Các thành phần hóa học của thép 20 cr năm 2024
Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon thấp và có thêm thành phầm Crom, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Show
THÉP TRÒN ĐẶC SCR420 / THÉP TRÒN ĐẶC 20XThép tròn đặc SCR420 / Thép Tròn Đặc 20X là thép kết cấu hợp kim, thép có thêm thành phầm Crom giúp thép tăng độ bền, có khả năng chống mài mòn, thép có khả năng hàn rất tốt. là một trong những loại thép đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Để bạn có thể hiểu rõ hơn về dòng thép này, mời bạn cùng Daifu Vina tham khảo nội dung bài viết sau. Tìm hiểu chung về thép S20C tròn đặc.Thép S20C tròn đặc Chúng ta cùng đến với những khái niệm cơ bản về dòng thép này. Khái niệm và những thông tin chi tiết về thép S20C tròn đặc.Thép S20C là dòng thép cacbon nhẹ. Chúng được chế tạo và sản xuất đầu tiên bởi Công ty Nanjing-Trung Quốc. Hợp kim thép S20C là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong các ngành chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chế tạo máy… Mác thép tương đương.Mác thép 1020 (AISI 1020) Một số mác thép tương đương với S20C đó là:
Phân loại thép S20C tròn đặc.Thép S20C tròn đặc gồm 2 loại cơ bản:
Thành phần hóa học.Mác thép S20C tròn đặc có thành phần hóa học như sau:
Tính chất cơ lý. Tính chất cơ lý của thép S20C tròn đặc trong điều kiện nhiệt luyện:
Tính chất cơ lý của thép S20C tròn đặc trong điều kiện đặc biệt: OD (mm) Độ dày t (mm) 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo (N/mm2) Độ giãn dài A5(%) <16 <16 min. 390 min. 620 min. 14 <17-100 <16<=100 min. 305 min. 305 min. 16 <101-250 <100<250 min. 275 min. 560 min. 16 Quá trình nhiệt luyện thép S20C.Quá trình nhiệt luyện của thép S20C tròn đặc được tiến hành như sau:
Ứng dụng của thép S20C tròn đặc.Thép S20C được sử dụng để làm các loại mâm niềng lốp xe Hợp kim thép S20C có sức bền, chống oxy tốt hơn các loại hợp kim thép cacbon thấp khác. Do đó, chúng được sử dụng cho các trục, bulong, thanh xoắn, thanh điều hướng, sản xuất ốc vít, bộ mâm niềng lốp xe, liềm, rìu, búa, máy khoan gỗ… Quy cách thép S20C tròn đặc. Thép S20C tròn đặc Bảng quy cách thép S20C tròn đặc phổ biến hiện nay. STT TÊN VẬT TƯ QUY CÁCH ĐVT KL/Cây 1 Thép Tròn Đặc phi 14 Ø 14 x 6000 mm Cây 7.25 2 Thép Tròn Đặc phi 15 Ø 15 x 6000 mm Cây 8.32 3 Thép Tròn Đặc phi 16 Ø 16 x 6000 mm Cây 9.47 4 Thép Tròn Đặc phi 18 Ø 18 x 6000 mm Cây 11.99 5 Thép Tròn Đặc phi 20 Ø 20 x 6000 mm Cây 14.80 6 Thép Tròn Đặc phi 22 Ø 22 x 6000 mm Cây 17.90 7 Thép Tròn Đặc phi 24 Ø 24 x 6000 mm Cây 21.31 8 Thép Tròn Đặc phi 25 Ø 25 x 6000 mm Cây 23.12 9 Thép Tròn Đặc phi 26 Ø 26 x 6000 mm Cây 25.01 10 Thép Tròn Đặc phi 27 Ø 27 x 6000 mm Cây 26.97 11 Thép Tròn Đặc phi 28 Ø 28 x 6000 mm Cây 29.00 12 Thép Tròn Đặc phi 30 Ø 30 x 6000 mm Cây 33.29 13 Thép Tròn Đặc phi 32 Ø 32 x 6000 mm Cây 37.88 14 Thép Tròn Đặc phi 34 Ø 34 x 6000 mm Cây 42.76 15 Thép Tròn Đặc phi 35 Ø 35 x 6000 mm Cây 45.32 16 Thép Tròn Đặc phi 36 Ø 36 x 6000 mm Cây 47.94 17 Thép Tròn Đặc phi 38 Ø 38 x 6000 mm Cây 53.42 18 Thép Tròn Đặc phi 40 Ø 40 x 6000 mm Cây 59.19 19 Thép Tròn Đặc phi 42 Ø 42 x 6000 mm Cây 65.25 20 Thép Tròn Đặc phi 44 Ø 44 x 6000 mm Cây 71.62 21 Thép Tròn Đặc phi 45 Ø 45 x 6000 mm Cây 74.91 22 Thép Tròn Đặc phi 46 Ø 46 x 6000 mm Cây 78.28 23 Thép Tròn Đặc phi 48 Ø 48 x 6000 mm Cây 85.23 24 Thép Tròn Đặc phi 50 Ø 50 x 6000 mm Cây 92.48 25 Thép Tròn Đặc phi 52 Ø 52 x 6000 mm Cây 100.03 26 Thép Tròn Đặc phi 55 Ø 55 x 6000 mm Cây 111.90 27 Thép Tròn Đặc phi 56 Ø 56 x 6000 mm Cây 116.01 28 Thép Tròn Đặc phi 58 Ø 58 x 6000 mm Cây 124.44 29 Thép Tròn Đặc phi 60 Ø 60 x 6000 mm Cây 133.17 30 Thép Tròn Đặc phi 62 Ø 62 x 6000 mm Cây 142.20 Ngoài những quy cách theo mẫu trên, Daifu Vina còn gia công và cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng. Địa chỉ chuyên cung cấp thép S20C tròn đặc uy tín, chất lượng.Công ty TNHH Daifu Vina là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực nhập khẩu, gia công và phân phối thép S20C tròn đặc trên thị trường. Luôn đặt tiêu chí về uy tín của thương hiệu và sự hài lòng của khách hàng, Daifu Vina luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả ưu đãi nhất. |