Cách hỏi gia đình có bao nhiêu người tiếng nhật năm 2024
Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật. Hitori (ひとり) 1 người, futari (ふたり) 2 người. Một số cách đếm và từ vựng về các thành viên trong gia đình. Cách đếm số lượng người bằng tiếng Nhật. 一人(ひとり、hitori): 1 người. 二人(ふたり、futari): 2 người. 三人(さんにん、sannin): 3 người. 四人(よんにん、yonnin): 4 người. 五人(ごにん、gonin): 5 người. 六人(ろくにん、gokunin): 6 người. 七人(ななにん、nananin): 7 八人(はちにん、hachinin): 8 người. 九人(きゅうにん、kyuunin): 9 người. 十人(じゅうにん、jyuunin): 10 người. ví dụ. 私の家族は6人です。 わたしのかぞくは6人です、watashi no kazoku ha 6nin desu. Gia đình của tôi có 6 người. Từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật. 祖父(そふ、sofu): Ông. 祖母(そぼ、sobo): Bà. 父(ちち、chichi): Bố. 母(はは、haha): Mẹ. 兄弟(きょうだい、kyoudai): Anh/em. 姉妹(しまい、shimai): Chị/em. 兄(あに、ani): Anh trai. 弟(おとうと、otouto): Em trai. 姉(あね、ane): Chị gái. 妹(いもうと、imouto): Em gái. 夫(おっと、otto): Chồng. 妻(つま、tsuma): Vợ. 息子(むすこ、musuko): Con trai. 娘(むすめ、musume): Con gái. 甥(おい、oi): Cháu trai. 姪(めい、mei): Cháu gái. 義理の兄(ぎりのあに、girinoani): Anh rể. 義理の弟(ぎりのおとうと、girino otouto): Em rể. Bài viết cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. Gia đình luôn là điều tuyệt vời nhất!! Bạn sẽ nói như thế nào về gia đình của mình?? Trung tâm tiếng Nhật Kosei cho bạn vài gợi ý này!! Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề\>>> 1000+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P11) \>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N3: Một số trợ từ đặc biệt (mở rộng). Giao tiếp tiếng Nhật về gia đình
兄弟(きょうだい)か、姉妹(しまい)はいますか?
姉(あね)と弟(おとうと)がいますよ。
私(わたし)は一人(ひとり)っ子(こ)です。
私(わたし)は4 人兄弟(じんきょうだい)の 末(すえ)っ 子(こ)です。
5 人家族(じんかぞく)だよ。
子供(こども)はいますか?
私(わたし)には息子(むすこ)と娘(むすめ)がいる。
彼(かれ)の妻(つま)は1人の娘(むすめ)を産(う)んだ。
彼(かれ)には教師(きょうし)になった息子(むすこ)が2人(にん)いる。
私(わたし)は子供(こども)がいません。
女(おんな)の子希望(こきぼう)していましたが、男(おとこ)の子(こ)2人(にん)に恵(めぐ)まれました。
祖父母(そふぼ)は二人(ふたり)ともまだ生(い)きていますか?
両親(りょうしん)、祖父母(そふぼ)と一緒(いっしょ)に住(す)んでいます。
私(わたし)の祖父(そふ)は引退(いんたい)した先生(せんせい)です。
恋人(こいびと)がいますか。 Chủ đề giao tiếp tiếp theo đây của Trung tâm tiếng Nhật Kosei chắc chắn sẽ là mối quan tâm của bạn!! >>> 15 Cách chào tạm biệt bằng tiếng Nhật thông dụng |