Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Chuyên đề luỹ thừa Toán lớp 6 , Các bài toán nâng cao lớp 6 về lũy thừa có đáp án, Hướng dẫn giải toán lũy thừa lớp 6, Công thức tính tổng dãy số lũy thừa lớp 6, Công thức lũy thừa lớp 6, Toán năng cao về lũy thừa lớp 6 ViOLET, Bài tập về lũy thừa lớp 7, Lý thuyết lũy thừa lớp 6, Bài tập lũy thừa với số mũ tự nhiên 
CHUYÊN ĐỀ 3. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TRÊN TỰ NHIÊN
A. Kiến thức cơ bản: +

Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
=a.a...a ( n thừa số a,
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
)
+ Quy ước: a1 = a,  a0 = 1.
+ am.an = am+n        (m, n \in N*);   am:an =am-n   (
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
);  

- Nâng cao: + Luỹ thừa của một tích: (a.b)n = am.bn
+  Luỹ thừa của luỹ thừa: (am)n = am.n
+ Luỹ thừa tầng: 
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

( trong một luỹ thừa tầng ta thực hiện phép luỹ thừa từ trên xuống dưới ).
+ Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên.
- So sánh hai luỹ thừa: + Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số ( lớn hơn 1 ) thì luỹ thừa nào có số mũ lơn hơn sẽ lớn hơn.
    
 
      Nếu m > n Thì am > an (a > 1)
+ Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ lớn hơn 0 thì luỹ thừa nào có cơ số lơn hơn sẽ lớn hơn.
 
      Nếu a > b Thì am > bm (m > o).

B. Bài tâp.


Bài toán 1. Viết các tích sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số.
a) 25 . 84    ;                   b) 256.1253   ;                   c) 6255:257       

Bài toán 2: Viết mỗi tích , thương sau dưới dạng một luỹ thừa:


a) 410.230 ;              b)
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
;                 c)
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
;           d)
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

e)
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
;    
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
  ;     
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
;     
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

f)
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài toán 3. Tính giá trị các biểu thức.

Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213;        421;         2009;            
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài toán 5  So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
a) 2711 và 818    b)  6255 và 1257         c) 523 và 6. 522   d) 7. 213 và 216
Bài toán 6:  Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a3.a9    b) (a5)7    c) (a6)4.a12   d)  56 :53 + 33 .32    e) 4.52 - 2.32

Bài toán 7. Tìm n \in  N * biết.


Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao


Bài toán 8 Tìm x \in N biết.
a) ( x - 1 )3 = 125  ;                  b) 2x+2 - 2x = 96;
 c) (2x +1)3 = 343 ;                  d) 720 : [ 41 - (2x - 5)] = 23.5.
e) 16x <1284    
Bài toán 9 Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100
B = 1 + 3 + +32 +32 +...+ 32009
C = 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 51998
D = 4 + 42 + 43 +...+ 4n
Bài toán 10:  Cho  A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +...+2200. Hãy viết A + 1 dưới dạng một luỹ thừa.
Bài toán 11. Cho B = 3 + +32 +33 +...+ 32005. CMR 2B + 3 là luỹ thừa của 3.
Bài toán 9. Chứng minh rằng:                                                        
a) 55-54+53
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
       

   
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài toán 12: a) Viết các tổng sau thành một tích: 2+22; 2+22+23 ; 2+22+23 +24
b) Chứng minh rằng: A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+22004 chia hết cho 3;7 và 15
Bài toán 13: a) Viết tổng sau thành một tích   34 +325 +36+ 37
b) Chứng minh rằng: + B = 1 + 3 + +32 +32 +...+ 399 
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
  40

+ A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100   31
+ C = 165 + 215 \vdots 33      +  D = 53! - 51! 29
Bài toán 14: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) (217+172).(915 - 159)(42- 24)                             b)  (71997- 71995):(71994.7)
      

Các bài toán về  chữ số tận cùng:
* Tóm tắt lý thuyết:
- Tìm chữ số tận cùng của một tích: +Tích của các số lẽ là một số lẽ
     + Tích của một số chẵn với một số bất kỳ số tự nhiên nào cũng là một số chẵn.
- Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa.
+ Các số tự nhiên có tận cùng bằng 0,1,5,6 khi nâng lên luỹ thừa bất kì (khác 0) vẫn giữ nguyên các chữ số tận cùng của nó.
+ Các số tự nhiên tận cùng bằng những chữ 2,4,8 nâng lê luỹ thừa 4n (n\ne 0) đều có tận cùng bằng 6.
...24n = ...6      ;    ...44n = ...6    ;    ...84n = ...6
+ Các số tự nhiên tận cùng bằng những chữ 3,7,9 nâng lê luỹ thừa 4n (n\ne 0) đều có tận cùng bằng 1.
...34n = ...1   ;   ...74n = ...1   ;...94n = ...1
- Một số chính phương thì không có tận cùng bằng 2,3,7,8.
* Bài tập áp dụng:
Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau.
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
;
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
;
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

Bài toán 2: Chứng minh rằng các tổng và hiệu sau chia hết cho 10.
481n + 19991999  ;  162001 - 82000   ; 192005 + 112004  ; 175 + 244 - 1321
Bài toán 3: Tìm chữ số tận cùng của tổng: 5 + 52 + 53 +...+ 596
Bài toán 4: Chứng minh rằng A =
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
là một số tự nhiên.

Bài toán 5: Cho S = 1 + 3 +32 +33 +...+ 330 . Tìm chữ số tận cùng của S. CMR: S không là số chính phương.
Bài toán 6: Cho   A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100 
a)  Chứng minh 
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

b)  Chứng minh
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
   ;     c) Tìm chữ số tận cùng của A.

Bài toán 7. Chú ý: +


+ Các số 320; 815 ; 74 ; 512; 992  có tận cùng bằng 01.
+ Các số 220; 65; 184;242; 684;742 có tận cùng bằng 76.
+ 26n (n >1) có tận cùng bằng 76.
áp dụng: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau.
   2100; 71991; 5151;
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
; 6666; 14101; 22003.

Bài toán 8. Tìm chữ số tận cùng của hiệu 71998 - 41998
Bài toán 9. Các tổng sau có là số chính phương không?
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao

a) 108 + 8  ;   b) 100! + 7  ; c)  10100 + 1050 + 1.

Bài toán 10. Chứng minh rằng


a) 20022004 - 10021000
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
 10       b) 1999 2001 + 2012005
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao
 10;

Bài toán 11. Chứng minh rằng: a) 0,3 . ( 20032003 - 19971997) là một số từ nhiên
b)
Bài tập lũy thừa lớp 6 nâng cao