Chờ đợi trong tiếng anh có nghĩa là gì năm 2024

Thứ sáu thường là ngày mà mọi người chờ đợi nhất trong tuần.

Friday is frequently the day of the week that people look forward to the most.

Cô ta rõ ràng là chờ đợi tôi cũng phẫn nộ như cô.

She clearly expects me to be as outraged as she is.

Yokoyama chờ đợi công bố kết quả của nghiên cứu microbiome sau năm nay.

Yokoyama expects to publish results of the microbiome study later this year.

Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó.

The pessimist complains about the wind, the optimist expects it.

Mình luôn chờ đợi những bài post của bạn.

Mình rất thích truyện này và chờ đợi từng chút một.

Tôi không thể chờ đợi để có được nó.

I can't WAIT to get it.

Tôi không thể chờ đợi để trở lại vào tháng Sáu.….

I can't WAIT to be back in November….

Bây giờ tôi không thể chờ đợi để xem điều này.

Oh I cannot WAIT to see this now.

Phần khó nhấtcủa toàn bộ quá trình là chờ đợi!

The most excruciatingaspect of the whole process can be the WAITING!

Khi chúng ta chờ đợi Chúa, điều gì sẽ xảy ra?

When we disobey God, what do expect will happen?

Tôi chờ đợi, ghét bỏ, mắng nhiếc… tất cả trên em.

Chờ đợi những lời ngọt ngào mà em sẽ không bao giờ nói ra.

Những điều gì đang chờ đợi các thí sinh?

Chờ đợi và thắc mắc làm mình như phát điên.

Chờ đợi cho thời điểm hoàn hảo để tấn công.

Họ dành cả ngày chờ đợi khoảnh khắc họ sẽ ở một mình.

They spend the entire day longing for the moment they will be alone.

Tôi thấy phải chờ đợi quá lâu để được khám.

Nên Người chờ đợi tất cả chúng ta, dọc dài suốt dòng lịch sử.

Chờ đợi Godot, nhưng liệu Godot là ai?

Bây giờ cô đang háo hức chờ đợi thời gian thú vị này.

Kết quả: 29102, Thời gian: 0.0269

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Chờ đợi là trạng thái chưa hoàn thành hoặc chưa đạt được điểm kết thúc mong muốn, cần thời gian để hoàn thành hoặc đạt được điểm kết thúc đó.

1.

Tôi đang chờ đợi xe buýt.

I am waiting for the bus.

2.

Kiên nhẫn chờ đợi là một đức tính.

Waiting patiently is a virtue.

Cùng DOL phân biệt wait và await nhé! - Wait là từ thông dụng hơn dùng để nói về việc chờ đợi nói chung. Ví dụ: Please wait for me here while I run to the store to get some milk. (Hãy đợi tôi ở đây trong khi tôi chạy đến cửa hàng mua sữa). - Await cũng có nghĩa tương tự với wait, nhưng khi dùng trong câu thì phải luôn có object. Ví dụ: She awaits her lover. (Cô ấy trông chờ người yêu). She's waiting. (Cô ấy đang chờ đợi).

Chờ đợi một điều gì đó tiếng Anh?

"Wait a moment" hay "I'll be right with you" là hai trong 10 cách nói bằng tiếng Anh đề nghị người khác đợi mình.

Kiên nhẫn trong tiếng Anh là gì?

patience – Wiktionary tiếng Việt.

I'll be right with you là gì?

- I'll be right with you: Tôi sẽ quay lại ngay. bận một chút. - Wait up: Đợi với! - You'll just have to be patient: Bạn phải kiên nhẫn.

Đổi tiếng Anh gọi là gì?

wait, await, wait for là các bản dịch hàng đầu của "đợi" thành Tiếng Anh.