000.000 An Dương Vương Hết đường (Đường Trần Phú) 7.000.000 210 Phan Huy Chú Lê Duẩn Hoàng Hữu Nam 8.000.000 Hoàng Hữu Nam Hết địa bàn phường Khánh Xuân 5.000.000 211 Phan Kế Bính Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 6.000.000 212 Phan Kiệm Lê Duẩn Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20) 5.000.000 213 Phan Phù Tiên Mai Hắc Đế Hết đường (Đường Trần Huy Liệu) 6.000.000 214 Phan Trọng Tuệ 95 Ybih Alêô Tôn Đức Thắng 12.000.000 215 Phan Văn Đạt Võ Văn Kiệt Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) 5.000.000 Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) 3.500.000 Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu 2.500.000 Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61) 1.500.000 216 Phan Văn Khoẻ Lê Thánh Tông Hết đường (Đường Nguyễn Thi) 8.000.000 217 Phó Đức Chính Lê Công Kiều Nam Quốc Cang 6.000.000 218 Phù Đổng Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 219 Phùng Chí Kiên Phan Bội Châu Hoàng Diệu 10.000.000 Hoàng Diệu Trần Phú 8.000.000 220 Phùng Hưng Lê Duẩn Săm Brăm 6.000.000 Săm Brăm Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117) 5.000.000 221 Pi Năng Tắc Y Ni K’Sơr Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24) 6.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 222 Quang Trung Phan Chu Trinh Lê Hồng Phong 57.600.000 Lê Hồng Phong Xô Viết Nghệ Tĩnh 40.000.000 Xô Viết Nghệ Tĩnh Trần Bình Trọng 35.000.000 Trần Bình Trọng Nơ Trang Gưh 18.000.000 Nơ Trang Gưh Mạc Đĩnh Chi 14.000.000 223 Rơ Chăm Yơn Mậu Thân Hẻm 723 Phạm Văn Đồng 6.000.000 224 Săm Brăm Đặng Văn Ngữ Hết đường 5.000.000 225 Siu Bleh Y Nuê Lê Chân 5.000.000 226 Sư Vạn Hạnh Lê Thánh Tông Nguyễn Thi 8.000.000 227 Sương Nguyệt Ánh Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 11.000.000 228 Tạ Quang Bửu Nguyễn Phúc Chu Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3) 4.500.000 229 Tản Đà Phan Chu Trinh Lê Thánh Tông 12.000.000 230 Tán Thuật Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái 7.000.000 231 Tăng Bạt Hổ Nguyễn Đình Thi Lê Cảnh Tuân 4.000.000 Lê Cảnh Tuân Hết đường (Đường Má Hai) 3.500.000 232 Tây Sơn Số 53 Giải Phóng Bạch Đằng 5.000.000 Bạch Đằng Vạn Xuân 3.000.000 233 Thái Phiên Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 234 Thăng Long Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) 8.000.000 235 Thế Lữ Phạm Văn Đồng Hết đường (Hết thửa 626; TBĐ số 66) 6.000.000 236 Thi Sách Ama Khê Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 237 Thủ Khoa Huân Mai Xuân Thưởng 30 tháng 4 9.000.000 30 tháng 4 Nguyễn Thị Định 6.500.000 238 Tô Hiến Thành Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 9.000.000 239 Tô Hiệu Lê Thánh Tông Lê Thị Hồng Gấm 14.000.000 Lê Thị Hồng Gấm Ngô Gia Tự 11.000.000 240 Tố Hữu Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt Hẻm 38 Tố Hữu 8.000.000 Hẻm 38 Tố Hữu Hết ranh giới phường Khánh Xuân 5.000.000 241 Tô Vĩnh Diện Mai Hắc Đế Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ) 7.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 242 Tôn Đức Thắng Tú Xương Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng 25.000.000 Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) 22.000.000 Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) Ngô Gia Tự 20.000.000 Lê Quý Đôn Đồng Khởi 22.000.000 243 Tôn Thất Thuyết Nguyễn Lương Bằng Chợ Tân Phong 5.000.000 244 Tôn Thất Tùng Lê Vụ Trương Quang Giao 8.000.000 245 Tống Duy Tân Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 9.000.000 246 Trần Bình Trọng Quang Trung Phan Bội Châu 15.000.000 Phan Bội Châu Trần Phú 16.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 13.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8) 8.000.000 247 Trần Cao Vân Lê Thánh Tông Phan Chu Trinh 11.000.000 Phan Chu Trinh Văn Cao 14.000.000 Văn Cao Nguyễn Khuyến 11.000.000 248 Trần Đại Nghĩa Lý Thái Tổ Lý Chính Thắng 12.000.000 249 Trần Huy Liệu Mai Hắc Đế Y Ơn 9.000.000 250 Trần Hưng Đạo Phan Chu Trinh Nguyễn Tất Thành 35.000.000 Nguyễn Tất Thành Hùng Vương 25.000.000 251 Trần Hữu Dực Nguyễn Đình Chiểu Trần Khánh Dư 12.000.000 252 Trần Hữu Trang Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu 11.000.000 253 Trần Khánh Dư Trường Chinh Phan Chu Trinh 16.000.000 254 Trần Khát Chân Hoàng Diệu Trần Phú 7.000.000 255 Trần Kiên Phạm Văn Đồng Lê Cảnh Tuân 4.000.000 Lê Cảnh Tuân Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66) 3.500.000 256 Trần Nguyên Hãn Thăng Long Đinh Tiên Hoàng 7.000.000 257 Trần Nhân Tông Phan Huy Chú Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68) 5.000.000 258 Trần Nhật Duật Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 24.000.000 Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 16.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 259 Trần Phú Phan Chu Trinh Lê Hồng Phong 40.000.000 Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi 22.000.000 Nguyễn Trãi Ngô Mây 15.000.000 Ngô Mây Trương Công Định 8.000.000 Trương Công Định Hẻm 383 Trần Phú 5.000.000 Hẻm 383 Trần Phú Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định) 4.000.000 260 Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) 6.000.000 261 Trần Quang Khải Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 22.000.000 262 Trần Quốc Thảo Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000 263 Trần Quốc Toản Trần Văn Phụ Trần Nhật Duật 11.000.000 264 Trần Quý Cáp Y Nuê Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp 7.000.000 Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp Võ Nguyên Giáp 10.000.000 Võ Nguyên Giáp Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk 8.000.000 Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk Nguyễn Văn Cừ 10.000.000 265 Trần Văn Phụ Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 11.000.000 266 Trịnh Văn Cấn Nguyễn Chí Thanh Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7) 6.000.000 267 Trương Công Định Phan Bội Châu Trần Phú 17.000.000 Trần Phú Hết đường 11.000.000 268 Trương Đăng Quế Trần Văn Phụ (kéo dài) Y Moan Êñuôl 5.000.000 269 Trương Hán Siêu Phan Bội Châu Trương Công Định 6.500.000 270 Trương Quang Giao Nguyễn Chí Thanh Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53) 10.000.000 271 Trương Quang Tuân Lê Vụ Trương Quang Giao 7.000.000 272 Trường Chinh Bà Triệu Lê Thị Hồng Gấm 36.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 273 Tú Xương Trường Chinh Lê Thánh Tông 15.000.000 274 Tuệ Tĩnh Lê Duẩn Cầu Tuệ Tĩnh 7.000.000 Cầu Tuệ Tĩnh Mai Thị Lựu 6.000.000 275 Vạn Xuân Giải Phóng Tây Sơn 6.000.000 Tây Sơn 30 Tháng 4 2.500.000 276 Văn Cao Trần Nhật Duật Trần Văn Phụ 7.500.000 277 Văn Tiến Dũng Nguyễn Chí Thanh Lý Thái Tổ 12.000.000 278 Võ Duy Thanh Ngô Gia Tự Chu Văn An 8.000.000 279 Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Cừ Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk) 8.000.000 280 Võ Trung Thành Y Ngông Lương Thế Vinh 5.000.000 281 Võ Văn Kiệt Phan Huy Chú Cầu Duy Hòa 9.000.000 Cầu Duy Hòa Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu 10.000.000 Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân 7.000.000 Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân Hết địa bàn phường Khánh Xuân 4.500.000 282 Xô Viết Nghệ Tĩnh Cầu suối Đốc học Quang Trung 7.000.000 Quang Trung Trần Phú 12.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Cổng bệnh viện Thành phố cũ 8.000.000 283 Xuân Diệu Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Công Hoan 12.000.000 284 Xuân Thủy Phạm Văn Đồng Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng) 5.000.000 285 Y Bhin Y Ni K’Sơr Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11) 5.500.000 286 Y Bih Alêo Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm 18.000.000 287 Y Đôn Y Nuê Âu Cơ 5.000.000 288 Y Jỗn Niê Y Nuê Hết khu dân cư buôn Mduk 4.000.000 Hết khu dân cư buôn Mduk Thửa 22; TBĐ số 124 2.500.000 Thửa 22; TBĐ số Hết địa bàn phường Ea 2.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 124 Tam 289 Y Jút Nguyễn Công Trứ Phan Bội Châu 57.600.000 Phan Bội Châu Hoàng Diệu 47.000.000 Hoàng Diệu Trần Phú 35.000.000 Trần Phú Nguyễn Thị Minh Khai 27.000.000 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000 Nguyễn Văn Trỗi Hết nhà số 335 Y Jút 15.000.000 Hết nhà số 335 Y Jút Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) 10.000.000 290 Y Khu Y Ni K’Sơr Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11) 5.500.000 291 Y Linh Niê Kdăm Trường tiểu học Kim Đồng Thế Lữ 6.000.000 292 Y Moan Ê’nuôl Phan Chu Trinh Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi 14.000.000 Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi 10 tháng 3 11.000.000 10 tháng 3 Giáp ranh xã Cư Ebur 9.000.000 293 Y Ngông Lê Duẩn Dương Vân Nga 18.000.000 Dương Vân Nga Mai Xuân Thưởng 10.000.000 294 Y Ngông nối dài Mai Xuân Thưởng Nguyễn Thị Định 7.000.000 295 Y Ni K’Sơr Ama Jhao Hùng Vương 6.000.000 296 Y Nuê Lê Duẩn Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75) 8.000.000 297 Y Ơn Lê Duẩn Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn) 8.000.000 298 Y Plô Ê Ban Ama Khê Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 299 Y Som Êban Y Ni K’Sơr Hết đường (Đường Cao Đạt) 6.000.000 300 Y Thuyên K’Sơr Y Ni K’Sơr Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11) 5.500.000 301 Y Tlam Kbuôr 02 Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 12.000.000 302 Y Út Niê Phan Chu Trinh Nguyễn Khuyến 12.000.000 303 Y Wang Lê Duẩn Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang 11.000.000 Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang Cầu Ea Kniêr 7.500.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 304 Yết Kiêu Nguyễn Tri Phương Hết đường (Đường Trương Công Định) 6.000.000 305 Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn – Võ Văn Kiệt Lê Duẩn – Phan Huy Chú Đường 30/4 – Võ Văn Kiệt 9.600.000 306 Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng Lý Tự Trọng Ngô Gia Tự 8.500.000 307 Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) Nguyễn Văn Linh Hà Huy Tập 2.000.000 308 Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An – Đường giao thông quy hoạch 24m Nguyễn Chí Thanh Hết thửa 147; TBĐ số 48 6.000.000 Hết thửa 147; TBĐ số 48 Nguyễn Xuân Nguyên 3.500.000 309 Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng Trần Nhật Duật Lê Thị Hồng Gấm 9.000.000 Trần Nhật Duật Phan Trọng Tuệ 9.000.000 310 Đường trục chính vào buôn Akõ D’hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin) Nguyễn Khuyến Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng 6.000.000 311 Đường nội bộ trong buôn Akõ D’hõng – Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài) 6.000.000 – Đường song song với trục chính của buôn (Từ đường Trục chính đến đường nối dài) 6.000.000 312 Khu dân cư 560 Lê Duẩn – Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) 5.000.000 313 Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam – Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m 4.000.000 – Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m 3.500.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 313 – Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m) Y Jỗn Niê Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m 3.000.000 314 Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam – Trục đường N1 Nguyễn Văn Ninh Đến hẻm 120/26 Y Wang 4.000.000 – Trục đường D1 Đến hẻm 120/26 Y Wang Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ 3.500.000 315 Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ – Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m 4.500.000 316 Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An – Đường ngang nối Tôn Đức Thắng – Tô Hiệu (Rộng 9m) 12.000.000 317 Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) – Đường quy hoạch 12m Song song với đường Nguyễn Kinh Chi 8.000.000 – Đường quy hoạch 10m Nguyễn Kinh Chi Đường quy hoạch rộng 12m 8.000.000 318 Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền Văn Tiến Dũng Hoàng Minh Thảo 10.000.000 Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo Tôn Đức Thắng Ngô Thị Nhậm 10.000.000 Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm Văn Tiến Dũng Đoàn Khuê 10.000.000 319 Khu dân cư đường Lê Vụ – Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m 10.000.000 – Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) 10.000.000 320 Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An – Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh 5.000.000 – Đường giao với đường Dã Tượng 5.000.000 321 Khu dân cư chợ Tân Hoà Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) 5.500.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 322 Khu dân cư Tân Phong – Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đường D5, Đường D6) 5.000.000 – Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đường N14) 5.000.000 – Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng 4.500.000 323 Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m Giao với đường Trần Quý Cáp 4.000.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao Nối với đường quy hoạch rộng 10m 3.800.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m Giao với đường Trần Quý Cáp 3.500.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao Vuông góc với đường Trần Quý Cáp 3.000.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m Song song với đường Trần Quý Cáp 3.500.000 324 Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập – Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m Trần Quý Cáp Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m 6.600.000 – Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m Hẻm số 04 Võ Thị Sáu Đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến – Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp Đường Võ Thị Sáu 6.600.000 – Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 – Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 – Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 – Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 – Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp Hết lô LK8-33 5.500.000 – Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m Đường số 2, bao quanh lô LK4 Giao với đường số 2 5.500.000 – Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu Trần Quý Cáp Hết lô BT2-02 5.500.000 325 Khu dân cư buôn Păm Lăm – Kôsiêr – Đường ngang quy hoạch rộng 12m Giao với đường Ama Jhao 6.000.000 – Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m Giao với đường Hùng Vương 5.500.000 – Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m Giao với đường Hùng Vương 6.000.000 326 Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh) – Đường ngang nối Hà Huy Tập – Ngô Văn Năm 9.000.000 327 Khu dân cư Hiệp Phúc – Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ 11.000.000 328 Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi – Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m Nguyễn Hữu Thấu Đinh Lễ 6.000.000 – Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu 5.500.000 329 Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập 9.000.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập 8.000.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập 11.000.000 TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến 330 Khu dân cư N1.4 – N1.5, phường Thành Nhất – Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F 3.500.000 – Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A 3.500.000 – Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m 3.000.000 331 Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m Giao với đường Phan Bội Châu 7.000.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m Song song với đường Phan Bội Châu 7.000.000 – Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m Song song với đường Phan Bội Châu 7.000.000 332 Khu tái định cư phường Thành Nhất – Đường ngang song song đường Phan Bội Châu 3.500.000 333 Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền Nguyễn Đình Chiểu Lê Thị Hồng Gấm 10.000.000 334 Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554) Lê Duẩn Hết đường (Đường Săm Brăm) 6.000.000 335 Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng – Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000 – Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000 – Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 336 Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Kinh Chi 7.000.000 337 Hẻm 2 Phan Chu Trinh Nguyễn Tất Thành Phan Chu Trinh 16.000.000 338 Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ Lê Vụ 8.000.000 339 Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao TT Tên đường Đoạn đường Mức giá Từ Đến – Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000 – Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000 – Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 340 Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) Nguyễn Tri Phương Hết đường (Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21) 5.000.000 341 Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung – Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 4.000.000 – Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.500.000 – Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000 342 Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu – Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000 – Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 – Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16 2.000.000 – Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 2) từ thửa 102; TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong 1.700.000 – Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 343 Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng – Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 – Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 – Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.300.000 344 Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) – Hẻm 131 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Du 2.000.000 – Hẻm 185 Đinh Tiên Hoàng Bùi Huy Bích 2.000.000 – Hẻm 203 Đinh Tiên Hoàng Hết đường 2.000.000 345 Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục) 13.000.000 346 Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đường Nguyễn Tất Thành: Tính theo quy định đối với hẻm đường Nguyễn Tất Thành Bên trên là bảng giá đất ODT tại thành phố Buôn Ma Thuột bao gồm 13 phường: Ea Tam, Khánh Xuân, Tân An, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân Tiến, Thắng Lợi, Thành Công, Thành Nhất, Thống Nhất, Tự An và 8 xã: Cư Êbur, Ea Kao, Ea Tu, Hòa Khánh, Hòa Phú, Hòa Thắng, Hòa Thuận, Hòa Xuân. |