Cách dùng phó từ trong tiếng Hàn
Bạn phải hiểu Phó từ là gì? Nó chính là những từ đi kèm với động từ,tính từ và bổ sung cho đt,tt kèm theo nó.Các bạn cùng tham khảo 50 phó từ thường dùng trong tiếng Hàn nhé Show
1. 직접 : trực tiếp
Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm - Topik 2021
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chuyên nghành Xây Dựng 2020
MẤU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN TẠI HIỆU THUỐC
NHỮNG CÂU TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY
Các đơn vị đếm trong tiếng Hàn bạn cần biết.
Nếu muốn kiếm tiền có 32 điều nhất định phải ghi nhớ
132 - CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG CẢ NGÀY TỪ SÁNG TỚI CHIỀU.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Màu sắc.
Top trọn bộ các câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất
16 điều bí quyết trở thành người giàu có
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ TẾT
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ CƠ KHÍ - CNC
Top video học tiếng Hàn cực chất trên Youtube
436 TỪ VỰNG TOPIK TIẾNG HÀN
Từ vựng về chủ đề Xuất nhập khẩu và thuế
Tuyển tập 1000 câu ngắn thường dùng - Phần 1
Ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Cãi lộn, đánh nhau.
Tổng hợp 299 Từ vựng tiếng Hàn sử dụng trong nhà hàng
Giới thiệu trọn bộ 6 cuốn giáo trình tiếng Hàn chuẩn dành cho người Việt
Từ Điển Tiếng Hàn Chuyên Ngành - Luật và trật tự xã hội
Phó từ liên kết (접속부사) đóng vai trò kết nối từ với từ, câu và câu với nhau. Các phó từ liên kết trong trong tiếng Hàn ban đầu được hình thành bằng cách chia động từ như “그러하다, 그리하다” nhưng chúng đã trở thành một từ mới. Tức là các từ như “그리고, 그러나, 그러면, 그래서, 그런데, 즉, 곧, 및, 혹은, 또는”… Chúng ta hãy cùng xem qua 10 phó từ liên kết tiếng Hàn và các ví dụ của từng phó từ nhé. 1. Phó từ 그리고: Và, với, với cảLiên kết nội dung câu trước và câu sau thành mối quan hệ đồng đẳng, mà không liên quan đến nội dung của 2 câu. Hoặc bổ sung nội dung mới cho câu trước.
“그리고” cũng được sử dụng trong trường hợp nội dung của câu trước và câu sau xảy ra theo theo thứ tự.
2. Phó từ 그러면: Nếu vậy, như vậy, vậy thì, thế thìĐược sử dụng khi câu trước trở thành điều kiện cho câu sau, được dùng để giải thích hay diễn giải vế trước ở vế sau. Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
3. Phó từ 그래서: Vì vậy, vì thế, cho nên, thế nênVế sau cho biết lý do hoặc nguyên nhân của vế trước.
4. Phó từ 그러니까: Vì vậy, vì thế, bởi vậyĐược sử dụng khi câu sau chỉ ra kết quả cho lý do của câu trước.
5. Phó từ 그러나: Nhưng, thế nhưngĐược sử dụng trong trường hợp nội dung câu trước và câu sau đối lập hoặc mâu thuẫn với nhau. “그러나” có thể được thay thế bằng “그렇지만”.
6. Phó từ 그런데: Nhưng mà, thế nhưng, tuy nhiênCông nhận nội dung của câu trước. Tuy nhiên, nội dung của câu sau lại mâu thuẫn, đối lập với nội dung trước đó.
“그런데” còn được sử dụng để thay đổi, bổ sung hoặc giải thích nội dung của câu trước bằng ý khác.
7. Phó từ 그래도: Dù vậy, tuy vậy, dù như thếThừa nhận hoặc nhượng bộ nội dung của câu trước nhưng thể hiện điều cần phải có câu sau. Ngoài ra, cũng dùng để chỉ ra trong câu sau những kết quả không thể dự đoán trước được bằng ngữ cảnh của câu trước.
8. Phó từ 그러면서: Đồng thờiĐược sử dụng để kết nối nội dung của câu sau với hoạt động hoặc trạng thái của câu trước.
9. Phó từ 그렇지 않아도: Thực ra là, trên thực tếĐược sử dụng để chỉ ra ở trong câu sau rằng bản thân người nói đã định hành động hay suy nghĩ như vậy về nội dung của câu trước. Có thể thay thế bằng “그러지 않아도”. Các vĩ tố động từ thường được sử dụng ở câu sau như: “-(으)려고 했다”, “-(으)려던 참이다”, “-고 싶었다”. Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
10. Phó từ 즉: Tức, tức làPhó từ liên kết tiếng Hàn cuối cùng ZILA muốn giới thiệu đến các bạn là phó từ “즉”. Dùng khi muốn nhấn mạnh hơn nội dung của từ vựng hoặc câu trước đó. “즉” được sử dụng với ý nghĩa “không phải cái khác mà là…, không cần phải nói thêm nữa…, khi làm như vậy…, khi trở thành như vậy…”.
Tổng hợp: Zila Team>> Xem thêm: |