Có liên hệ có liên quan tiếng anh là gì
Ta sẽ cử người liên hệ với bà. Show I'll be in touch Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi. If you’re still having issues, contact us. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. We recommend checking with your phone’s mobile operator. Phần thực và phần ảo của chiết suất phức liên hệ với nhau qua liên hệ Kramers-Kronig. ORD spectra and circular dichroism spectra are related through the Kramers–Kronig relations. Hay chúng liên hệ đối ngược với nhau? Or are they negatively correlated? Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ? What does this have to do with overcoming the desire for sleep? Vì vậy, ý thức liên lạc của con người liên hệ mật thiết với hai bàn tay. In reference to the harmony of communication represented by two humans' right hands. Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn: Contact the Google service or seller if you want to: * Mối liên hệ giữa việc yêu mến Thượng Đế và yêu mến người khác là gì? * What is the relationship between loving God and loving others? Khi liên hệ ta để sắp xếp cuộc gặp, hắn yêu cầu cô ấy phải đi một mình. When he contacted us to set the meet, he said she has to go alone. Chúng có liên hệ với nhau They were connected Nhưng sự liên hệ duy nhất mà chúng ta có lại thuộc ý tưởng. But the only relationship we have is conceptual. Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn. For more help, contact your administrator. Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi. Use a different phone, tablet, or computer to contact us. Lần cuối cô liên hệ với Arnold? When was your last contact with Arnold? Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau: To specify your personal contact information, follow these steps: Một số người sáng tạo có cung cấp các phương thức liên hệ trên kênh của họ. Some creators list ways they can be contacted in their channel. Để được hướng dẫn riêng cho từng loại thiết bị, hãy liên hệ với nhà sản xuất. For device-specific instructions, contact your manufacturer. Hãy liên hệ với chúng tôi để yêu cầu xem xét lại quảng cáo của bạn. Contact us to have your ad reviewed again. Người mà bạn đang cố liên hệ hiện chưa có. The person you are trying to reach is temporarily unavailable. Nhà báo Michael Rezendes liên hệ Garabedian, người ban đầu từ chối phỏng vấn. Journalist Michael Rezendes contacts Garabedian, who initially declines to be interviewed. Tôi có mối liên hệ tốt ở miền Viễn Đông. I have good contacts in the Far East. Sơ lược sách Công vụ các sứ đồ và mối liên hệ với thời chúng ta Overview of Acts of Apostles and how it relates to our day Ta không thể liên hệ Stone với hiện trường án mạng. We can't tie Stone to the crime scene. Tôi sẽ liên hệ với Irene Keith ngày mai. I am going to get in touch with Irene Keith tomorrow. Bạn có biết liên quan tiếng Anh là gì không? Mình biết là nhiều bạn sẽ thắc mắc hoặc không chắc chắn đâu. Vậy nên studytienganh mạnh dạn chia sẻ kiến thức về "Liên Quan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt với mong muốn nhiều người học có thể tiếp cận ngay trong bài viết này. Hãy đừng bỏ lỡ bạn nhé! Liên Quan trong Tiếng Anh là gìTrong tiếng Anh liên quan là “relate” Liên quan chỉ một hành động, một tính chất của hai hay nhiều sự việc, sự vật có sự ràng buộc, quan hệ bằng một phương diện nào đó. Có thể là sự va chạm, liên quan tốt hoặc ràng buộc, dính líu xấu. Đều được gọi là liên quan. Thực tế có thể sử dụng một số từ để dịch nghĩa là liên quan như: concern. colligate…. Nhưng relate vẫn thông dụng và sát nghĩa với từ liên quan nhất. Hình ảnh minh họa giải thích liên quan tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựngCách viết: relate Nghĩa tiếng Anh: to be able to understand a situation or someone's feelings because you have experienced something similar yourself Nghĩa tiếng Việt: Liên quan - để tìm hoặc hiển thị mối liên hệ giữa hai hoặc nhiều thứ; để có thể hiểu một tình huống hoặc cảm xúc của ai đó bởi vì bản thân bạn cũng đã từng trải qua điều gì đó tương tự Liên quan trong tiếng Anh là relate Ví dụ Anh ViệtHọc phải đi đôi với hành nên rất cần những ví dụ minh họa có từ liên quan - relate để người học nhanh chóng ghi nhớ và tự tin ứng dụng vào trong nhiều trường hợp của cuộc sống.
Liên quan là từ phổ biến thông dụng trong giao tiếp Một số từ vựng tiếng anh liên quanTổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến Relate - “liên quan” để giúp người học tăng vốn từ dễ dàng, thuận tiện hơn. Những từ thông dụng được đội ngũ studytienganh cập nhật trong bảng dưới đây. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa relationship mối quan hệ
constraint ràng buộc
cooperate hợp tác
contact liên hệ
care quan tâm
partner đối tác
Studytienganh vừa chia sẻ những kiến thức để giải đáp băn khoăn “liên quan” tiếng Anh là gì với mong muốn nhiều người học không phải mất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc vẫn có thể học tập tiếng Anh hiệu quả. Mỗi ngày hãy truy cập studytienganh bạn nhé! |