Dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3
Hướng dẫn sử dụng đăng ký, đăng nhập tài khoản trên Cổng dịch vụ công quốc gia Đoàn thể thao học sinh tỉnh Nam Định đạt thành tích cao tại giải Điền kinh học sinh phổ thông toàn quốc năm 2022 Công khai Quyết toán thu chi NS năm 2021 Quyết định v/v phê duyệt danh mục sách giáo khoa, tài liệu bổ trợ sử dụng trong nhà trường cho học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 năm học 2022 - 2023 Quyết định v/v phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong trường tiểu học Hải Trung ĐẠI HỘI CHI BỘ TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TRUNG NHIỆM KỲ 2022 - 2025 Công khai thực hiện dự toán thu chi quý 1/2022 Công khai thực hiện dự toán thu chi quý 4/2021, 6 tháng cuối năm 2021, cả năm 2021 Công khai tình hình mua sắm, quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, tài sản công tài sản cố định năm 2021 Công khai giao dự toán thu - chi NS năm 2022 Công tác chuyển đổi số trong dạy và học ở trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (Tham luận tại Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm trong công tác tổ chức các hoạt động giáo dục năm học 2021-2022 của cụm trường THPT TP Nam Định) Cùng chung tay bảo vệ môi trường của các em học sinh trường THCS Hải Xuân
Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 cả năm, đề luyện tập dạng bài Sắp xếp từ có đáp án dưới đây do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây. Đây chắc chắc sẽ là tài liệu tiếng Anh lớp 3 giúp các em củng cố ngữ pháp, từ vựng đã học trong SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới hiệu quả. Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về. Reorder the words. 1. and / thunder / There’s / lightning …………………………………………………………….. 2. the /Can / go / we / park?/ to ………………………………………………………………… 3. some /Would / chicken?/like / you ……………………………………………………………. 4. in/ Put /box. /soccer / the / ball / the ………………………………………………………… 1. doing / he / What / is ? ………………………………………………………………………… 2. Lisa / the / piano / is / playing …………………………………………………………………… 3. any / in / classroom / your / there / maps / Are ? …………………………………………………………………………………………………………. 4. sister / in / My / watering the flowers / garden / is / the . …………………………………………………………………………………. 5. doing / you / What / are ? ………………………………………………………………………… 6. I / to / music / am / listening …………………………………………………………………… 7. any / in / room / your / there / posters / Are ? …………………………………………………………………………………………………………. 8. brother / in / My / flying a kite / park / is / the . ………………………………………………………………………………….. 9. have / Does / pets / Linda/ any /? —————————————————————— 10. flying / kite / am / I / the /. —————————————————————– 11. far / Ha Long Bay / from / is / home /.It/ to —————————————————————– 12. you / parrots / Do / like / ? _______________________________ 13. wastebasket / a / Is / this ? _______________________________ Xem đáp án
1 – What is he doing? 2 – Lisa is playing the piano. 3 – Are there any maps in your classroom? 4 – My sister is watering the flowers in the garden. 5 – What are you doing? 6 – I am listening to music. 7 – Are there any posters in your room? 8 – My brother is flying a kite in the park. 9 – Does Linda have any pets? 10 – I am flying the kite. 11 – It is far from home to Ha Long bay. 12 – Do you like parrots? 13 – Is this a waste basket Reorder the words to make sentence. 1. the / lamp/ There/ a /is / on / desk. ………………………………………………… 2. sister / does/ doll?/ your/ have/ a ………………………………………………… 3. is / the / between / table / The/ chair / the / and/ wardrobe ………………………………………………………………………….. 4. any / Are / chairs/ there / room? / the / in ………………………………………………… 5. rooms / How / are / many / the / there / house./in ………………………………………………… 6. old/ sister?/ your/ How/ is / ………………………………………………… 7. in / house. / the / There / pond / is / front/ a / of ………………………………………………… 8. robots. / have/ I / two / a / yo-yo/ and ………………………………………………… 9. to / There / one / desk. / next / chair / is / the ………………………………………………… 10. / roof / The / my / is / house / of ………………………………………………… 11. name / Phuong / My / is. _________________________________________________ 12. is / Who / that/ ? __________________________________________________ 13. are / How / you? __________________________________________________ 14. come / May / I / in? _________________________________________________ 15. meet / you / Nice / to /. __________________________________________________ 16. your / What / name / is / ? ________________________________________________ 17. my/ This/ friend / is / new. _________________________________________________ 18. school / Is / small/ your/ bag? _________________________________________________ 19. please/ ,/ your /close / book/ __________________________________________________ 20. name / Her / / Mary/ is . _________________________________________________ 21. his / What / name / is ? __________________________________________________ 22. am / fine / you /, / I/ thank. __________________________________________________ 23. school / big / nice / Her / is / and. __________________________________________________ 24. go / May / out / I /? _________________________________________________ 25. she / Who / is / ? __________________________________________________ 26. is / sister / She / my . __________________________________________________ 27. bye / . / See / Good / later / you. __________________________________________________ 28. pen / not / My /is / new. _________________________________________________ 29. school / Tran Quoc Tuan/ Primary/ My /is / school. __________________________________________________ 30. its / What / name / is? _________________________________________________ Xem đáp án
1 – There is a lamp on the desk. 2 – Does your sister have a doll? 3 – The chair is between the table and the wardrobe. 4 – Are there any chairs in the room? 5 – How many rooms are there in the house? 6 – How old is your sister? 7 – There is a pond in front of the house. 8 – I have a yo-yo and two robots. 9 – There is one chair next to the desk. 10 – The roof is of my house. 11 – My name is Phuong. 12 – Who is that? 13 – How are you? 14 – May I come in? 15 – Nice to meet you. 16 – What is your name? 17 – This is my new friend. 18 – Is your school bag small? 19 – Close your book, please. 20 – Her name is Mary. 21 – What is his name? 22 – I am fine, thank you. 23 – Her school is big and nice. 24 – May I go out? 25 – Who is she? 26 – She is my sister. 27 – Good bye. See you later. 28 – My pen is not new. 29 – My school is Tran Quoc Tuan primary school. 30 – What is its name? Reorder words to have correct sentences 1. playing/ in/ football/ the/ park./ are/ They/ ….……………………………………………………………… 2. rainy/ Hanoi/ It’s/ today/ in/ ./ ….……………………………………………………………… 3. near/ Is/ Nha Trang?/ your place/ ….……………………………………………………………… 4. in/ the/ a/ Do/ country?/ you/ live/ city/ or/ in/ ….……………………………………………………………… 5. Ho Chi Minh city/ and/ because/ I/ beautiful./ love/ it’s. big/ ….……………………………………………………………… 6. books/ on/ How many/ are there/ the bookshelf? ….……………………………………………………………… 7. We/ English/ like/ songs./ to sing/ ….……………………………………………………………… 8. a teddy bear/ have/ has/ Simon/ and/ I/ a robot. ….……………………………………………………………… Xem đáp án
1. They are playing football in the park. 2. It’s rainy in Hanoi today. 3. Is Nha Trang near your place? 4. Do you live in the city or in the country? 5. I love Ho Chi Minh city because it’sbig and beautiful. 6. How many books are there on the bookshelf? 7. We like to sing English songs. 8. I have a teddy bear and Simon has a robot. Trên đây là Bài tập dạng Sắp xếp câu dành cho học sinh lớp 3 có đáp án. Mời các em tiếp tục tham khảo các tài liệu ôn tập khác được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn để học tốt môn tiếng Anh hơn như: Giải bài tập Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, …
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 – 11 tuổi). |