Bài tập trắc nghiệm lý 11 thấu kính mỏng năm 2024

là điểm F trên trục chính, tia sáng bất kỳ tới thấu kính đi qua F (hoặc kéo dài qua F) thì có tia ló đi song song với trục chính.

  • C. là điểm F' trên trục chính, tia sáng tới thấu kính theo hướng song song với trục chính thì có tia ló đi qua F' (hoặc kéo dài qua F').
  • D. là điểm O trên thấu kính, các tia đi qua O đều truyền thẳng

Câu 2 :

Một học sinh đeo kính cận có độ tụ \(D=-2dp\). Tiêu cự của thấu kính này là:

  • A. 0,5m
  • B. -0,5m
  • C. 2m
  • D. -2m

Câu 3 :

Một người cao tuổi đeo kính lão có độ tụ \(D = + 2dp\).

  • A. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2 m.
  • B. Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-2 m).
  • C. Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
  • D. Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự (-0,5 m).

Câu 4 :

Đáp án nào sau đây sai? Tiêu cự của thấu kính:

  • A. OF = OF' = f.
  • B. là nghịch đảo của độ tụ thấu kính.
  • C. có giá trị dương với thấu kính hội tụ, có giá trị âm với thấu kính phân kỳ.
  • D. có đơn vị là m.

Câu 5 :

Qua thấu kính, một vật sáng thật cho ảnh cùng chiều với vật.

  • A. Ảnh này chắc chắn là ảnh ảo.
  • B. Số phóng đại ảnh phải là số âm.
  • C. Ảnh này là thật với thấu kính hội tụ, là ảo với thấu kính phân kỳ.
  • D. Ảnh này tạo bởi vật sáng nằm ngoài khoảng OF của thấu kính hội tụ.

Câu 6 :

Biểu thức nào sau đây xác định độ tụ của thấu kính:

  • A. \(D = \left({\frac{n}{{{n_{mt}}}} - 1} \right)\left( {\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}} \right)\)
  • B. \(D = \left( {\frac{n}{{{n_{mt}}}} - 1} \right)\left( {{R_1} + {R_2}} \right)\)
  • C. \(D = \left( {1 - \frac{n}{{{n_{mt}}}}} \right)\left( {\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}} \right)\)
  • D. \(D = \left( {1 - \frac{n}{{{n_{mt}}}}} \right)\left( {{R_1} + {R_2}} \right)\)

Câu 7 :

Một vật AB đặt cách thấu kính một khoảng d. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng d’ là bao nhiêu? Biết thấu kính có tiêu cự là f.

  • A. \(d' = \frac{{d - f}}{{df}}\)
  • B. \(d' = \frac{{df}}{{f - d}}\)
  • C. \(d' = \frac{{f - d}}{{f{\rm{d}}}}\)
  • D. \(d' = \frac{{df}}{{d - f}}\)

Câu 8 :

Một vật \(AB\) được đặt cách thấu kính một khoảng \(d\) qua thấu kính thu được ảnh \(A'B'\) cách thấu kính một khoảng \(d'\). Biết \(d.d' < 0\), ảnh \(A'B'\) có tính chất:

  • A. là ảnh ảo, cùng chiều với vật
  • B. là ảnh thật, cùng chiều với vật
  • C. là ảnh ảo, ngược chiều với vật
  • D. là ảnh thật, ngược chiều với vật

Câu 9 :

Một thấu kính có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 30 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính

  • A. cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, cùng chiều với vật
  • B. cách thấu kính 60 cm, cao gấp 2 lần vật, ngược chiều với vật.
  • C. cách thấu kính 10 cm, cao bằng nửa vật, cùng chiều với vật.
  • D. cách thấu kính 10 cm, cao nửa vật, ngược chiều với vật.

Câu 10 :

Một thấu kính có tiêu cự (- 20 cm). Vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính tại A, cách thấu kính 20 cm. Ảnh tạo bởi thấu kính

  • A. ở vô cực, vô cùng lớn.
  • B. ảo, cách thấu kính 20 cm, cùng chiều với vật, cao bằng vật.
  • C. thật, cách thấu kính 10 cm, ngược chiều với vật, cao bằng nửa vật.
  • D. ảo, cách thấu kính 10 cm, cùng chiều với vật, cao bằng nửa vật.

Câu 11 :

Đặt vật sáng cao 2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự -12cm, cách thấu kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật qua thấu kính là

  • A. ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm
  • B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm
  • C. ảnh ảo , cùng chiều với vật và cao 1cm
  • D. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm

Câu 12 :

Vật sáng $AB$ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ $5dp$ và thu được ảnh cách thấu kính một đoạn $30cm$. Vật sáng $AB$ cách thấu kính một đoạn là:

  • A. $60cm$
  • B. $30cm$
  • C. $20cm$
  • D. $10cm$

Câu 13 :

Chọn phương án đúng. Một vật \(AB\) cách thấu kính đoạn \(d\) qua thấu kính cho ảnh cách thấu kính một đoạn \(d'\). Khoảng cách vật và ảnh \(L = \left| {d + d'} \right|\) . Khi đó?

  • A. \(L > 0\) vật ảo qua thấu kính cho ảnh ảo
  • B. \(L < 0\) vật thật qua thấu kính cho ảnh thật
  • C. \(L \ge 4f\) vật thật qua thấu kính cho ảnh thật
  • D. Khoảng cách \(d = \frac{{d' - f}}{{d'f}}\)

Câu 14 :

Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết A’B’ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

  • A. 9cm
  • B. 6cm.
  • C. 15cm.
  • D. 12cm.

Câu 15 :

Một thấu kính phân kì có tiêu cự \(20cm.\) Độ tụ của thấu kính trên là

  • A. \( -5dp\)
  • B. \( 0,5dp\)
  • C. \( -0,5dp\)
  • D. \( 5dp\)

Câu 16 :

Vật sáng phẳng nhỏ \(AB\) đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự \(10\,\,cm\), biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính \(20\,\,cm\). Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là

  • A. \(15\,\,cm\).
  • B. \(45\,\,cm\).
  • C. \(10\,\,cm\).
  • D. \(20\,\,cm\).

Câu 17 :

Một vật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là

  • A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
  • B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
  • C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
  • D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

Câu 18 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là

  • A. 24 cm.
  • B. 80 cm.
  • C. 120 cm.
  • D. 16 cm.

Câu 19 :

Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2dp. Tiêu cự của thấu kính là

  • A. f = - 0,5m
  • B. f = 0,5m
  • C. f = 2m
  • D. f = -2m

Câu 20 :

Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’= 2f . Khi đó khoảng cách từ vật tới ảnh là

  • A. 2f.
  • B. 3f.
  • C. 5f.
  • D. 4f

Câu 21 :

Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính

  • A. 60cm
  • B. 45cm
  • C. 30cm
  • D. 20cm

Câu 22 :

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính 10 cm, A’ là ảnh của A. Tính khoảng cách AA’.

  • A. 16 cm.
  • B. 24cm
  • C. 10cm
  • D. 20cm

Câu 23 :

Thấu kính phân kì là loại thấu kính

  • A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
  • B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  • C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
  • D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.

Câu 24 :

Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kì thu được ảnh A'B' là

  • A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
  • B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
  • C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
  • D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.

Câu 25 :

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính