Bút nhớ tiếng anh là gì năm 2024

Học tập kinh nghiệm của những người giỏi là cách vô cùng khôn ngoan để tiến bộ trong lĩnh vực mà bạn đang theo đuổi. Nếu tiếng Anh là môn mà bạn đang "cày quốc", hãy cùng khám phá những bí quyết của siêu cao thủ tiếng Anh qua những vật dụng không thể thiếu trong balo của họ sau đây.

1. Giấy nhớ

Khi học tiếng Anh, khi bắt gặp bất kì một từ mới nào, bạn nên ghi vào giấy nhớ dán ở những nơi dễ nhìn thấy hay thường xuyên đi qua như bàn làm việc, cửa phòng, giá sách, thậm chí là phòng vệ sinh. Không đơn thuần là chỉ ghi từ, cách phát âm và nghĩa của từ đó, bạn nên đặt câu với từ để ghi nhớ ngay cách sử dụng của nó. Học từ trong ngữ cảnh sẽ giúp bạn nhớ từ hiệu quả hơn là học từ đơn lẻ bởi sự liên kết mạnh mẽ với tình huống thực.

Bút nhớ tiếng anh là gì năm 2024

Vật dụng giúp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh

Phương pháp này được rất nhiều siêu cao thủ sử dụng để học từ mới. Chính vì thế, những tệp giấy nhớ đầy màu sắc chính là một trong những vật dụng không thể thiếu của một siêu cao thủ tiếng Anh. Học theo bí kíp này, bạn sẽ bất ngờ vì vốn từ vựng tăng lên một cách nhanh chóng.

2. Cuốn sổ nhỏ

Ngoài việc học từ vựng, học cấu trúc câu hay cụm từ cũng hết sức quan trọng. Nếu chỉ học từ thì sẽ không thể nào nói hay viết được một câu hoàn chỉnh. Do đó, một cuốn sổ nhỏ để ghi chép cấu trúc câu và cụm từ thường xuyên đi với nhau là rất quan trọng. Đương nhiên, một cao thủ tiếng Anh không thể nào thiếu được vật dụng này trong tư trang của mình. Nếu bạn chưa có một cuốn sổ nhỏ để ghi chép khi học tiếng Anh, hãy mua ngay một cuốn để tích lũy kiến thức dần dần trong cuốn sổ đó. Một điều lưu ý đó là cuốn sổ không nên quá khổ để có thể mang đi mọi nơi một cách dễ dàng. Với cuốn sổ thần thông này, chắc chắn bạn sẽ tự tin giao tiếp với người nước ngoài với vô vàn cấu trúc câu khác nhau. Với những du học sinh du học Philippines thì cuốn sổ nhỏ là vật dụng cực kỳ quan trọng. Khi đi ra ngoài ở Philippines, đâu đâu bạn cũng thấy những dòng chữ, banner, bảng hiệu…viết bằng tiếng Anh. Nên có muốn cuổn sổ nhỏ bên mình sẽ giúp cho bạn có thể note lại những từ vựng mới bắt gặp.

Bút nhớ tiếng anh là gì năm 2024

Học tiếng Anh nên có một cuốn sổ nhỏ để ghi chép nhanh

3. Bút highlight

Một vật dụng nghe có vẻ rất đơn giản nhưng lại cực kỳ hữu dụng. Khi bạn đọc bất cứ một tài liệu tiếng Anh nào, bạn nên có bút highlight để bôi đậm những từ vựng mới, cấu trúc hay. Không chỉ giúp ích cho việc bổ sung từ mới và đọc hiểu dễ dàng hơn, chiếc bút nhỏ xinh còn giúp bạn nhớ những cấu trúc hay có thể áp dụng được khi viết bằng tiếng Anh. Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, bút highlight có màu vàng chanh là màu giúp trí não lưu được thông tin lâu nhất.

Bút nhớ tiếng anh là gì năm 2024

Highlight màu vàng chanh giúp trí não nhớ lâu nhất

4. Laptop

Trong thế giới công nghệ thông tin ngày nay, laptop có kết nối mạng Internet chính là chìa khóa mở ra kho tàng tri thức nhân loại. Chính vì lẽ đó, laptop chính là vật dụng bất ly thân của một siêu cao thủ học tiếng Anh. Với chiếc laptop, bạn có thể tiếp cận với nguồn học liệu vô cùng tận như phim tiếng Anh, bài hát tiếng Anh, đọc tin tức bằng tiếng Anh mà không mất nhiều thời gian và công sức. Những bạn chuẩn bị qua Philippine tham gia các khóa du học tiếng Anh ngắn hạn, nên mang theo laptop để có thể sử dụng rèn luyện thêm vào buổi tối hoặc để kết nối wifi tìm kiếm những kiến thức mà mình còn chưa hiểu sau những giờ lên lớp.

Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Tuy nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên tiếng Anh chính xác các dụng cụ học tập hàng ngày. Hôm nay hãy cùng aroma tham khảo thêm qua bài học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về dụng cụ hoc tập này nhé.

  • Học tiếng Anh qua hình ảnh theo chủ đề
  • Học tiếng Anh qua hình ảnh con vật

Trong bài này, bạn hãy nhìn hình ảnh và đoán tên các đồ vật có trong hình trước nhé:

Bút nhớ tiếng anh là gì năm 2024

Bây giờ thì cùng aroma kiểm tra lại nhé:

  1. Blackboard: Cái bảng đen.
  2. Book: Quyển sách.
  3. Chair: Cái ghế tựa.
  4. Desk: Bàn học sinh.
  5. Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).
  6. Duster: Khăn lau bảng.
  7. Eraser: Cục tẩy.
  8. Globe: Quả địa cầu.
  9. Notebook: Sổ ghi chép.
  10. Pencil sharpaner: cái gọt bút chì.
  11. Ruler: Thước kẻ.
  12. Pen: cái bút.
  13. Pencil: bút chì.
  14. Pencilcase: hộp bút.

Giờ cùng đến với thử thách tiếp theo nhé:

Bút nhớ tiếng anh là gì năm 2024

  1. Paints: màu nước
  2. Coloured pencil: Bút chì màu.
  3. Crayons: bút sáp màu.
  4. Ribbon: ruy băng.
  5. Glue spreaders: máy rải keo.
  6. Glue sticks: keo dính.
  7. Stencils: giấy nến.
  8. Felt pen (felt tip): bút dạ.
  9. Jigsaws: Miếng ghép hình.
  10. Coloured paper: Giấy màu.
  11. Newspaper: tờ báo.
  12. Paintbrush: bút vẽ.
  13. Straws: ống hút.
  14. Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.
  15. Paper: giấy.
  16. Scissors: cái kéo.
  17. Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
  18. Set square: Cái ê ke, thước đo góc.
  19. Compass: Cái com pa.
  20. Protractor: thước đo độ.
  21. Glue bottle: chai keo.
  22. Flash card: thẻ học từ ngữ ( thường bao gồm hình ảnh minh họa).
  23. Dictionary: cuốn từ điển.
  24. Water colour: màu nước.
  25. Marker: bút lông.
  26. Draft paper: giấy nháp.
  27. Text book: sách giáo khoa.
  28. Back pack: túi đeo lưng.
  29. Bag: cặp sách.
  30. Chalk: phấn viết bảng.
  31. Test tube: giá giữ ống nghiệm.
  32. Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.
  33. Computer: máy tính.
  34. Laptop computer: máy tính xách tay.
  35. Drawing board: bảng vẽ.
  36. Stapler: cái dập ghim.
  37. Staple remover: cái gỡ ghim
  38. Staple: ghim bấm.
  39. Highlighter: bút đánh dấu, bút nhớ.
  40. Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
  41. Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
  42. Index card: giấy ghi có kẻ dòng.
  43. Carbon paper: giấy than.
  44. Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt.
  45. Rubber cement: băng keo cao su.
  46. Tape dispenser: dụng cụ gỡ băng keo.
  47. Thumbtack: đinh ghim với kích thước ngắn.
  48. Pushpin: đinh ghim dạng dài.
  49. Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.
  50. Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua.
  51. Bulldog clip: kẹp bằng chất liệu kim loại.
  52. Clamp: cái kẹp.
  53. Paper clip: dụng cụ kẹp giấy.
  54. Paper fastener: kẹp giữ giấy.
  55. Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa.
  56. Bookcase/ book shelf: kệ sách.

Trên đây aroma đã liệt kê khá nhiều từ vựng theo chủ đề đồ dùng học tập. Với những từ này, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để tăng vốn từ vựng cho mình, từ đó áp dụng để cải thiện thêm khả năng của mình khi thực hành các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí liên quan đến chủ đề này. Chúc bạn thành công nhé!